Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.63 KB, 108 trang )
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
axit, trung tính), than hoạ tính. Trong đ thư ờg bá Alumin, Silicagen vớ kích thư ớ
t
ó
n
n
i
c
hạ tư ø - 230 µ m (70 - 290 mesh), giú cho việ nhồ cộ dễ dàg, đ t đ ợ vậ tố
t 50
p
c
i t
n
ạ ư c n c
giả li vư ø phả dư ớ tá đ ng củ trọg lư ï.
i
a
i
i c ộ
a n
c
IV. Chọn dung môi giải li:
Thôg thư ờg phả là nhiề mẫ thư ûđ chọ ra dung mô thích hợ cho mẫ cầ
n
n
i m
u
u
ể n
i
p
u n
tá h. Cá dung mô thư ờg dùg cho sắ khí cộtheo thư ù tư ï ng dầ đ phâ cư ï và
c
c
i
n
n
c
t
tă
n ộ
n c
về
khảnăg mà
n
dung mô đ cóđ í vớ như õ g nhó chư ù phâ cư ï như sau:
i ó
ô i
n
m
c
n c
Eter dầ hoả (C5, C6), Hexan, Ciclohexan, Cacbon tetraclorur, Benzen, toluen,
u
Metan đ
icloro, Chloroform, Đ
ietyl eter, Etylacetae, aceton, pirydin, propanol, etanol,
metanol, nư ớ , axit acetic.
c
Thôg thư ờg, hợ chấ khôg phâ cư ï di chuyể nhanh và ư ợ giả li khỏ cộ
n
n
p
t
n
n c
n
đ c
i
i t
trư ù c, cò cá hợ chấ phâ cư ï sẽdi chuyể chậ hơn. Lư u ý trọg lư ơng phâ tư û co
ơ
n c p
t
n c
n
m
n
n
ả h hư ở g đ n thư ùtư ï i li:
n
n ế
giả
Loạchấ đ ợ giả li ra khỏ cộ
i
t ư c
i
i t
Thư ùtư ï i li
giả
Hydrocacbon bã hoà
o
Giả li ra sớ vớ dung mô
i
m i
i
khôg phâ cư ï.
n
n c
Alken, Alkin
Cá halogen hydrocacbon
c
Cá hợ chấthơm
c p
t
Ceton
Aldelhyt
Ester
Giả li ra chậ vớ dung
i
m i
mô phâ cư ï.
i
n c
Alcol, thiol
Amin
Phenol, Axit cacboxilic
Kích thước cột và lượng chất hấp phụ:
Kích thư ớ cộ và ợg chấ hấ phụ n đ ợ lư ï chọ phù p đ tá h có hiệ
c t
lư n
t p
cầ ư c a
n
hợ ể c
u
quả cao.Thôg thư ờg, lư ợg chấ hấ phụ n lấ gấ 25- 50 lầ so vớ lư ợg mẫ cầ
n
n
n
t p
cầ y p
n
i
n
u n
tá h, tỷlệchiề cao so vớ đ ờg kính là
c
u
i ư n
8:1.
Mẫ cầ
u n
tá h (g)
c
Lư ợg chấ
n
t
hấ phụ
p
(g)
Đ ờg kính cộ
ư n
t
( mm)
Chiề cao cộ
u
t
( mm)
0.01
0.3
3.5
30.0
0.1
3.0
7.5
60.0
1.0
30.0
16.0
130.0
59
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Vận tốc giải li:
Thư ờg nằ trong khoả g 5- 50 giọ phú . Khôg đ ợ quánhanh hay quáchậ .
n
m
n
t/
t
n ư c
m
Kỹ thuật nhồi cột:
Cầ thao tá đ ng theo chỉ dẫ đ cộ nhồ chặ khôg bọ khôg gã …
n
c ú
n ể t
i
t,
n
t,
n
y
Cộ là ng thuỷtinh cókhoá kẹ thẳ g và giá dư ớ cómộ becher đ hư ù g dung
t ố
, p
n
o
,
i
t
ể n
mô Dư ớ đ y cộ có đ t lớ bôg gò dà 2- 3mm đ giư õkhôg cho chấ hấ phụ t
i.
i á
t
ặ p n
n y
ể
n
t p
tuộ
ra khỏ cộ. Cho dung mô khôg phâ cư ï và (eter dầ hoả khoả g 1/2 cộ. Vậy là t
i t
i
n
n c o
u
)
n
t
cộ
đ đ ợ chuẩ bò xong.
