1. Trang chủ >
  2. Lớp 8 >
  3. Vật lý >

I. Vn tc l gỡ ?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.9 KB, 96 trang )


Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



T cụng thc tinh võn

tục em hóy cho biờt n

vi võn tục ph thuục

vao n vi cua cac ai

lng nao ?

-Yờu cõu HS tra li C 4 .

GV gii thiờu n vi

hp phap cua võn tục va

dng c o ụ ln cua

võn tục.



ng i c, (4) : n vi.

HS t viờt cụng thc tinh

võn tục.

Tra li : n vi võn tục ph

thuục vao n vi cua quang

ng (n vi chiờu dai) va

n vi thi gian .



III. n vi võn tục

n vi hp phap cua

võn tục la met trờn giõy

(m/ s ) va kilụmet trờn gi

(km/ h ) .

ụ ln cua võn tục

c o bng dng c goi

la tục kờ .



HS tra li cõu C 4 .



*H..3: VN DNG (15 phỳt)

GV hng dõn HS tra

IV. Võn dng

li cõu C 5 .

C 5 : a) Mi gi ụ tụ i c 36km, mi gi xe ap

i c 10,8km, mi giõy tau hoa i c 10m.

b)Võn tục cua ụ tụ: V 1 = 36km/h = 10m/s,

Võn tục cua xe ap: V 2 =10,8km/h=3m/s.

Võn tục cua tau hoa: V 3 = 10m/ s .

Muụn biờt chuyờn ụng Võy ụ tụ, tau hoa chuyờn ụng nhanh nh nhau, xe

nao nhanh nhõt, chuyờn ap chuyờn ụng chõm nhõt .

ụng nao chõm nhõt cõn C6: Tom tt:

Bai giai:

so sanh gi ?

t=1,5h; s=81km

Võn tục cua tau la:

HS ụi n vi võn tục

S 81km

v=?km/h; ?m/s.

v= =

= 54km / h

cua ụ tụ va xe ap ra

t 1,5h

n vi met trờn giõy

54000m

=

= 15m / s.

(m/s ) .

3600 s

GV hng dõn HS tra

S: v=54km/h=15m/s.

li cõu C 6 .

C7: Tom tt:

Bai giai:

Yờu cõu HS tom tt ờ

2

Quóng ng ma ngi

t=40 phỳt= h ;

bai, viờt cụng thc va

3

o i c la:

thay sụ vao cụng thc .

s = v.t =

v=12km/h.

GV yờu cõu HS tra li

2

s=?km.

12km / h. h = 8km.

cõu C 7 , C 8 .

3

-GV yờu cõu HS ghi va

S: s=8km.

hoc thuục phõn ghi nh

C8: Tom tt:

Bai giai:

trong SGK.

1

Khoang cach t nha ờn

T=30 phỳt= h ;

2

ni lam viờc la:

v=12km/h

1

s=v.t= 4km / h. h = 2km.

s=?km.

2



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



S: s=2km.

Vờ nha:

oc thờm mc co thờ em cha biờt, hoc thuục phõn ghi nh .

Lam cac bai tõp t 2.1 2.5 SBT.

RT KINH NGHIM:

............................................................................................................................

............................................................................................................................

...................................................................................................................

.........................................................................................................................



Ngay soan:

Ngay giang:



Tit 3



Bi 3:CHUYN NG KHễNG U - CHUYN NG U

A. MC TIấU:

-Phat biờu inh ngha chuyờn ụng ờu va nờu c nhng vi d vờ chuyờn ụng ờu.

-Nờu nhng vi d vờ nhng chuyờn ụng khụng ờu thng gp.

-Xac inh c dõu hiờu c trng cua chuyờn ụng nay la võn tục thay ụi theo thi

gian.

-Võn dng ờ tinh võn tục trung binh trờn mụt oan ng.

-Mụ ta TN hin 3.1 SGK va a vao d kiờn ó ghi bang 3.1 trong TN ờ tra li c

nhng cõu hi trong bai.

-Rốn luyờn k nng quan sat, kha nng thc hiờn thi nghiờm va x li kờt qua.

B.CHUN B:

Mi nhom : Mang nghiờng , banh xe , ng h.

Cõn hng dõn HS tõp trung nhõn xet hai qua trinh chuyờn ụng trờn hai quóng ng

AD va DF.

C.PHNG PHAP:

D. T CHC HOT NG DY HC.

*H..1: KIM TRA BI C-T CHC TèNH HUNG HC TP(8 phỳt).

