1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Nợ TK 911: Tổng chi phí bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.83 KB, 71 trang )


Trang 50

-Thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng cho bộ phận bán hàng số tiền

là 18.000.000 đồng. Thuế GTGT 10% trả bằng TGNH.

Kế toán ghi:

Nợ TK 641:

18.000.000

Nợ TK 133:

1.800.000

Có TK 112:

19.800.000

-Trong quý IV/2011trả lương cho cán bộ bán hàng số tiền là 20.500.000 đ

Kế toán ghi:

Nợ TK 641:

Có TK 334:

Nợ TK 641:

Có TK 338:



20.500.000

20.500.000

4.510.000

4.510.000

SỔ CÁI

TK641: Chi phí bán hàng

ĐVT: đồng



Ngày Chứng từ

Trang

Tháng

Sổ

Ngày Diễn giải

Số

Tháng

1

2

3

4

5

Số trang trước chuyển

04/10 PC07

04/10 Chi vận chuyển bốc dỡ

bằng tiền mặt

01/12 BTT

01/12 Chi tiếp khách bằng

tạm ứng

tiền tạm ứng

01

18/12 UNC01 18/12 Chi phí dịch vụ mua

ngoài trả bằng TGNH

30/12 Bảng

30/12 Trả lương cán bộ bán

tính

hàng

lương

30/12 Bảng

30/12 Trích,BHXH,BHYT,

trích

KPCĐ,BHTN

BHXH

30/12

Cuối kỳ kết chuyển về

TK 911 để xác định kết

quả kinh doanh

Cộng số phát sinh



SH TK Số phát sinh

đối ứng

Nợ







6



8



7



111



12.000.000



141



3.850.000



112



18.000.000



334



20.500.000



338



4.510.000



911



58.860.500

58.860.500



58.860.500



3.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

* Các nghiệp vụ thực tế tại doanh nghiệp

- Ngày 19/10/2011 Chi tiền mặt mua gas, oxy số tiền là 12.040.000 đồng.



Trang 51

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 111:



12.040.000

12.040.000



- Ngày 20/10/2011 Chi tiền mặt mua gas, oxy số tiền là 12.040.000 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 111:



12.040.000

12.040.000



- Ngày 15/11/2011tạm ứng cho nhân viên đi công tác số tiền là 21.750.000 đ.

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 141:



21.750.000

21.750.000



- Ngày 22/11/2011Chi tiền mặt sữa chữa máy vi tính số tiền là 495.000 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 111:

-



495.000

495.000



Ngày 22/11/2011 Mua văn phòng phẩm số tiền là 70.500 đồng.



Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 111:



70.500

70.500



Trong quý IV/2011 khấu hao ở bộ phận văn phòng số tiền là 2.259.408 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 214:



2.259.408

2.259.408



- Trong quý IV/2011 kế toán tiến hành phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào

chi phí quản lý doanh nghiệp số tiền là 6.300.000 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 242:



6.300.000

6.300.000



- Trong quý IV/2011 tiền lương trả cho cán bộ quản lý doanh nghiệp số tiền

là 13.374.000 đồng.

Kế toán ghi:



Trang 52

Nợ TK 642:

13.374.000

Có TK 334:

13.374.000

- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

Kế toán ghi:

Nợ TK 642:

Có TK 338:



2.986.280

2.986.280



SỔ CÁI

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

ĐVT: đồng

Ngày

Tháng



Chứng từ



1



2



Ngày

Tháng

3



19/10

20/10

15/11



PC120

PC123

PC125



19/10

20/10

15/11



22/11



PC130



22/11



22/11



PC131



22/11



Số



PKT05



Số phát sinh

Nợ







7



8



6



334



Trích

BHXH,

BHYT, KPCĐ, BHTN



30/12



4

5

Số trang trước chuyển

Chi mua gas, oxy

Chi mua gas, oxy

Tạm ứng nhân viên đi

công tác

Chi tiền mặt sữa chữa

máy vi tính

Mua văn phòng phẩm

bằng tiền mặt

Khấu hao ở bộ phận văn

phòng

Tiền lương trả cho cán

bộ quản lý doanh nghiệp



Bảng

tính

khấu hao

Bảng

tính

lương

Bảng

trích

BHXH



30/12



Diễn giải



Tra SH

ng TK



338



13.374.000



Phân bổ chi phí trả

trước dài hạn vào chi

phí quản lý doanh

nghiệp

Cuối kỳ kết chuyển

về TK 911 để xác định

kết quả kinh doanh

Cộng số phát sinh



242



6.300.000



911



71.315.188



111

111

141



12.040.000

12.040.000

21.750.000



111



495.000



111



70.500



214



2.259.408



71.315.188



71.315.188



3.2.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính:

-Cuối tháng kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động tài chính phát sinh

trong kỳ về TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 911:Tổng chi phí hoạt động tài chính

