Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.63 KB, 108 trang )
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
URE: thê và hạ chế ể n ngư ø sư ï n lớ cá chấ hoạ đ ng bềmặ
m o n
đ ngă
a phâ p c
t
t ộ
t.
Alkỵ l amit: là t hoạ đ ng bềmặ khôg ion vớ mụ đ tăg khả năg tạ
chấ
t ộ
t
n
i
c ích n
n
o
bọ củ chấtẩ rư û …
t a
t y a
Ngoà ra trong kem giặ cò có cá chấ khá như : mà, hư ơng, chấ chốg
i
t n
c
t
c
u
t
n
oxyhó , chấ tẩ… hà lư ợg cá chấ trợ ư a và tù theo mụ đ củ sả phẩ , mô
a
t y
m
n
c
t
đ
o y
c ích a n
m
i
trư ờg sư ûdụg.
n
n
-
Bằg cả quan.
n
m
Khảnăg tạ bọ Lấ ốg nghiệ cho và 10 ml nư ớ cấ và t ít sả phẩ , lắ
n
o t. y n
m
o
c t
mộ
n
m c
mạh, đ a ra nhậ xé .
n
ư
n t
Khả năg loạ bẩ. Lấ ốg nghiệ cho và 10 ml nư ớ cấ vàgiọ dầ thư ï vậ
n
i n
y n
m
o
c t, i
t u
c t
và t ít sả phẩ , lắ mạh, đ a ra nhậ xé .
mộ
n
m c
n
ư
n t
Khả năg hoạ đ ng trong nư ớ cư ù g: Lấ ốg nghiệ cho và 10 ml dung dò
n
t ộ
c n
y n
m
o
ch
Ca2+ loã g và t ít sả phẩ , lắ mạh, đ a ra nhậ xé .
n
mộ
n
m c
n
ư
n t
Khả năg hoạ đ ng trong nư ớ bò nhiễ phè, nhiề sắ Lấ ốg nghiệ cho
n
t ộ
c
m
n
m t: y n
m
và 10 ml dung dò Al2 (SO4)3, FeCl3 loã g và t ít sả phẩ , lắ mạh, đ a ra
o
ch
n
mộ
n
m c
n
ư
nhậ xé .
n t
Họ tê
và n
: --------------------------------------------------
Lớ
p
:
Ngà thư ï tậ
y
c p
:
Đ m
iể
1.
Vì sao phả sư ûdụg cá chấ phụ trong kem giặ
i
n
c
t
gia
t?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.
Cóthể
thay Na2CO3 bằg NaOH đ ợ khôg? Hã giả thích.
n
ư c
n
y
i
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------56
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
3.
Cho biế như õ g đ m giốg nhau và c nhau giư õ kem giặ và t giặ Hã giả
t
n iể
n
khá
a
t
bộ
t? y
i
thích.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.
pH đ ng vai trò
ó
quan trọg như thế o trong kem giặ Hã giả thích.
n
nà
t? y
i
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
57
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Sắ kí cộ là ơng phá hiệ đ i, vi phâ tích, dùg đ tá h cá cấ tư û hoá họ
c
t phư
p
n ạ
n
n ể c
c u
c
ra khỏ mộ hỗ hợ, phư ơng phá có thểtá h hầ hế bấ kì cấ tư û nà trong mộ hỗ
i
t n p
p
c
u t t
u
o
t n
hợ. Cá yế tố nh hư ở g trư ï tiế đ n khảnăg tá h:
p
c u ả
n
c p ế
n
c
Chấ hấ phụ
t p
.
Dung mô giả ly.
i
i
Kích thư ớ cộ
c t
Lư ợg mẫ , lư ợg chấhấ phụ
n
u
n
t p
…
Vậ tố giả ly…
n c
i
Lựa chọn chất hấp phụ:
Có thể ng Celluloze, tinh bộ, tinh dầ … cho cá nhuyê liệ có nguồ gố thư ï
dù
t
u
c
n u
n c
c
vậ chư ù cá nhó chư ù nhạ cả vớ cá tư ơng tá Axit, Bazơ. Mg silicate dùg đ
t
a c
m
c
y m i c
c
n ể
tá h cá hợ chấ đ ờg, steroid, tinh dầ … Silicagen, nhô oxit (alumin), florisil (Mg
c
c p
t ư n
u
m
silicate) … đ ợ sư û dụg phổbiế nhấ cho cá nhó chư ù như : hydrocacbon, alcol,
ư c
n
n
t
c
m
c
ceton, ester, axit cacbocilic, hợ chấ azo, amin… Alumin tính axit thư ờg dùg đ tá h
p
t
n
n ể c
cá hợ chấ cótính axit như : axit cacbocilic, aminoaxit. Alumin kiề đ tá h cá amin.
c p
t
m ể c
c
Alumin trung tính dùg đ tá h nhiề nguyê liệ khôg có tính axit và ng có tính
n ể c
u
n u
n
khô
bazơ. Khi cho hợ chấ hư õ cơ qua chấ hấ phụchú g sẽ dính hoặ hấ phụ
p
t u
t p
,
n
bò
c p
theo cá
c
lư ï như sau: (theo lư ï giả dầ )
c
c
m n
Sư ï nh lậ muố nố phố trí nố
thà
p
i
i
i
i
tư ơng tá lư ỡ g cư ï liê kế Vanc
n
c
n t
der- waal.