1. ụ ln cua võn tục c trng cho tinh chõt nao cua chuyờn

ụng ? Cụng thc tinh võn tục ? n vi võn tục

2. Mụt ụ tụ khi hanh t Ha Nụi lỳc 8h, ờn Hai Phũng lỳc 10h

. Cho biờt ng Ha Nụi - Hai Phũng dai 100km thi võn tục

cua ụ tụ la bao nhiờu km/h, bao nhiờu m/s?

HS t tim vi

GV cung cõp thụng tin vờ dõu hiờu cua chuyờn ụng ờu,

d vờ chuyờn

chuyờn ụng khụng ờu va rỳt ra inh ngha vờ mi loai

ụng ờu,

chuyờn ụng nay.

chuyờn ụng

GV gi ý ờ HS tim mụt sụ vi d vờ hai loai chuyờn ụng nay. khụng ờu.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



*H..2: TèM HIU V CHUYN NG U V KHễNG U (12 phỳt)

H cua thõy

H cua trũ

Nụi dung ghi bang

GV hng dõn HS lam

HS hoat ụng theo nhom I. inh ngha

TN hinh 3.1

- Lam TN theo hinh 3.1

- Chuyờn ụng ờu la

Lam TN va c biờt tõp

SGK.

chuyờn ụng ma võn tục

cho HS biờt xac inh

co ụ ln khụng thay ụi

Quan sat chuyờn ụng

quóng ng liờn tiờp ma cua trc banh xe va ghi

theo thi gian

trc banh xe ln c

cac quóng ng no ln

- Chuyờn ụng khụng

tronh nhng khoang thi c sau nhng khoang

ờu la chuyờn ụng ma

gian 3s liờn tiờp.

thi gian 3s liờn tiờp trờn võn tục co ụ ln thay

Yờu cõu HS ghi lai

mt nghiờn AD va DF.

ụi theo thi gian.

nhnh sụ liờu o c

- Mi nhom ghi lai cac

theo mõu cua bang 3.1.

sụ liờu o c.

T kờt qua thi nghiờm

- HS cn c vao sụ liờu

yờu cõu HS nhõn biờt

o c ờ rỳt ra nhõn

trờn quóng ng nao

xet trờn quang ng nao

chuyờn ụng cua trc

chuyờn ụng cua trc

banh xe la chuyờn ụng

banh xe la ờu, khụng

ờu, khụng ờu .

ờu.

GV hng dõn HS tra li - HS suy ngh tra li cõu

cõu C 2 .

C2.

a. la chuyờn ụng ờu.

b, c, d. la chuyờn ụng

khụng ờu.

*H..3: TèM HIU V VN TC TRUNG BèNH CA CHUYN NG

KHễNG U (14 phỳt).

GV yờu cõu HS tinh oan HS nờu c : muụn tinh II. Võn tục trung binh cua

ng ln c cua trc quóng ng banh xe ln chuyờn ụng khụng ờu

banh xe trong mi giõy

c trong mi giõy ta

Võn tục trung binh cua

ng vi cac quóng ng phai lõy quóng ng i mụt chuyờn ụng khụng

AB, BC, CD va nờu rừ

c chia cho thi gian

ờu trờn mụt quóng

khai niờm võn tục trung

i hờt quóng ng o.

ng c tinh bng

binh.

cụng thc:

GV tụ chc cho HS tinh HS a vao kờt qua thi

S

v tb =

toan ghi kờt qua va giai

t

nghiờm bang 3.1 ờ

ap cõu C 3 .

tinh võn tục trung binh

Trong o: s la quóng

GV cõn chụt lai hai ý:

trong cac quóng ng

ng i c.

Võn tục TB trờn cac

AB, BC, CD va tra li t

t la th/ gian i

quóng ng chuyờn

A ờn D chuyờn ụng

hờt quóng ng o.

ụng khụng ờu thng

cua trc banh xe la

khac nhau.

nhanh dõn.

Võn tục TB trờn ca oan

ng thng khac TB

cụng cua cac võn tục

trung binh trờn cac quóng

ng liờn tiờp cua ca



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



oan ng o.

*H..4: VN DNG (10 phỳt).

III. Võn dng.

GV hng dõn HS tom

C 4 :Chuyờn ụng cua ụtụ t Ha Nụi ờn Hai Phũng

tt lai cac kờt luõn

la chuyờn ụng khụng ờu. Vi trờn ng i xe ụtụ

quan trong cua bai va

lỳc thi chuyờn ụng nhanh (trờn nhng oan ng

võn dng tra li cõu

vng), khi thi chuyờn ụng chõm (trờn nhng oan

C4, C5, C6 .

ng ụng ngi). Võn tục 50km/h la noi ti võn

tục trung binh.