ã ư c
n
Nhồi cột theo phương pháp sệt:
Câ lư ợg chấ hấ phụ n thiế Chuẩ bò mộ becher cóchư ù dung mô ete dầ
n
n
t p
cầ
t.
n
t
a
i
u
hoả (lư ợg dung mô gấ 5- 10 lầ so vớ khố lư ợg chấ hấ phụđ câ), cho tư øtư ø
n
i p
n
i
i
n
t p
ã n
tư øg lư ợg nhỏ chấ hấ phụvà, khuấ đ u, đ n khi tạ đ ợ hỗ hợ đ ng nhấ
n
n
t p
o
y ề ế
o ư c n p ồ
t,
khôg có bọ Mở nhẹ
n
t.
khoá cho dung mô chả chậ và becher, cùg lú đ ró dung
i
y
m o
n
c ó t
dò trê và, cóthể c cho chấ hấ phụ n g xuốg chặ
ch n o
lắ
t p
lắ
n
t.
Lư u ý trong quá trình nạ cộ, dung mô vẫ phả chả đ u ra khỏ cộ hư ù g và
p t
i n
i
y ề
i t n
o
becher vàđ ợ ró trở lạ cộ (sau khi nạ xong, đ dung mô chả trở lạ 3 lầ , luô
ư c t
i t
p
ổ
i
y
i
n
n
luô giư õcho cộ khôg bò khô.
n
t
n
)
Nhồi cột theo phương khô:
Chê dung mô và cho đ y cộ, mởkhoácho dung mô chả chậ và becher,
m
i o
ầ t
i
y
m o
cùg lú đ cho tư ø ø t hấ phụ o qua mộ cá phễ , lắ, gỏnhẹ o thàh cộ, khi
n
c ó
tư chấ p
và
t i
u c
và
n
t
chấ hấ phụ ạđ n chiề cao cầ thiếthì dư øg. Tiế tụ cho dung môchả qua 3 lầ
t p
đ t ế
u
n
t
n
p c
i
y
n
như phư ơng phá nhồ cộ dạg sệ.
p
i t n
t
Nạp mẫu cần tách vào cột:
Khi mẫ dạg lỏ g cầ loạ dung mô đ n mư ù tố đ nế mẫ dạg rắ cầ hò
u n
n
n
i
i ế
c i a, u
u n
n n a
trong mộ lư ợg dung mô tố thiể. Mở khoá hạ ï dung mô xuốg sá vớ mư ï chấ
t
n
i i
u
mư c
i
n
t i
c
t
hấ phụ ang có trong cộ, khoá cộ lạ dùg ốg nhỏ giọ hú mẫ đ a và cộ, mở nhẹ
p
đ
t
t i n n
t t
u ư
o t
khoá cho dung dò mẫ thấ xuốg bềmặ chấ hấ phụ khi thấ mư ù dung dò hạ
ch
u
m
n
t
t p
,
y
c
ch
sá bằg mư ï chấ hấ phụ khoá cộ lạ khôg cho dung dò chả nư õ, tiế tụ là
t n
c
t p
thì
t i
n
ch
y a
p c m
như vậ cho đ n khi đ a hế lư ợg mẫ và cộ.
y
ế
ư
t
n
u o t
Dùg ốg nhỏ giọ cho lư ợg nhỏ dung mô (5 - 10 ml), mở khoá nhẹkhi mặ
n n
t
n
i
t
thoá g chấ hấ phụvư ø khôthì khoá lạ là lạ và lầ như vậ đ n khi thê dung
n
t p
a
i, m i i n
y ế
m
mô và thì thấ dung mô trong suốthì dư øg (khôg bò lâ mà củ mẫ ).
i o
y
i
t
n
n
y
u a
u
Lấ bôg gò đ t nhẹlê mặ thoá g củ chấ hấ phụ(cẩ thậ khô g là xá
y n
n ặ
n
t
n
a
t p
n
n
n
m o
trộ mặthoá g chấhấ phụ. Cho dung mô và đ y cộ.
n
t
n
t p
)
i o ầ t
Chuẩ bò cho quátrình giả li.
n
i
Quá trình giải li:
Vớ mẫ ban đ u cómà, quátrình giả li bằg sắ kí cộ cóthể
i
u
ầ
u
i
n
c
t
quan sá bằg mắ
t n
t
nhờ c lớ mà tá h ra xa nhau trong cộ. Dung dò giả li củ tư øg mà đ ợ hư ù g
cá p
u c
t
ch
i
a n
u ư c n
và cá erlen nhỏ đ câ bì, sau đ côcạ dung mô (bàg cá h đ cá h thuỷ , câ
o c
ã n
ó
n
i
n
c un c
)
n
cặ.
n
Biể diễ khố lư ợg cặ thu đ ợ theo sốthư ù tư ïcủ erlen thu đ ợ trong quá
u
n
i
n
n
ư c
a
ư c
trình giả li như sau:
i
Trọg lư ợg
n
n
Mũ 1
i
60
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Dụng cụ:
-
g nhỏgiọ
n
t
Cộ (Burtte)
t
E rlen 100 ml
g nghiệ
n
m
Đ a thuỷtinh.