Có TK 635: Tổng chi phí hoạt động tài chính

Các nghiệp vụ thực tế tại doanh nghiệp



Trang 53

-Ngày 29/12/2011 trả lãi tiền vay cho ngân hàng số tiền

là 54.844.905 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 635:



54.844.905



Có TK 112: 54.844.905

SỔ CÁI

TK 635: Chi phí tài chính

ĐVT: đồng

Ngày



Chứng từ



Trang SH



Ngày

Tháng

2

3

4

5

Số trang trước chuyển

PHT30 29/12 Trả lãi vay cho ngân

Số



1

29/12

30/12



PKT07 30/12



hàng

Cuối kỳ kết chuyển về



Số phát sinh

Nợ







6



7



8



112



54.844.905



911



54.844.905



TK 911 để xác định kết

quả kinh doanh

Cộng số phát sinh



54.844.905



54.844.905



3.2.5. Kế toán chi phí khác

-Trong quý IV/2011 doanh nghiệp thanh lý TSCĐ chi phí cho việc thanh lý

là 790.500 đồng.

Kế toán ghi:

Nợ TK 811:



790.500



Có TK 111:



790.500



-Cuối tháng kết chuyển về TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

Kế toán ghi:

Nợ TK 911:



790.500



Có TK 811:



790.500

SỔ CÁI

TK 811: Chi phí khác

ĐVT: đồng



Ngày Chứng từ

Tháng



Diễn giải



Trang SH

Sổ

TK



Số phát sinh



Trang 54

Ngày

Tháng

1

2

3

4

5

Số trang trước chuyển

16/12 PC106 16/12 Chi phí thanh lý TSCĐ

30/12 PKT09 30/12 Cuối kỳ kết chuyển về

Số



Nợ







6



7



8



111

911



790.500

790.500



TK 911 để xác định kết

quả kinh doanh

Cộng số phát sinh



790.500



790.500



3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp

-Trong quý IV/2011 phát sinh các khoản làm giảm doanh thu 975.000 đồng.

-Vì vậy doanh thu thuần:

1.826.865.636 -1.675.000 =1.825.190.636 đồng

*Kết chuyển giá vốn hàng bán

-Giá vốn hàng bán là bán là giá bán thành phẩm xuất đi tiêu thụ theo giá sản

xuất

-Trong quý IV/2011 giá vốn hàng bán là: 442.005.000 đồng

Nợ TK 911:



1.103.200.000



Có TK: 632:



1.103.200.000



*Kết chuyển chi phí bán hàng

Là những khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm

-Trong quý IV/2011 chi phí bán hàng phát sinh số tiền là 58.860.500 đồng

Nợ TK 911:

Có TK 641:



58.860.500

58.860.500



*Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp

Là những khoản chi phí quản lý kinh doanh,quản lý hành chính, các chi phí

chung khác liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

-Trong quý IV/2011chi phí quản lý doanh nghiệp là 47.235.188 đồng

Nợ TK 911:

Có TK 642:



71.315.188

71.315.188



3.3.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

-Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý IV/2011



Trang 55

KQSXKD = 1.825.190.636 - 1.103.200.000- 71.315.188

- 58.860.500 =591.814.948 đồng

Nợ TK 911:



591.814.948



Có TK 421:



591.814.948



3.3.2. Kết quả hoạt động tài chính

-Trong quý IV/2010 doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập tài chính số tiền

là 25.695.855 đồng.

Nợ TK 515 :



25.695.855



Có TK 911:



25.695.855



-Trong quý IV/2011 doanh nghiệp phát sinh khoản chi phí tài chính số tiền là

54.844.905 đồng.

Nợ TK 911:



54.844.905



Có TK 635:



54.844.905



Kết quả hoạt động tài chinh của doanh nghiệp:

KQHĐTC=25.695.855- 54.844.905 =-29.149.050 đồng

Nợ TK 421:



29.149.050



Có TK 911:



29.149.050



Như vậy trong quý IV/2011 hoạt động tài chính của doanh nghiệp bị lỗ là

29.149.050 đồng

3.3.3. Kết quả hoạt động khác

 Kết chuyển thu nhập khác

-Trong quý IV/2011 doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập khác

là 4.200.000 đồng

Nợ TK 711:

Có TK 911:



4.200.000

4.200.000



 Kết chuyển chi phí khác

-Trong quý IV/2011 doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập khác

là 790.500 đồng

Nợ TK 911:

Có TK 811:



790.500

790.500



Kết quả hoạt động khác của doanh nghiệp



Trang 56

KQHĐK = 4.200.000- 790.500 = 3.409.500 đồng

Nợ TK 911:



3.409.500



Có TK 421:



3.409.500



3.3.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của toàn doanh nghiệp

Kết quả hoạt động kinh doanh toàn doanh nghiệp được xác định căn cứ vào

kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, và kết quả hoạt

động khác.

