Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 682 trang )
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 01/04/2014
Tiết : 154
Tuần : 33
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
(TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức về câu (các thành phần câu, các kiểu câu, biến đổi câu) đã học từ lớp 6 đến lớp 9.
2. Kỹ năng:
- Tổng hợp kiến thức về câu.
- Nhận biết và sử dung thành thạo những kiểu câu đã học.
3. Thái độ:
Củng cố, hệ thống hố kiến thức sau mỗi phần học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
Soạn bài, các ví dụ minh họa.
2. Kỹ năng:
Đọc và soạn bài theo câu hỏi và bài tập trong SGK.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
Kiểm tra phần chuẩn bò của HS.
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
Ở tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập một số kiến thức về tiếng Việt đã học.
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức về thành phần câu. (18 phút)
a. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, thảo luận, thực hành.
b. Các bước hoạt động:
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 618
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hướng dẫn hệ thống kiến thức
về thành phần câu.
C. THÀNH PHẦN CÂU.
- Gọi HS đọc BT1(I), xác đònh - HS đọc và thực hiện,
nhiều HS nêu ý kiến về CN,
yêu cầu. Thực hiện.
VN, TN, KN và dấu hiệu
nhận biết.
phụ:
I. Thà n h phầ n chính và thà n h phầ n
BÀI TẬP 1. Kể tên các thành phần
chính, thành phần phụ và nêu dấu hiệu
nhận biết.
- Thành phần chính của câu là thành
phần bắt buộc phải có mặt trong câu để
câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt
được một ý trọn ven.
+ Vò ngữ: Là thành phần chính của câu
có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ
quan hệ thời gian và trả lời cho các câu
hỏi “Làm gì?”, “Làm sao?”, “Như thế
nào?”hoặc “Là gì?”
+ Chủ ngữ: Là thành phần chính của câu
nêu lên sự vật, hiện tượng có hoạt động,
đặc điểm, trạng thái, … được miêu tả ở vò
ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho câu hỏi
“Ai?”, “Con gì?” hoặc “Cái gì?”.
- Thành phần phụ:
+ Trạng ngữ: đứng ở đầu câu, cuối câu
hoặc đứng giữa chủ ngữ và vò ngữ nêu
lên hoàn cảnh về không gian, thời gian,
cách thức, phương tiện, nguyên nhân,
mục đích, … diễn ra sự việc nói ở trong
câu.
+ Khởi ngữ: thường đứng trước chủ ngữ,
nêu lên đề tài của câu nói, có thể thêm
quan hệ từ “về”, “đối với” vào trước.
- Gọi HS đọc BT2 (I), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như BÀI TẬP 2. Phân tích các thành phần
nôïi dung ghi).
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
câu.
a. Đôi càng tôi (CN);
mẫm bóng (VN).
b. Sau một hồi … lòng tôi (TN);
mấy người học trò cũ (CN);
đến sắp hàng … vào lớp (VN).
c. Còn tấm gương bằng thuỷ tinh tráng
bạc (KN);
nó (CN);
vẫn là người bạn … độc ác (VN).
* Chuyển ý: Chúng ta sẽ ôn tập
tiếp thành phần biệt lập.
GV : Diệp Xuân Huy
II. Thà n h phầ n biệ t lậ p :
Trang 619
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
BÀI TẬP 1. Kể tên và nêu dấu hiệu
- Gọi HS đọc BT1(II), xác đònh - HS đọc và thực hiện nhận biết các thành phần biệt lập.
yêu cầu. Thực hiện.
(nhiều HS nêu ý kiến).
- Thành phần tình thái được dùng để
thể hiện cách nhìn của người nói đối với
sự việc được nói đến trong câu.
- Thành phần cảm thán được dùng để
bộc lộ tâm lý của người nói (vui, buồn,
mừng, giận).
- Thành phần gọi – đáp được dùng để
tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp.
- Thành phần phụ chú được dùng để bổ
sung một số chi tiết cho nội dung chính
của câu.
* Dấu hiệu để nhận biết các thành
phần biệt lập: Các thành phần biệt lập
không trực tiếp vào sự việc được diễn
đạt trong câu. Nếu loại bỏ nó thì nghóa
sự việc của câu vẫn không thay đổi.
- Gọi HS đọc BT2 (II), xác đònh - HS đọc, chia nhóm thảo BÀI TẬP 2. Xác đònh các thành phần
yêu cầu. Thực hiện (HĐ nhóm 3 luận. Đại diện nêu ý kiến biệt lập.
bàn, thực hiện vào bảng con).