C5:

Bai giai:

Tom tt:

Võn tục TB trờn quóng ng dục:

S 120

S 1 =120m;

Vtb1 = 1 =

= 4(m / s).

t1

30

t 1 =30s;

S 2 =60m;

Võn tục TB trờn quóng ng nm

S 2 60

t 2 = 24s.

ngang la : Vtb 2 = t = 24 = 2,5(m / s ).

2

V tb1 = ?

Võn tục trung binh cua xe trờn ca 2

V tb2 = ?

quóng ng:

V tb = ?

Vtb =



S1 + S 2 120 + 60 10

=

= (m / s).

t1 + t2

30 + 24

3



Vtb1 = 4m / s;Vtb 2 = 2,5m / s;



S:

Yờu cõu HS t lam

thc hanh o v tb theo

cõu C 7 .



C6: Tom tt:

t=5h;

V tb =30km/h.

S=? km



Vtb =



10

m / s.

3



Bai giai:

Quóng ng tau i c:

S=V.t=30km/h.5h=150km.

S: S=150km.



Vờ nha : (1 phỳt)

- Hoc thuục phõn ghi nh,

- Lam cac bai tõp t 3.1 3.7 SBT

RT KINH NGHIM:

.........................................................................................................................

................................ Tiết 5

Sự cân bằng lực - quán tính

I - Mục tiêu :

Kiến thức:

- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu

thị bằng véc tơ lực.

- Từ kiến thức đã nắm đợc từ lớp 6, HS dự đoán và làm thí nghiệm kiểm tra dự

đoán để khẳng định đợc Vật đợc tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi,

vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi

- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



Kĩ năng:

- Biết suy đoán.

- Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác

Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm

II - Chuẩn bị:

- Cả lớp: Bảng phụ kẻ sẵn sàng bảng 5.1 để điền kết quả một số nhóm; 1 cốc n ớc

+ 1 băng giấy (10 x 20 cm) bút dạ để đánh dấu.

- Mỗi nhóm 1 máy Atút - 1 đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ điện tử; 1 xe lăn, 1

khúc gỗ hình trụ (hoặc 1 con búp bê)

III - hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: Kiểm tra - tạo tình huống học tập

1. Kiểm tra: 5 phút

- HS 1: Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào ? Chữa bài tập 4.4 SBT.

- HS 2: Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của vật là 1500N, tỉ xích tuỳ chọn vật

A.

2. Tạo tình huống học tập

- HS tự nghiên cứu tình huống học tập (SGK)

- Bài học hôm nay nghiên cứu hiện tợng vật lí nào ? Ghi đầu bài.

Hoạt động 2: Nghiên cứu lực cân bằng (20 phút)

Hoạt động dạy

- Hai lực cân bằng là gì ? Tác

dụng của 2 lực cân bằng khi tác

dụng vào vật đang đứng yên sẽ

làm vận tốc của vật đó có thay

đổi không ?



- Phân tích lực tác dụng lên

quyển sách và quả bóng. Biểu

diễn các lực đó.



- Yêu cầu làm C1

- GV: Vẽ sẵn 3 vật trên bảng để

HS lên biểu diễn lực (cho nhanh)

- Yêu cầu 3 HS lên trình bày trên

bảng

+ Biểu diễn lực.

+ So sánh điểm đặt, cờng độ, phơng, chiều của 2 lực cân bằng



Hoạt động học

1. Hai lực cân bằng là gì ?

- HS trả lời bằng kiến thức đã học ở

lớp 6.

- Vật đứng yên chịu tác dụng của 2

lực cân bằng thì vẫn đứng yên vận

tốc không đổi = 0

- Xem hình 5.1

- Phân tích các lực tác dụng lên

quyển sách, quả cầu, quả bóng (có

thể thảo luận trong nhóm)

- Cùng một lúc 3 HS lên bảng, mỗi

HS biểu diễn 1 hình theo tỉ xích tuỳ

chọn.





P là trọng lực của



Q



quyển

sách

Q là phản lực của

bàn lên quyển sách



sách.