ủ
Bế, lư ớ amiăg
p
i
n
Giá kẹ.
, p
Bộbình chạ sắ kí
y c
bả mỏ g
n
n
1cá
i
1cá
i
3 cá
i
10 cá .
i
2 chiế
c
1 cá
i
1 bộ
1 bộ
.
-
Bó cao su.
p
Becher 100 ml
Cố chà
i
y
Giáđ ốg nghiệ
ỡ n
m
Phễ chiế nhỏ
u
c
Nồ
i
Phễ nhỏ
u
.
1 chiế
c
3 cá .
i
1 bộ
.
1 cá .
i
1 cá
i
1 cá
i
1 cá .
i
Hoá chất:
-
10 g.
70 ml.
20 ml.
6 g.
20 ml.
Silicagen (cởhạ 0.2- 0.5 mm)
t
Eter dầ hoả
u
Etyl acetate
Lácâ mà xanh đ m
y
u
ậ
0
Cồ 96
n
Tạo dòch chiết:
Lấ 6g lá câ có mà xanh đ m (lá càg già ng tố lau sạh, cắ nhỏ nghiề
y
y
u
ậ
n
cà
t),
c
t
,
n
mò trong cố chuyể lá đ nghiề và erlen có chư ù 30ml dung mô gồ 12ml etyl
n
i,
n
ã
n o
a
i m
acetate và ml eter dầ hoả lắ đ u trong 1-2 phú , lọ bằg giấ lọ, thu dò chiế
18
u
, c ề
t c n
y c
ch
t,
61
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
ró dò chiế và phễ chiế, rư õ dung dò thu đ ợ 5 lầ , mỗ lầ 30 ml nư ớ cấ
t ch
c o
u
c
a
ch
ư c
n
i n
c t.
Tá h lấ phầ dầ và erlen nhỏcóchư ù 2.5 g Na 2SO4 đ lầ khan.
c
y
n u o
a
ể m
Lọ, thu đ ợ dung dò trong suố Đ cá h thuỷ đ loạ dung mô (cẩ thậ
c
ư c
ch
t. un c
ể i
i
n
n
trá h tiế xú trư ï tiế vớ lư û , đ n, nhiệ cao… vì dung mô dễchá mả h liệ). Cô ế
n
p c c p i a iệ
t
i
y
n
t
đn
khi cò khoả g 5ml. Đ y là
n
n
â dung dò mẫ đ nạ và cộ.
ch
u ể p o t
Chạy sắc kí giấy để đònh tính:
Dùg ốg mao quả chấ khoả g 2-3 chấ mẫ lê tờ y lọ như hình vẽ
n n
n
m
n
m
u n giấ c
:
Hú 7ml eter dầ hoả 3 ml etylacetate và bình kín cho mẫ đ chấ dò chiế
t
u
o
u ã m ch
c
và, đ y kín và
o ậ
quan sá sư ïdi chuyể, sư ï n bố a cá sắ tố n giấ. Nhậ xé về
t
n
phâ
củ c c trê
y
n t
mà sắ, hà lư ợg (tư ơng đ i) củ cá cấ tư û là cơ sở cho phầ sắ kí cộ tiế theo
u c
m
n
ố a c u …
m
n c
t p
sau.
Ráp cột: Thư ï hiệ như phầ đ hư ớ g dẫ .
c
n
n ã n
n
Nạp mẫu vào cột:
Nạ theo như phầ hư ớ g dẫ . Sau khi nạ xong, đ yê 5 phú cho mẫ có thờ
p
n
n
n
p
ể n
t
u
i
gian thiếlậ câ bằg vớ chấ hấ phụ dung mô giả li. Tiế hàh giả li bằg cá h
t p n n
i
t p
và
i
i
n n
i
n
c
mở khoá cho dung mô chả ra, hư ù g và trong ốg nghiệ đ đ nh số ù tư ï mỗ ốg
i
y
n
o
n
m ã á
thư ,
i n
chỉ hư ù g 5ml.
n
Sắ tốß - caroten (khôg phâ cư ï) có mà vàg di chuyể nhanh sẽra trư ớ
c
n
n c
u n
n
c
bằg dung mô eter dầ hoả tiế sau là y mà xanh lụ bằg dung mô eter dà hoả
n
i
u
, p
dã
u
c n
i
u
và
Etyl acetate theo tỷlệ7: 3.