(như nội dung ghi).
a. Có lẽ: thành phần tình thái.
b. Ngẫm ra: thành phần tình thái.
c. dừa xiêm … vỏ hồng: thành phần phụ
chú.
* Chuyển ý: Ta sẽ ôn tập về các
d. - Bẩm: thành phần gọi – đáp;
kiểu câu – câu đơn.
- có khi: thành phần tình thái.
e. Ơi: thành phần gọi – đáp.
Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức về các kiểu câu. (19 phút)
a. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại kết hợp với thực hành.
b. Các bước hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hướng dẫn hệ thống kiến thức
về các kiểu câu.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
D. CÁC KIỂU CÂU.
I. Câ u đơn :
- Gọi HS đọc BT2 (I), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như BÀI TẬP 1. Tìm chủ ngữ và vò ngữ.
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
nôïi dung ghi).
a. - nghệ só (CN);
- ghi lại cái đã có rồi (VN);
- muốn nói … mới mẻ (VN).
b. - lời gửi … nhân loại (CN);
- phức tạp … sâu sắc hơn (VN).
c. - Nghệ thuật (CN);
- là tiếng nói của tình cảm (VN).
d. - Tác phẩm (CN);
- là kết tinh … sáng tác (VN);
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 620
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
- là sợi dây … trong lòng (VN).
e. - Anh (CN);
- thứ sáu và cũng tên Sáu (VN).
BÀI TẬP 2. Xác đònh các câu đặc biệt.
- Gọi HS đọc BT2 (I), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như a.- Có tiếng nói … gian trên.
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
nôïi dung ghi).
- Tiếng mụ chủ.
b. Một anh … mươi bảy tuổi!
c. - Những gọn điện … thần tiên.
- Hoa trong công viên.
- Những quả bóng … góc phố.
- Tiếng rao của … đội trên đầu.
- Chao ôi, có thể … cái đó.
* Chuyển ý: Chúng ta sẽ ôn tập
về câu ghép.
II. Câ u ghé p :
BÀI TẬP 1. Tìm các câu ghép trong
- Gọi HS đọc BT1 (II), xác đònh - HS đọc. Trả lời (như nôïi
đoạn trích:
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
dung ghi).
a. Anh gửi vào … chung quanh.
b. Nhưng vì bom … bò choáng.
c. Ông lão vừa nói … cả lòng.
d. Còn nhà ghoạ só … cách kỳ lạ.
e. Để người con gái … cho cô gái.
BÀI TẬP 2. Chỉ ra các kiểu quan hệ
- Gọi HS đọc BT2 (II), xác đònh - HS đọc, chia nhóm thảo giữa các vế.
yêu cầu. Thực hiện (HĐ nhóm 3 luận. Đại diện nêu ý kiến - Ở câu (a): quan hệ bổ sung;
- Ở câu (b): quan hệ nguyên nhân; - - bàn, thực hiện vào bảng con).
(như nội dung ghi).
Ở câu (c): quan hệ bổ sung;
- Ở câu (d): quan hệ nguyên nhân,
- Ở câu (e): quan hệ mục đích.
BÀI TẬP 3. Chỉ mối quan hệ về nghóa
- Gọi HS đọc BT3 (II), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như giữa các vế trong những câu ghép.
- Ở câu (a): quan hệ tương phản;
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
nôïi dung ghi).
- Ở câu (b): quan hệ bổ sung;
- Ở câu (c): quan hệ điều kiện – giả
thiết.
BÀI TẬP 4. Tạo ra những câu ghép chỉ
- Gọi HS đọc BT4 (II), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như các kiểu quan hệ nguyên nhân, điều
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
nôïi dung ghi).
kiện, tương phản, nhượng bộ.
- Nguyên nhân – kết quả: Vì quả bom nổ
tung lên và nổ trên không nên hầm của
Nho bò sập.
- Điều kiện – kết quả : Nếu quả bom nổ
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 621
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
tung lên và nổ trên không thì hầm của
Nho bò sập.
- Tương phản: Quả bom nổ khá gần,
nhưng hầm của Nho không bò sập.
- Nhượng bộ: Hầm của Nho không bò
sập, tuy quả bom nổ khá gần.
* Chuyển ý: Chúng ta sẽ ôn tập
về biến đổi câu.