Nếu như kết quả hoạt động kinh doanh > 0 chứng tỏ doanh nghiệp hoạt

động kinh doanh có hiệu quả

Nợ TK 911: Số lãi doanh nghiệp đạt được

Có TK 421: Số lãi doanh nghiệp đạt được

Nếu như kết quả hoạt động kinh doanh < 0 chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động

kinh doanh không có hiệu quả

Nợ TK 911: Số tiền doanh nghiệp bị lỗ

Có TK 421: Số tiền doanh nghiệp bị lỗ



SỔ CÁI

TK 911: 911 Xác định kết quả kinh doanh

ĐVT: đồng

Ngày Chứng từ

Trang SH

Tháng

Sổ

TK

Ngày Diễn giải

Số

Tháng

1

2

3

4

5

6

Số trang trước

chuyển

30/12 PKT02 30/12 Kết chuyển doanh

511

thu bán hàng

Kết chuyển thu

515

nhập từ hoạt động



Số phát sinh

Nợ







7



8



1.825.190.636

25.695.855



Trang 57

tài chính

Kết chuyển thu

nhập khác

Kết chuyển giá

vốn hàng bán

Kết chuyển chi

phí bán hàng

Kết chuyển chi

phí

quản



doanh nghiệp

Kết chuyển chi

phí quản lý tài

chính

Kết chuyển chi

phí khác

Lợi nhuận trước

thuế:

Trong đó:

-Thuế TNDN

-Lợi nhuận sau

thuế

Cộng số phát

sinh



711



4.200.000



632



1.103.200.000



641



58.860.500



642



71.315.188



635



54.844.905



811



790.500



141.518.849.5

424.556.548.5

1.855.086.491 1.855.086.491



Kết quả hoạt động kinh danh toàn doanh nghiệp.

KQHDDKD = 591.814.948-29.149.0505+3.409.500=566.075.398 đồng

Nợ TK 911:

Có TK 421:



566.075.398

566.075.398



Như vậy trong quý IV/2011hoạt động tài chính của doanh nghiệp bị lỗ

29.149.050 đồng nhưng do hoạt động sản xuất kinh doanh tiêu thụ sản phẩm đạt

hiệu quả 528.434.762 đồng. Cùng với một phần đóng góp của hoạt động khác.Vì

thế trong quý IV/2011 toàn doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả.

3.3.5. Chi phí thuế thu nhập hiện hành

-Trong quý IV/2011 số tiền doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập

doanh nghiệp là: 566.075.398 x 25% = 141.518.849,5 đồng

Nợ TK 8211:



141.518.849,5



Trang 58

Có TK 3334:



141.518.849,5



-Kết chuyển về TK 911 để xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 911:

Có TK 8211:



141.518.849,5

141.518.849,5



141.518.849,5 (911)



790.500 (911)



54.844.905 (911)



71.375.188 (911)



58.860.500 (911)



1.103.200.000 (911)



424.556.528,5



(8211) 141.518.849,5



(811) 790.500



(635) 54.844.905



(642) 71.375.188



(641) 58.860.500



911

(632) 1.103.200.000



4.200.000 (711)



25.695.855 (5150



1.826.856.636 (511)



SƠ ĐỒ TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP



424.556.528,5



421



(911) 1.167.500



521



(911) 4.200.000



711



(911) 25.695.855



515



(911) 1.826.856.636



511



Trang 59



8211



811



635



642



641



632



Trang 60



KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUÝ 4 NĂM 2011

ĐVT:VNĐ



(1)

Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ





Số

(2)

01



Các khoản giảm trừ



05



1.675.000



06

07

08

09

10



1.675.000

0

0

0

1.825.190.636



11

20

21

22

23

24

25

30



1.103.200.000

721.990.636

25.695.855

54.844.905

54.844.905

58.860.500

71.315.188

562.665.898



31

32

33

thuế 40



4.200.000

790.500

3.409.500

566.075.398



Chỉ Tiêu



(05=06+07+08+09)

- Chiết khấu thương mại

- Giảm giá hàng bán

- Hàng bán bị trả lại

- Thuế TTĐB, thuế XNK

1.Doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ (20=01-05)

2.Giá vốn hàng bán

3.Lợi nhuận gộp

4.Doanh thu hoạt động tài chính

5.Chi phí tài chính

Trong đó lãi vay

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Lợi nhuận từ hoạt đông kinh doanh

(30=20+21-22-24-25)

Thu nhập khác

Chi phí khác

Lợi nhuận khác

Tổng lợi nhuận trước

(40=30+33)

Thuế TNDN)

Lợi nhuận sau thuế



Kỳ Này

(3)

1.826.865.636



141.518.849,5

424.566.548,5

CHƯƠNG 4:

NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN





Kỳ

Trước

(4)



Luỹ

Kế

(5)



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

×