Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.63 KB, 108 trang )
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
pH = 4
Đ nhớ 19,000 -21,000 cP
ộ
t
Thờgian ổ đ nh 20 giờ
i
n ò
.
Sơ đ phố liệ hồnhũ ơng dạg O/W:
ồ i u
tư
n
Nư ớ
c
ETM
Đ
un
nó g
n
70-800C
ETQ
Khuấ
y
10-15
phú
t
Dầ
u
hỏ
a
Khuấ mạh
y
n
10-15 phú
t
Khuấ
y
10-15 phú
t
Axit
Khuấ, giả
y
i
nhiệ
t
10-15 phú
t
Hồnhũ ơng
tư
Cách tiến hành: Gồ ba giai đ n:
m
oạ
- Giai đ n 1: Chuẩ bò pha nư ớ .
oạ
n
c
Cho 90 g nư ớ và becher 250 ml, đ nó g đ n 70-800C, sau đ cho tiế chấ nhũ
c o
un n ế
ó
p
t
hó ETM và, khuấ đ u trong 10-15 phú .
a
o
y ề
t
- Giai đ n 2: Chuẩ bò pha dầ .
oạ
n
u
Cho 2.5 g chấ nhũ a ETQ và cố 100ml cóchư ù 10 g dầ hỏ , khuấ trong 10t
hó
o c
a
u a
y
15 phú .
t
- Giai đ n 3: Tạ hồnhũ ơng.
oạ
o
tư
Cho pha dầ và pha nư ớ , khuấ mạh khoả g 10-15 phú . Cho tiế 5.5 g axit
u o
c
y
n
n
t
p
stearic và, vư ø khuấ vư ø giả nhiệ đ n nhiệ đ phòg. Đ pH và ộnhớ .
o
a
y a
i
t ế
t ộ
n
o
đ
t
Chuẩn bò hồ in: Hồin gồ cá thàh phầ cơ bả như sau:
m c
n
n
n
- Mà pigment
u
0.65 g.
- Hồnhư õ ơng
tư
78 g.
- Binder
22 g.
- pH
5.0-5.5
- Đ nhớ
ộ
t
14000-16000 cP.
45
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Sơ đồ phối liệu hồ in:
Hồnhũ ơng
tư
Khuấ mạh
y
n
10-15 phú
t
Binder
Khuấ mạh
y
n
10-15 phú
t
Hồtrắg
n
Mà pigment
u
Khuấ mạh
y
n
10 phú
t
Hồin
Cách tiến hành:
Câ hồnhũtư ơng cho và becher, khuấ đ u khoả g 15 phú , tiế tụ cho binder
n
o
y ề
n
t
p c
và khuấ tiế 15 phú , thu đ ợ hồtrắg. Câ lư ợg pigment thích hợ cho và hồ
o
y p
t
ư c
n
n
n
p
o
trắg, khuấ đ u 5 phú , thu đ ợ hồin. Tiế hàh đ pH và ộnhớ . Bả quả hồin đ
n
y ề
t
ư c
n n o
đ
t
o
n
ể
tiế hàh in hoa lê vả .
n n
n i
Cho 50 g hồin và khuô in lư ớ đ chuẩ bò tư ø ớ . Cho vả mộ đ qua xư û lý
o
n
i ã
n
trư c
i
c ã
và bà in. Cố ò khuô in và bà in phía trê tấ vả mộ cầ in. Dùg dao gạ hồ
o n
đ nh
n
o n
n m i
c n
n
t
in đ phốliệ lê khuô in. Đ yê khoả g 1-2 phú . Thá khuô và y vả ra.
ã i u n
n
ể n
n
t
o
n
lấ i
Vả sau in đ ợ sấ khôbằg má sấ tó , tiế tụ sấ trong tủ sấ ở nhiệ đ
i
ư c y
n
y y c
p c y
y
t ộ
0
130-150 C trong khoả g 10 phú đ binder tiế tụ đ tụthàh màg, gắ pigment lê
n
t ể
p c a
n
n
n
n
vả .
i
Họ tê
và n
: --------------------------------------------------
Lớ
p
:
Ngà thư ï tậ
y
c p
:
Đ m
iể
46
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
1.
Hồin phốchế
i
thuộ loạ nhũ in W hay W in O? Giả thích rõ
c
i
O
i
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.
Đ i lư ợg vậ lýnà là
ạ n
t
o quang trong nhấ khi phố liệ mà
t
i u
Anh (Chò cầ kiể
) m
m
soá tốkhi phốliệ cũ g như khi sư ûdụg hồin?
t t
i u n
n
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3.
Anh (Chò hã trình bà cá h xá đ nh đ nhớ củ chấlỏ g?