III. Biế n đổ i câ u :
BÀI TẬP 1. Tìm câu rút gọn.
- Quen rồi.
- Gọi HS đọc BT1 (III), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như - Ngày nào ít: ba lần.
yêu cầu. Thực hiện.
nôïi dung ghi).
BÀI TẬP 2. Câu vốn là một bộ phận
của câu đứng trước được tách ra và tác
- Gọi HS đọc BT2 (III), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như dụng.
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
nôïi dung ghi).
a. Và làm việc có khi suốt đêm.
b. Thường xuyên.
c. Một dấu hiệu chẳng lành.
=> Tác giả tách câu như vậy để nhấn
mạnh nội dung của một bộ phận được
tách ra.
BÀI TẬP 3. Biến đổi thành câu bò động.
a. Đồ gốm được người thợ thủ công Việt
- Gọi HS đọc BT3 (III), xác đònh - HS đọc, chia nhóm thảo
Nam làm ra khá sớm.
yêu cầu. Thực hiện (HĐ nhóm 3 luận. Đại diện nêu ý kiến
b. Một cây cầu lớn sẽ được tỉnh ta bắt
bàn, thực hiện vào bảng con).
(như nội dung ghi).
qua tại khúc sông này.
c. Những ngôi đền ấy đã được người ta
dựng lên từ hàng trăm năm trước.
* Chuyển ý: Các kiểu câu tương
ứng với mục đích giao tiếp là thế
nào? Chúng ta sẽ ôn tập tiếp
theo.
IV. Cá c kiể u câ u ứ n g vớ i nhữ n g mụ c
đích giao tiế p khá c nhau :
BÀI TẬP 1. Xác đònh câu nghi vấn
trong đoạn trích:
- Gọi HS đọc BT1(IV), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như - Ba con sao con không nhận? (Dùng để
yêu cầu. Thực hiện.
hỏi).
nôïi dung ghi).
- Sao con biết là không phải? (Dùng để
hỏi).
BÀI TẬP 2. Tìm nhửng câu cầu khiến
trong các đoạn trích:
- Gọi HS đọc BT2 (IV), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như a. - Ở nhà trông em nhá! (dùng để ra
yêu cầu. Thực hiện từng phần.
lệnh)
nôïi dung ghi).
- Đừng có đi đâu đấy. (dùng để ra
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 622
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
lệnh)
b. - Thì má cứ kêu đi. (dùng để yêu cầu)
- Vô ăn cơm! (dùng để mời)
( “Cơm chín rồi!” là câu trần thuật được
dùng làm câu cầu khiến).
BÀI TẬP 3.
Câu nói của anh Sáu: “- Sao mày
- Gọi HS đọc BT3(IV), xác đònh - HS đọc và thực hiện (như cứng đầu quá vậy, hả?” có hình thức của
yêu cầu. Thực hiện.
nôïi dung ghi).
câu nghi vấn. Nó được dùng để bộc lộ
cảm xúc. Điều này được xác nhận trong
câu văn đứng trước của tác giả: “Giận
quá… hét lên”
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: (2 phút)
GV yêu cầu HS nêu tên các thành phần đã được ôn.
2. Dặn dò: (2 phút)
* Bài vừa học:
Về nhà học xem lại nội dung đã ôn, viết đoạn văn rồi chỉ ra các kiểu câu có trong đoạn văn ấy.
* Chuẩn bò cho tiết học sau: “Kiểm tra văn – phần truyện”.
Xem lại các bài tập, chuẩn bò “Kiểm tra văn – phần truyện”.
(xem các câu hỏi gợi ý tr 155).
PHẦN BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 623
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .....
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................. .........
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 02/04/2014
Tiết : 155
Tuần : 33
KIỂM TRA Văn
( PHẦN TRUYỆN )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập các tác phẩm truyện hiện đại Việt Nam trong chương trình ngữ
văn lớp 9.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành.
- Rèn luyện thêm về kỹ năng phân tích tác phẩm truyện và kỹ năng làm văn.
3. Thái độ:
Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
Lập ma trận đề và ra đề phù hợp với sức học của HS, có đáp án và biểu điểm cụ thể. (đề photo)
2. Chuẩn bò của học sinh:
- Ôn tập lại kiến thức về truyện hiện đại.
- Chuẩn bò tốt tâm thế để làm bài.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề
Tổng hợp
Nhận biết
TN
Nhớ được
tên tác giả,
tác phẩm.