P và Q là 2 lực





cân bằng

v=0







P



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009





T



P cân bằng T









P là trọng lực





q.cầu



T là sức căng của





dây

- Qua 3 ví dụ em nhận xét khi vật

đứng yên chịu tác dụng của 2 lực



P và T là 2 lực cân





bằng



cân bằng thì kết quả là ? Nhận

xét.



- Cho chốt lại đặc điểm của 2 lực

cân bằng:

+ Tác dụng vào cùng 1 vật.

+ Cùng độ lớn (cờng độ)

+ Ngợc hớng (cùng phơng, ngợc

chiều)

- Vậy vật đang chuyển động mà

chịu tác dụng của 2 lực cân bằng

thì trạng thái chuyển động của

chúng thay đổi nh thế nào ?

- Nguyên nhân của sự thay đổi

vận tốc là gì ?

- Nếu lực tác dụng lên vật mà cân

bằng nhau F = O vận tốc

của vật có thay đổi không ?

- Yêu cầu đọc nội dung thí

nghiệm (b) hình 5.3

- Yêu cầu mô tả bố trí và quá

trình làm thí nghiệm.

- GV mô tả lại quá trình đặc biệt

lu ý hình d.

- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm

để kiểm chứng







P



tơng tự quyển sách

q.bóng





P



Nhận xét:

+ Khi vật đứng yên chịu tác dụng của 2

lực cân bằng sẽ đứng yên mãi mãi : v =

0

+ Đặc điểm 2 lực cân bằng.

2. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên vật

đang chuyển động.



a) HS dự đoán



b) Thí nghiệm kiểm chứng

- Đọc thí nghiệm theo hình.

- Đại diện nhóm mô tả thí nghiệm

- Làm thí nghiệm theo nhóm.

Trả lời C2, C3, C4

C2.

Tình huống a

mA



- Quả nặng A chịu tác dụng của

những lực nào ? Hai lực đó nh

thế nào ? Quả nặng chuyển động

hay không ?

- Để HS đặt gia trong A lên theo

dõi chuyển động của quả A sau 23 lần, rồi tiến hành đo. Để lỗ K

thấp xuống dới.







PA

PA = F = PB



mB

PB



vA = 0

C3:

- Bấm đồng hồ sau 2 s thì đánh dấu.





v1 = ?

v2 = ?



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



- Yêu cầu HS



đọc C4, C5 nêu



cách làm thí nghiệm mục đích

đo đại lợng nào ?

Dịch lỗ K lên cao. Để quả nặng

A, A chuyển động, qua K A

giữ lại tính vận tốc khi A bị

giữ lại.

Để HS thả 2-3 lần rồi bắt đầu đo.

- Phân tích hiện tợng F tác dụng

lên quả nặng A.

- P K và P K là hai lực nh thế nào ?

- Vật đang chuyển động chịu tác

dụng của 2 lực cân bằng thì có

thay đổi chuyển động không ?

Vận tốc có thay đổi không.

Hoạt động 3: Nghiên cứu quán

sống và kỹ thuật (20 phút)

- Yêu cầu HS đọc nhận xét và

phát biểu ý kiến của bản thân đối

với nhận xét đó. Sau đó nêu thêm

ví dụ chứng minh ý kiến đó.



- Làm thí nghiệm C6

+ Kết quả

+ Giải thích:



- GV chỉ hớng cho HS phân tích

là búp bê không kịp thay đổi vận

tốc, không cần phân tích kĩ vận

tốc chân búp bê và vận tốc thân

búp bê.

- Tơng tự yêu cầu HS tự làm thí

nghiệm C7 và giải thích hiện tợng.

- Dành 5 phút cho HS làm việc cá

nhân câu (a)

- GV yêu cầu 1 HS trình bày câu



- Nhận xét chuyển động của A là

chuyển động...............dần

- Phân công trong nhóm trớc khi làm

C5 (em đọc giờ, em đánh dấu trên thớc, em ghi kết quả, em bấm máy tính

cá nhân....)

C4, C5

v 1 = .................

v 2 = .................

- Nhận xét: v 1 =................. v 2

PA

FK

PB

- Đại diện nhóm công bố kết quả thí

nghiệm. GV ghi vào bảng phụ 5.1.

- P A , F K là 2 lực cân bằng.

Kết luận: Khi 1 vật đang chuyển

động mà chịu tác dụng của 2 lực cân

bằng nhau thì sẽ chuyển động thẳng

đều mãi mãi.

tính là gì ? Vận dụng quán tính trong đời

1. Nhận xét

- Khi có F tác dụng không thể làm

vận tốc của vật thay đổi đột ngột đợc

vì mọi vật đều có quán tinhs.