) y
y c
c ò
ộ
t a
t n
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
47
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Thò trư ờg nư ớ rư û ché bằg tay rấ khá nhau vớ nhiề sả phẩ thậ đ dạg.
n
c a
n n
t
c
i
u n
m
t a n
Cơ bả nư ớ rư û ché vẫ dư ï trê sư ï
n
c a
n n a n
pha chếcủ chấ hoạ đ ng bềmặ tư ø
a
t
t ộ
t 20- 40 %,
kế hợ vớ cá chấ phụ
t p i c
t
gia: chấ tạ bọ tạ đ nhớ , chấ dư ï õkiề … Gầ đ y cò
t o t, o ộ
t
t
trư
m
n â n
xuấ hiệ cá chấcótính bả vệcho da nhạ cả …
t
n c
t
o
y m
Chấ hoạ đ ng bềmặ đ m then chố khi thàh lậ côg thư ù củ nư ớ rư û ché
t
t ộ
t: iể
t
n
p n
c a
c a
n
là lệbọ bọ phả bề , nhiề … do đ cầ phả cólư ợg chấ t đ ng bềmặ anionic
tỷ
t, t
i n
u
ó n
i
n
thoạ ộ
t
cao… Tính chấcủ mộ số t hoạđ ng bềmặphổ n trong nư ớ rư û ché :
t a
t chấ
t ộ
t
biế
c a
n
LAS (Linear Alkyl Benzen Sulfonate): Giárẽ nhiề bọ nhạ cả vớ nư ớ cư ù g,
,
u t,
y m i
c n
khảnăg tẩ rư û tố
n
y a t…
AES (Alkyl Eter Sulfonate): mụ đ tăg cư ờg cho khả năg tẩ rư û cho LAS,
c ích n
n
n
y a
khôg bò ả h hư ở g củ nư ớ cư ù g, khôg gâ kích ư ù g da, hò tan tốtrong nư ớ
n
n
n
a
c n
n
y
n
a
t
c
SAS (Secondary Alkyl Sulfonate): khả năg tẩ rư û tố hò tan tố tạ nhiề bọ
n
y a t, a
t, o
u t,
khôg gâ kích ư ù g da…
n
y
n
Đ sả phẩ đ ợ ổ đ nh trong quá trình lư u trư õcầ thê chấ chỉnh đ nhờ,
ể n
m ư c n ò
n
m
t
ộ
n
giú cá pha trộ lẫ tố Thư ờg đ chỉnh đ nhờ, tạ tính ổ đ nh cho sả phẩ bằg
p c
n n t.
n ể
ộ
n o
n ò
n
m n
cá h dùg cá chấ hư ớ g nư ớ như : XSN (Xylen Sulfonate Natri), ure, cồ , NaCl, KCl,
c
n
c
t
n
c
n
MgCl2…
Hoá chất:
-
LAS
Na Xylen Sulfonate
Etanol
HEC
Mà
u
Nư ớ đ
c ủ
PVA (dạg hạ keo)
n
t
Axit citric
10g.
1g.
1.0 ml.
1.5g
tù ý
y .
300 ml.
5.0 g.
đ chỉnh pH= 7
ể
-
48
TPP( EDTA)
URE
CMC
HCHO 40%
Hư ơng
Na2SO4
Na2CO3
0.5g.
0.5 g.
1 g.
1 ml.
tù ý
y .
3.5g.
5g.
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Dụng cụ:
-
Becher 250 ml
Đ a khuấ
ủ
y
g nhỏgiọ
n
t
Pipet 2 ml
2 cá .
i
1 chiế.
c
1 cá .
i
1 cá .
i
Cho 10g LAS, 5g Na2CO3( bộ), trong becher 250ml, khuấ mạh bằg đ a thủ
t
y
n
n ủ
y
tinh, đ ổ đ nh khoả g 10 phú . Câ 20 g keo PVA (đ nấ sẳ ), 1g CMC, HEC và
ể n ò
n
t
n
ã u n
o
becher 250ml, thê 100ml, đ nó g, khuấ cho tan. Đ nguộ, đ dò keo trê và
m
un n
y
ể
i ổ ch
n o
hỗ hợ CHĐ
n p
BM trê, khuấ, thê nư ớ đ 250ml, tiế tụ cho cá chấ trợ c và,
n
y
m
c ủ
p c
c
t
khá
o
chỉnh pH. Đ ổ đ nh hệkeo sau mộ thờgian, nộ sả phẩ cho PTN.
ể n ò
t
i
p n
m
Họ tê
và n
: --------------------------------------------------
Lớ
p
:
Ngà thư ï tậ
y
c p
:
Đ m
iể
1.
Hã nê lê cá thàh phầ chính đ tạ thàh nư ớ rư û ché .
y u n c
n
n
ể o
n
c a
n
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.
Dùg Natri Xylen Sulfonate cómụ đ gì?
n
c ích
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------49