GV : Diệp Xuân Huy
Thơng hiểu
TL
TN
TL
Hiểu được tính
cách nổi bật
của các nhân
vật chính trong
Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
thấp
cao
Cộng
TN
TL
Viết đoạn
văn nêu
cảm nghó
về nhân
Trang 624
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
từng tác phẩm
truyện.
Số câu, số
điểm
Câu 1 TL
(2đ)
Câu 1TN
(1,25đ)
vật.
Câu 3 TL
(4đ)
1
2
Hiểu được tình
huống truyện.
Chiếc lược
ngà
Số câu, số
điểm
Câu 2 TL
(1đ)
Bến quê
Hiểu được
nghệ thuật
của tác
phẩm.
Số câu, số
điểm
1
Câu 2.7 TN
(0.25đ)
Những ngôi
sao xa xôi
Nhớ được
kiến thức về
tác giả, tác
phẩm.
1
Hiểu được
nội dung và
nghệ thuật
của tác
phẩm.
Câu 2.3, 2.4
TL (0.5đ)
Số câu, số
điểm
Câu 2.1, 2.2,
2.5, 2.6
(1đ)
Tổng sớ câu,
sớ điểm
5 (2.25đ)
3 ( 0,75 đ)
2 (3đ)
1 (4đ)
8
Tỉ lệ
22.5%
7.5%
30%
40%
30%
6
3
70%
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài:
GV nêu yêu cầu của tiết kiểm tra và khuyến khích HS làm bài.
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS kiểm tra.
a. Phương pháp: Trắc nghiệm + tự luận.
b. Các bước hoạt động:
- GV phát đề pho to sẵn cho HS.
- HS nhận đề và làm.
ĐỀ KIỂM TRA.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Điền tên tác giả cho phù hợp với từng tác phẩm (đoạn trích) trong bảng dưới đây:
Tác phẩm (đoạn trích)
Những ngôi sao xa xôi
Làng
Chiếc lược ngà
Bến quê
Lặng lẽ SaPa
GV : Diệp Xuân Huy
Tác giả
Trang 625
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Câu 2. Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
2.1. Truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi được sáng tác năm nào ?
A. 1970
B. 1971
C. 1972
D. 1973
2.2. Ngôi kể của truyện Những ngôi sao xa xôi giống với ngôi kể của tác phẩm nào sau đây ?
A. Làng.
B. Lặng lẽ SaPa.
C. Chiếc lược ngà.
D. Bến quê.
2.3. Nội dung chính được thể hiện qua qua truyện Những ngôi sao xa xôi là:
A. Cuộc sống gian khó ở Trường Sơn trong những năm kháng chiến chống Mỹ.
B. Vẻ đẹp của những người chiến só lái xe ở Trường Sơn trong những năm chống Mỹ.
C. Vẻ đẹp của những cô gái thanh niên xung phong ở Trường Sơn trong những năm chống Mỹ.
D. Vẻ đẹp của những người lính công binh trên con đường Trường Sơn thời kháng chiến chống Mỹ.
2.4. Nhân vật Phương Đònh được khắc họa ở những phương diện nào ?
A. Ngoại hình.
B. Tâm trạng.
C. Hành động.
D. Cả 3 phương diện trên.
2.5. Vai kể trong truyện Những ngôi sao xa xôi là ai ?
A. Tác giả.
B. Nhân vật Phương Đònh.
C. Cả 3 cô gái. D. Những người cùng đơn vò.
2.6. Tác giả Lê Minh Khuê là nhà văn nữ đúng hay sai ?
A. Đúng.
B. Sai.
2.7. Nhân vật Nhó trong truyện “Bến quê” thuộc loại nhân vật tư tưởng đúng hay sai ?
A. Đúng.
B. Sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1. Hãy nêu nét nổi bật về tính cách của các nhân vật: Ông Hai (Làng), Anh thanh niên (Lặng lẽ SaPa),
Ông Sáu (Chiếc lược ngà), Ba nữ thanh niên xung phong (Những ngôi sao xa xôi). (2 điểm).
Câu 2. Nêu tình huống truyện Chiếc lược ngà. (1 điểm).
Câu 3. Trong các nhân vật của những tác phẩm truyện hiện đại Việt Nam được học ở lớp 9, em có ấn tượng
sâu sắc với nhân vật nào ? Hãy viết đoạn văn (10 – 15 dòng) nêu cảm nghó của em về nhân vật đó. (4 điểm).