Gom cá ốg có mà vàg và becher, cá ốg mà xanh và becher khá nộ
c n
u n
o
c n
u
o
c p
cho giá viê.
o
n
Bôg gò
n
n
Chấ hấ phụ
t p
Sơ đ sắ kýcộ
ồ c
t
62
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Họ tê
và n
: --------------------------------------------------
Lớ
p
:
Ngà thư ï tậ
y
c p
:
Đ m
iể
1.
Nê nguyê tắ củ phư ơng phá sắ kí cộ?
u
n c a
p c
t
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.
Vì sao trong bà phả dùg hai loạ dung mô khá nhau, nê tá dụg củ tư øg
i
i n
i
i
c
u c n
a n
loạtrong việ tá h ß - caroten, diệ lụ tố
i
c c
p c .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3.
Khi nhồ cộ vì sao phả cho chấ hấ phụvà trong dung mô khô g đ ợ cho
i t
i
t p
o
i,
n ư c
ngư ợ lạ Giả thích rõ sao.
c i.
i
vì
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
63
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4.
Vì sao đ loạdung môcầ phả đ cá h thuỷhỗ hợ.
ể i
i n
i un c
n p
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5.
Hã nê phư ơng phá hoà nguyê Silicagen sau khi sư ûdụg
y u
p
n
n
n
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
64
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Poli ester khôg no là t loạ như ï nhiệ rắ, đ ợ ư ù g dụg rấ rộ g rã trong kỹ
n
mộ
i
a
t n ư c n
n
t n
i
thuậ, trong cá ngàh côg nghiệ : là sả phẩ đ c, cá h đ n ở trong côg nghiệ
t
c
n
n
p m n
m ú
c iệ
n
p
đ n, vôtuyế, xi măg, màg phủ như ng chủ yế là ng đ chếtạ như ï composite
iệ
n
n
n
,
u dù ể
o
a
ư ù g dụg rấ rộ g rã là cá vậ liệ như bồ nư ớ , ca nô thuyề , tà đ nh bắ xa bờ
n
n
t n
i m c t u
n
c
,
n u á
t
,
nhà ng thấ , vậ liệ chốg thấ , cá bồ nư ơc, bồ hó chấ thùg đ ïg rá , dùg
chố
m
t u
n
m
c n
n a
t,
n ưn
c
n
trong cá côg trình thủ lợ v.v.., cóthể ng cá tơ sợ đ đ n gia cư ờg tăg tính chấ
c n
y i
dù
c
i ể ộ
n
n
t
cơ lýcủ sả phẩ ư ng dụg rấ rộ g rã và thể ó g rắ như ï ởnhiệ đ
a n
m
n
t n
i
có
đn
n
a
t ộphòg.
n
Mục đích thí nghiệm:
Tìm hiể vềnhư ï nhiệ rắ và ơng phá đ ng rắ như ï.
u
a
t n
phư
p ó
n
a
Tìm hiể về nguyê liệ như ï nhiệ rắ poli ester khôg no, cá nguyê liệ
u
n
u
a
t n
n
c
n
u
monomer dùg khâ mạh ngang và t khơi mà. Thư ï hàh là ra cá sả phẩ có
n
u
c
chấ
o
c n
m
c n
m
trong thư ï tế ø õ g khuô cósẵ .
c tư như n
n
n
Cơ sở lý thuyết:
Nhựa poli ester
Như ï poli ester là õ g sả phẩ trùg ngư ng giư õ poliol và
a
như n
n
m n
a
poli axit. Poli ester
khôg no là
n
poli ester cónố đ i cóthể ng hợ ra UPE. Như ï poli ester cóthể như ï
i ô
trù
p
a
là a
nhiệ rắ cũ g có thểlà ï nhiệ dẻ vì tù thuộ và poli ol và
t n n
như a
t o
y
c o
poli axit là t no
chấ
hay khôg no, đ chư ù cao hay khôg, tù thuộ và xú tá sư û dụg và iề kiệ phả
n
ộ c
n
y
c o c c
n
đ u
n
n
ư ù g.
n
Trong bànà chú g ta chỉ quan tâ đ n như ï poli ester khôg no.
i y
n
m ế
a
n
Poli ester khôg no là n phẩ đ ợ tổg hợ tư ø õ g nguyê liệ như sau:
n
sả
m ư c n
p
như n
n u
Poli ol
Etylenglycol
(EG)
OH - CH2 - CH2 - OH
Propylenglycol
(PG)
OH - CH2 - CH(OH) - CH3
Dietylenglycol
(DEG)
HO - CH2 - CH2 - O - CH2 - CH2 - OH
Polyetyleneglycol
(PEG)
HO (CH 2)n - CH2 - OH
Đ tăg đ nhớ ngư ờta cóthể ûdụg glycerin …
ể n ộ
t
i
sư
n
Đ tăg đ chò mô trư ờg ngư ờta cóthể ûdụg thê bis phenol A (diphenyl
ể n ộ u
i
n
i
sư
n
m
propan).
