Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 66 trang )
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
STT
Các yếu tố bên trong
1
2
3
4
5
Tổn
g
số
Tổng
điểm
Mức độ
quan
trọng
Làm
tròn
5
6
6
15
35
130
0.0474
0.047
16
Hệ thống quản lí chất lượng tốt
5
7
7
11
5
35
109
0.0397
0.040
Sản phẩm được đa dạng hóa
4
5
4
8
14
35
128
0.0466
0.047
Thương hiệu có độ nhận biết cao
3
5
7
7
13
35
127
0.0463
0.046
19
Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước
2
5
6
9
13
35
131
0.0477
0.048
20
Tính cạnh tranh của sản phẩm
11
12
3
5
4
35
84
0.0306
0.031
Chiến lược chiêu thị
10
11
3
5
6
35
91
0.0332
0.033
22
Dịch vụ khách hang
3
21
Logistic đầu ra
Dây chuyền sản xuất hiện đại
18
Marketing và bán
hàng
15
17
Vận hành
Giá cả cạnh tranh ở mức trung bình
2
2
6
14
11
35
135
0.0492
0.049
23
Hệ thống thông tin quản lí phân phối, đặt hàng
7
6
8
9
5
35
104
0.0379
0.038
24
Hệ thống thu nhận, giải quyết ý kiến của khách
hàng
6
8
9
10
4
37
109
0.0397
0.040
25
Chính sách hậu mãi cho các nhà phân phối
13
11
3
4
4
35
80
0.0292
0.029
2744
1
Tổng cộng
Bảng 2.4. Bảng mức độ quan trọng của các yếu tố bên trong
26
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Phân loại các yếu tố bên ngoài
STT
Các yếu tố bên trong
1
2
3
4
10
16
4
5
Tổng
số
Tổng
điểm
Điểm
TB
Làm
tròn
35
74
2.1143
2.11
Chuỗi giá trị công ty
1
Logistic đầu vào
Vận hành
10
1
35
74
2.1143
2.11
Sự tương thích của cơ cấu tổ chức và chiến lược
nhân sự với chiến lược tổng thể của công ty
3
6
12
14
35
107
3.0571
3.06
Hoạt động nghiên cứu và phát triển
17
13
5
0
35
58
1.6571
1.66
5
Cân đối giữa nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
với nghiên cứu phát triển quy trình sản xuất
6
17
10
2
35
78
2.2286
2.23
Mối quan hệ giữa cán bộ phòng R&D và các
phòng ban khác.
0
18
14
3
35
90
2.5714
2.57
7
Đa dạng hóa nguồn cung
2
20
12
1
35
82
2.3429
2.34
8
Quan hệ bền vững với các nhà cung cấp
10
6
12
7
35
86
2.4571
2.46
9
Cơ sở hạ tầng tiên tiến
4
5
9
17
35
109
3.1143
3.11
Nguồn vốn đầu tư cho các hoạt động
7
13
6
9
35
87
2.4857
2.49
11
Lợi ích của nguồn vốn từ hoạt động liên doanh
18
12
3
2
35
59
1.6857
1.69
12
Tài chính doanh
nghiệp
16
10
Cấu trúc hạ tầng
8
6
Mua sắm
Môi trường làm việc
4
Phát triển công nghệ
2
3
Nguồn nhân lực
Hoạt động tuyển dụng đào tạo, duy trì nhân lực
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
9
10
9
7
35
84
2.4000
2.40
13
Sự đồng bộ của hoạt động đầu vào
6
10
11
8
35
91
2.6000
2.60
14
Hiệu quả của hoạt động đầu vào
11
14
8
2
35
71
2.0286
2.03
15
Dây chuyền sản xuất hiện đại
3
2
13
17
35
114
3.2571
3.26
16
Hệ thống quản lí chất lượng tốt
8
15
8
4
35
78
2.2286
2.23
27
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
STT
Các yếu tố bên trong
1
2
3
4
Tổng
số
Tổng
điểm
Điểm
TB
Làm
tròn
17
7
20
35
116
3.3143
3.31
Thương hiệu có độ nhận biết cao
3
4
11
17
35
112
3.2000
3.20
19
Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước
2
3
12
18
35
116
3.3143
3.31
20
Tính cạnh tranh của sản phẩm
20
10
2
3
35
58
1.6571
1.66
Chiến lược chiêu thị
18
12
3
2
35
59
1.6857
1.69
22
Dịch vụ khách hang
7
21
Logistic đầu ra
1
18
Marketing và bán
hàng
Sản phẩm được đa dạng hóa