2. Vận dụng: Mỗi HS tự làm thí

nghiệm C6, C7.

v bbê = 0

F > O búp bê ngã về phía sau.

Giải thích:

Búp bê không kịp thay đổi vận tốc xe

thì thay đổi vận tốc về phía trớc. Do

đó búp bê bị ngã về phía sau.



C7

Giải thích tơng tự.

C8.

a)

- v hk không kịp thay đổi hớng, do đó

chân thì rẽ phải, v ngời giữ nguyên

ngời ngả trái.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



trả lời hớng dẫn HS trao đổi

để đi đến giải thích.

- Tại sao khi nhảy từ trên cao

xuống thì chân phải gập lại.

- HS suy nghĩ và điền từ vào chỗ

trống.

- Giả sử không gập chân đợc thì

có hiện tợng gì xảy ra ? Giải

thích ?

Nếu còn thời gian thì hớng dẫn

HS trả lời c, d, e. Còn nếu thiếu

thời gian hớng dẫn HS về nhà

giải thích.

c) Khi tắc mực, ngời ta làm thế

nào để cặn mực văng ra.



- Khi tra cán búa, hoặc cán búa

lỏng, ngời ta làm thế nào ? Giải

thích?

- Cho 1 HS lên làm thí nghiệm

phần cầu C8. Lấy băng giấy dới

cốc nớc mà không nhấc cốc nớc

lên.



2. Củng cố

- Hai lực cân bằng là 2 lực có đặc

điểm nh thế nào ?

- Vật đứng yên hoặc chuyển động

chịu tác dụng của các lực cân

bằng thì có thay đổi vận tốc

không ?

Chuyển động gọi là chuyển động

nh thế nào?

- Tại sao khi một vật chịu tác

dụng của lực lại không thay đổi

vận tốc ngay đợc ?

- GV thông báo:

m lớn quán tính lớn

khó thay đổi vận tốc

Hãy giải thích một số hiện tợng

chuyển động do quán tính.

* Hớng dẫn về nhà



b)

- Đất tác dụng vào chân thì v C

=.........

v Ng .............thay

đổi

do......................

Gập chân để thân

có...............

................thay đổi vận tốc.



ngời



- Khi vẩy, v mực = v bút > 0

F tác dụng vào bút v bút = 0

v mực không kịp thay đổi vận tốc do

quán tính nên bị văng ra ngoài.

- Búa và cán rơi xuống.

v búa = v cán > 0

Đất tác dụng lực vào cán

v cán = 0; v búa do quán tính > 0

búa bao vào cán

e) Tờ giấy chuyển động do F K

Cốc nớc không chuyển động do quán

tính.

HS trả lời và ghi vào vở:

- Hai lực cân bằng là hai lực có đồng

thời tác dụng lên một vật có cờng

độ..............,

phơng

nằm

trên...............,

chiều.......................................

- Dới tác dụng của các lực cân bằng

thì

vật

đứng

yên

sẽ.................................

chuyển động này gọi là chuyển

động.................................................

..

- Khi có lực tác dụng, mọi vật không

thay đổi vận tốc ngay đợc là do quán

tính.



-



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



Học phần ghi nhớ.

Làm lại C8 trong SGK

Làm bài tập từ 5.1 SBT. Nên sử dụng vở bài tập in sẵn để tiết kiệm thời gian.

Đọc mục Có thể em cha biết



IV Rút kinh nghiệm :







Ngày..... tháng ....năm 200

Duyệt của BGH



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



.........................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

............................................................................................................................

......................................................................................................................

Gang:

Tit 6 - Bi 6:LC MA ST

I. MC TIấU:

- Nhõn biờt thờm mụt loai lc c hoc na la lc ma sat.

- Bc õu phõn biờt s xuõt hiờn cua cac loai ma sat trt, ma sat ln, ma sat

ngh va c iờm cua mi loai nay.

- Lam c TN ờ phat hiờn ma sat ngh.

- Kờ va phõn tich c mụt sụ hiờn tng vờ lc ma sat co li, co hai trong i

sụng va k thuõt.

- Trinh bay c cach khc phc tac hai cua lc ma sat va võn dng ich li cua

lc nay.

II.CHUN B:

GV:- Tranh v vũng bi.

- HS: 1 lc kờ, 1 miờng g (co 1 mt nhn, 1 mt nham) , 1 qua cõn phc v cho

TN 6.2 SGK.