Lư ï nố thay đ i tuỳtheo loạ hợ chấ hợ chấ có nhó đ nh chư ù phâ cư ï
c i
ổ
i p
t, p
t
m ò
c
n c
mạh sẽ ng bá chắ và Alumin, Silicagel.
n
cà
m
c o
Có nhiề chấ hấ phụcho sắ khí cộ, đ ợ xế theo khả năg bá củ chú g
u
t p
c
t ư c p
n
m a
n
và cá chấ phâ cư ï như sau: Giấ, celluloze, tinh bộ, đ ờg, Na 2CO3, CaCO3,
o c
t
n c
y
t ư n
CaPO4, MgCO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Silicagen, MgSiO3 (florisil), MgO, Alumin (kiề ,
m
58
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
axit, trung tính), than hoạ tính. Trong đ thư ờg bá Alumin, Silicagen vớ kích thư ớ
t
ó
n
n
i
c
hạ tư ø - 230 µ m (70 - 290 mesh), giú cho việ nhồ cộ dễ dàg, đ t đ ợ vậ tố
t 50
p
c
i t
n
ạ ư c n c
giả li vư ø phả dư ớ tá đ ng củ trọg lư ï.
i
a
i
i c ộ
a n
c
IV. Chọn dung môi giải li:
Thôg thư ờg phả là nhiề mẫ thư ûđ chọ ra dung mô thích hợ cho mẫ cầ
n
n
i m
u
u
ể n
i
p
u n
tá h. Cá dung mô thư ờg dùg cho sắ khí cộtheo thư ù tư ï ng dầ đ phâ cư ï và
c
c
i
n
n
c
t
tă
n ộ
n c
về
khảnăg mà
n
dung mô đ cóđ í vớ như õ g nhó chư ù phâ cư ï như sau:
i ó
ô i
n
m
c
n c
Eter dầ hoả (C5, C6), Hexan, Ciclohexan, Cacbon tetraclorur, Benzen, toluen,
u
Metan đ
icloro, Chloroform, Đ
ietyl eter, Etylacetae, aceton, pirydin, propanol, etanol,
metanol, nư ớ , axit acetic.
c
Thôg thư ờg, hợ chấ khôg phâ cư ï di chuyể nhanh và ư ợ giả li khỏ cộ
n
n
p
t
n
n c
n
đ c
i
i t
trư ù c, cò cá hợ chấ phâ cư ï sẽdi chuyể chậ hơn. Lư u ý trọg lư ơng phâ tư û co
ơ
n c p
t
n c
n
m
n
n
ả h hư ở g đ n thư ùtư ï i li:
n
n ế
giả
Loạchấ đ ợ giả li ra khỏ cộ
i
t ư c
i
i t
Thư ùtư ï i li
giả
Hydrocacbon bã hoà
o
Giả li ra sớ vớ dung mô
i
m i
i
khôg phâ cư ï.
n
n c
Alken, Alkin
Cá halogen hydrocacbon
c
Cá hợ chấthơm
c p
t
Ceton
Aldelhyt
Ester
Giả li ra chậ vớ dung
i
m i
mô phâ cư ï.
i
n c
Alcol, thiol
Amin
Phenol, Axit cacboxilic
Kích thước cột và lượng chất hấp phụ:
Kích thư ớ cộ và ợg chấ hấ phụ n đ ợ lư ï chọ phù p đ tá h có hiệ
c t
lư n
t p
cầ ư c a
n
hợ ể c
u
quả cao.Thôg thư ờg, lư ợg chấ hấ phụ n lấ gấ 25- 50 lầ so vớ lư ợg mẫ cầ
n
n
n
t p
cầ y p
n
i
n
u n
tá h, tỷlệchiề cao so vớ đ ờg kính là
c
u
i ư n
8:1.
Mẫ cầ
u n
tá h (g)
c
Lư ợg chấ
n
t
hấ phụ
p
(g)
Đ ờg kính cộ
ư n
t
( mm)
Chiề cao cộ
u
t
( mm)
0.01
0.3
3.5
30.0
0.1
3.0
7.5
60.0
1.0
30.0
16.0
130.0
59