65
Khoa Hóa
Giáo trình thực hành Chuyên ngành Hó a hữu cơ
Poli axit:
Poly axit khôg no: cóhai loạphổ n.
n
i
biế
Anhydric maleic AM: (CH CH) CO(O)CO
Anhydric phtalic AP: C6H4 CO(O)CO
Poli axit no:
Poli axit thư ờg dùg đ iề chỉnh mậ đ nố ngang. Dùg axit vòg thơm thì
n
n ểđ u
t ộ i
n
n
cho đ bề cơ, ly,ùhó hơn loạmạh thẳ g.
ộ n
a
i
c
n
Axit terephtalic: HOOC -C6H4 - COOH
Axit iso phtalic: HOOC - C6H4 - COOH
Axit iso phtalic: HOOC - C6H4 - COOH
Ngoàra cóthể ûdụg: axit adipic, axit maleic.
i
sư
n
Monomer khâu mạch:
Styren C6H5 - CH =CH2
Vinyl acetat: H2C = CH – OCO - CH3
Metylmeta acrylate:H2C =C(COOCH3) – CH3
Ngoàra cóthể ûdụg cá monomer cóchư ù nố đ i cókhảnăg phả ư ù g đ ng
i
sư
n
c
a i ô
n
n n ồ
trùg hợ đ đ ng rắ như ï như : Vinyl Acetat
n
p ể ó
n
a
Thư ờg dùg styren bở vì nó ít tư ï ng hợ và khả năg phả ư ù g đ ng trùg
n
n
i
trù
p
có
n
n n ồ
n
hợ cao.
p
Chất khơi mào:
- Peroxyt: metyl etyl keton peroxyt (MEKP), benzoyl peroxyt …
- Hydroperoxyt: tertbutyl hydroperoxyt, cumen hydroperoxyt …
- Đ
iazo, azo …
Chất xúc tiến
- Thư ờg là
n
muốcủ cá kim loạchuyể tiếhay là
i a c
i
n p
amin bậ 3.
c
- Naphthenat cobalt, octoat cobalt, mercaptan…
Chất ổn đònh
Thư ờg làẫ suấ củ họ
n
d n
t a
phenol hoặ là
c amin thơm. Ngoàra, trong thư ï tế n
i
c cò
sư û dụg nhiề loạ nguyê liệ khá như : chấ là chậ (chấ ư ù chế, chấ đ n đ
n
u
i
n u
c
t m
m
t c
)
t ộ ể
giả giáthàh…
m
n
Công thức nhựa polyester không no
- Mộ côg thư ù tiê biể củ như ï polyester khôg no:
t n
c u
u a
a
n
HOCH2CH2O[- CO - C6H4 - COOCH2CH2OCOCH = CHCOOCH2CH2O -]CO - C6H4 – COOH
-
Sả phẩ đ ợ đ u chế ø
n
m ư c iề
tư nguyê liệ EG, AP và
n u
AM theo tỉ lệEG/AP/AM
= 2/1/1
Sản xuất nhựa polyester không no
Ở
trong phạ vi bànà chỉ đ a ra quy trình sả xuấ cơ bả , phổ n nhấ
m
i y
ư
n
t
n
biế
t:
Quá trình sả xuấ poli ester Maleinat gồ hai giai đ n:đ u chế ï poli ester
n
t
m
oạ iề
như a
tan, nó g chả và a tan như ï trong monomer. Như ï poli ester đ ợ tạ ra do phả ư ù g
n
y
hò
a
a
ư c o
n n
đ tụ ợ hai nguyê tư û vớ axit hai chư ù , phả ư ù g thư ờg tiế hàh trong mô trư ờg
a rư u
n
i
c
n n
n
n n
i
n
NO2 và 2 nế cóO2 củ khôg khí thì thì như ï dầ dầ bò đ i mà. Ngoàra códòg
CO
u
a
n
a n n
ổ u
i
n
khôg khí đ mà ch đ ợ sả phẩ phụ dụ
n
ó
tá ư c n
m
(ví như H 2O).
66