C. các hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra: . Thờ nao la 2 lc cõn bng ? Cho vi d?

b. Mụt võt chiu tac dng cua 2 lc cõn bng thi võt s

- Võt ang ng yờn. Võt ang chuyờn ụng

).

a.

V: Nh phõn m bai trong SGK. S khac nhau

c ban gia trc banh xe bũ ngay xa va trc banh

xe ap, trc banh xe bũ bõy gi la trc banh xe bũ

ngay xa khụng co ụ bi. Thờ ma con ngi phai mõt

hang chc thờ k mi tao nờn s khac nhau o. Bai

nay giỳp cac em phõn nao hiờu c ý ngha cua s

phat minh o.



thờ nao? nờu ban õu:



HS nghe GV truyờn at va

so sanh s khac nhau gia

trc banh xe bũ ngay xa

va ngay nay.



*H..2: TèM HIU V LC MA SAT (20 phỳt).

HS kờ thờm mụt sụ vi d I. Khi nao co lc ma sat

vờ F ms trt C1:

V: Khi nao co F ms?

1. Lc ma sat trt

Cac loai F ms thng gp. -Ma sat gia trc quat



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



GV lõy vi d thc tờ vờ

lc can tr chuyờn ụng,

khi võt nay trt trờn bờ

mt can võt khac ờ HS

nhõn biờt c iờm cua

F ms trt.

-Yờu cõu HS tra li C1.

Qua cac thi d vờ F ms yờu

cõu HS rỳt ra nhõn xet

F ms trt xuõt hiờn khi

nao?

GV nờu thi d vờ s xuõt

hiờn, c iờm cua lc

ma sat ln.

Yờu cõu HS tra li C2.



ban vi ụ trc.

-Ma sat gia dõy an

viụlụng vi cõn keo.

-Cac trũ chi thờ thao:

Lt van, trt tuyờt,

cõu trt, trt bng.

HS ch ra c iờu kiờn

ờ xuõt hiờn F ms trt.



Nhõn xet :

Lc ma sat trt sinh

ra khi 1 võt trt trờn bờ

mt cua võt khac.



C 2 : -Ma sat sinh ra

gia viờn bi ờm gia

trc quay vi ụ trc.

-Trc quay co con ln

bng truyờn.

-Khi dich chuyờn võt

nng, dựng nhng khụi

tr lam con ln, ma sat

gia con ln vi mt

trt la ma sat ln.

HS nhõn xet vờ c iờm

Yờu cõu HS tra li cõu

cua ma sat ln.

C3.

C3: Hinh 6.1a: F ms trt.

Hinh 6.1b: F ms ln.

Nhõn xet: cng ụ cua lc

ma sat ln nho hn cng

ụ cua Fms trt.

-HS nghe GV nờu, phõn

GV nờu vi d ri phõn

tich vờ s xuõt hiờn, c tich mụt sụ vi d s xuõt

hiờn F ms ngh.

iờm cua F ms ngh.

-HS ch ra c c iờm

Thụng qua thc nghiờm

cua F ms ngh..............

GV phai hng dõn HS

- HS oc hng dõn TN,

phat hiờn c iờm cua

lam TN.

ma sat ngh.

- HS oc sụ ch cua lc

Yờu cõu HS oc hng

kờ khi võt nng cha

dõn TN va lam TN.

chuyờn ụng .

Cho HS tra li cõu C4.

HS tra li cõu C4.

Lc cõn bng vi lc keo Võt khụng thay ụi võn

trong trng hp nay

tục chng to gia mt

c goi la lc ma sat

ban vi võt co 1 lc can,

ngh F ms ngh = F K .

lc nay cõn bng vi lc

GV nhõn manh: Khi tng keo.

lc keo, võt võn ng

Khi tng F K thi F ms cng

yờn, GV yờu cõu HS so

tng.

sanh lc can tac dng lờn HS: ụ ln lc ma sat



2. Lc ma sat ln

Nhõn xet:

Lc ma sat ln sinh ra

khi 1 võt ln trờn bờ mt

cua mụt võt khac.



3. Lc ma sat ngh

Nhõn xet:

Lc ma sat ngh gi

cho võt khụng trt khi

võt bi tac dng cua cac

lc khac.

c iờm cua lc ma sat

ngh:

+ Cng ụ thay ụi tuy

theo lc tac dng lờn võt.

+ Luụn co tac dng gia

võt trong trang thai cõn

bng khi co lc tac dng

lờn võt.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×