Hoạt động 2: Thu bài.
- GV thu bài làm của HS.
- Nhận xét quá trình làm bài của HS.
Hoạt động 3: Dặn dò.
* Bài vừa học:
Về nhà kiểm tra xem mình đạt kết quả được bao nhiêu.
* Chuẩn bò cho tiết học sau: “Con chó Bấc”.
- Xác đònh bố cục.
- Cách cư xử của Thoóc-tơn đối với Bấc có gì đặc biệt và biểu hiện ở những chi tiết nào ? Tại sao trước
khi diễn tả tình cảm của Bấc đối với chủ, nhà văn lại dành một đoạn để nói về tình cảm của Thoóc-tơn đối
với Bấc ?
- Tình cảm của con chó Bấc đối với chủ biểu hiện qua những khía cạnh khác nhau ra sao ? Nhận xét về
năng lực quan sát của tác giả khi viết đoạn văn này ?
- Nghệ thuật trong truyện.
................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1. Ghi đúng tác giả(mỗi ý 0,25điểm), tổng cộng: 1.25 điểm.
Tác phẩm (đoạn trích)
Những ngôi sao xa xôi
GV : Diệp Xuân Huy
Tác giả
Lê Minh Khuê.
Trang 626
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Làng
Kim Lân.
Chiếc lược ngà
Nguyễn Quang Sáng.
Bến quê
Nguyễn Minh Châu.
Lặng lẽ SaPa
Nguyễn Thành Long.
Câu 2. Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0.25 điểm , tổng cộng: 1.75 điểm.
2.1. B
2.2. C
2.3. C
2.4. D
2.5. B
2.6. A
2.7. A
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1.
- Ông Hai: tình yêu làng thật đặc biệt, tình yêu làng thống nhất với tình yêu nước. (0.5 điểm)
- Anh thanh niên trong truyện Lặng lẽ SaPa: yêu thích và hiểu ý nghóa công việc thầm lặng, một mình
trên đỉnh núi cao, có những suy nghó và tình cảm tốt đẹp, trong sáng về công việc và đối với mọi người. (0.5
điểm)
- Ông Sáu: yêu thương con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh. (0.5 điểm)
- Ba cô gái thanh niên xung phong: tinh thần dũng cảm, tình cảm trong sáng, hồn nhiên, lạc quan trong
hoàn cảnh chiến đấu ác liệt. (0.5 điểm)
Câu 2. Có 2 tình huống:
- Hai cha con ông Sáu gặp nhau sau tám năm xa cách, nhưng bé Thu không nhận ông Sáu là cha. Đến
lúc em nhận ra và biểu lộ tình cảm thắm thiết thì ông Sáu lại phải ra đi. (0.5 điểm)
- Ở khu căn cứ, ông Sáu đã dồn hết tình thương con vào việc làm chiếc lược ngà để tặng con, nhưng ông
Sáu đã hy sinh khi chưa kòp trao món quà ấy cho con gái. (0.5 điểm)
Câu 3. HS tự nêu cảm nghó về một nhân vật mà bản thân có ấn tượng và yêu thích. (4 điểm)
Yêu cầu đoạn văn cảm nghó phải mạch lạc và nêu được cảm nghó về nhân vật yêu thích.
.....................................................................................................
PHẦN BỔ SUNG
…………………………………………………………………………
2014
Duyệt ngày 05 tháng 04 năm
…………………………………………………………………………
TTCM
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Phan Thanh Tuấn
…………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 627
Giáo án ngữ văn 9
Trường trung học cơ sở Đại Phúc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................. .........
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................... ............
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 06/04/2014
Tiết : 156
Tuần : 34
Văn học
CON CHÓ BẤC
(TRÍCH TIẾNG GỌI NƠI HOANG DÃ)
Giắ c Lâ n -đơn
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tưởng tượng tuyệt vời của tác giả khi viết về loài vật.
- Tình yêu thương, sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chó Bấc.
2. Kỹ năng:
Đọc – hiểu một văn bản dòch thuộc thể loại tự sự.
3. Thái độ:
Bồi dưỡng cho HS lòng thương u lồi vật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
Chuẩn kiến thức, ảnh chân dung tác giả.
2. Chuẩn bò của học sinh:
Đọc và soạn bài theo yêu cầu SGK.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
Kiểm tra phần chuẩn bò của HS.
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
GV : Diệp Xuân Huy
Trang 628