Giá cả cạnh tranh ở mức trung bình
2
3
11
19
35
117
3.3429
3.34
23
Hệ thống thông tin quản lí phân phối, đặt hàng
7
17
9
2
35
76
2.1714
2.17
24
Hệ thống thu nhận, giải quyết ý kiến của khách
hàng
9
17
7
2
35
72
2.0571
2.06
25
Chính sách hậu mãi cho các nhà phân phối
16
10
7
2
35
65
1.8571
1.86
Bảng 2.5. Bảng phân loại các yếu tố bên trong
28
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Ma trận các yếu tố bên ngoài
ST
T
Các yếu tố bên trong
Làm
tròn
Độ
tác
động
Điểm
2.11
0.082
2.11
0.081
3.06
0.147
1.66
0.054
2.23
0.089
2.57
0.108
2.34
0.093
2.46
0.093
3.11
0.142
2.49
0.091
1.69
0.055
2.40
0.094
2.60
0.106
2.03
0.083
3.26
0.154
2.23
0.089
3.31
0.155
3.20
0.148
3.31
0.158
1.66
0.051
1.69
0.056
3.34
0.164
2.17
0.082
Chuỗi Giá Trị Công Ty
1
Môi trường làm việc
Sự tương thích của cơ cấu tổ chức và chiến lược
nhân sự với chiến lược tổng thể của công ty
4
Hoạt động nghiên cứu và phát triển
5
Cân đối giữa nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
với nghiên cứu phát triển quy trình sản xuất
6
Mối quan hệ giữa cán bộ phòng R&D và các
phòng ban khác.
7
Đa dạng hóa nguồn cung
8
Quan hệ bền vững với các nhà cung cấp
9
Cơ sở hạ tầng tiên tiến
10
Nguồn vốn đầu tư cho các hoạt động
11
Lợi ích của nguồn vốn từ hoạt động liên doanh
12
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
13
Sự đồng bộ của hoạt động đầu vào
14
Hiệu quả của hoạt động đầu vào
15
Dây chuyền sản xuất hiện đại
16
Hệ thống quản lí chất lượng tốt
17
Sản phẩm được đa dạng hóa
18
Thương hiệu có độ nhận biết cao
19
Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước
20
Tính cạnh tranh của sản phẩm
21
Chiến lược chiêu thị
22
Phát triển công nghệ
2
3
Nguồn nhân lực
Hoạt động tuyển dụng đào tạo, duy trì nhân lực
Giá cả cạnh tranh ở mức trung bình
23
Hệ thống thông tin quản lí phân phối, đặt hàng
Mua sắm
Cấu trúc hạ tầng
Tài chính doanh
nghiệp
Logistic đầu vào
Vận hành
Marketing và bán
hàng
Logistic đầu ra
0.03
9
0.03
8
0.04
8
0.03
3
0.04
0
0.04
2
0.04
0
0.03
8
0.04
6
0.03
6
0.03
2
0.03
9
0.04
1
0.04
1
0.04
7
0.04
0
0.04
7
0.04
6
0.04
8
0.03
1
0.03
3
0.04
9
0.03
29
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
8
24
Hệ thống thu nhận, giải quyết ý kiến của khách
hàng
25
Chính sách hậu mãi cho các nhà phân phối
Dịch vụ khách hang
Tổng cộng
0.04
0
0.02
9
2.06
0.082
1.86
0.054
2.51
Bảng 2.6. Bảng ma trận yếu tố bên trong
30
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
PHẦN 3. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
3.1 Môi trường vĩ mô
3.1.1 Yếu tố dân số
Việt Nam là nước đứng 13 thế giới về dân số, rất tiềm năng cho việc phát triển
ngành bánh kẹo. Ngoài ra, Việt Nam còn có kết cấu dân số trẻ, theo dự đoán của BMI tỉ
lệ số dân dưới 30 tuổi năm 2012 chiếm đến 51,81%. Mặc dù, kết cấu dân số trẻ đã giảm
qua các năm (2005 là 56,98%, 2010 là 53,43%) nhưng so trên bình diện thế giới tỉ lệ này
vẫn rất cao. Điều này đã tạo nên sức hút cho ngành công nghiệp bánh kẹo phát triển.
Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2012F
2015F
2020F
0-4 tuổi
9,34
9,212
7,002
6,776
7,186
7,186
7,026
6,529
5-9 tuổi
8,685
9,193
9,124
6,921
6,703
6,885
7,143
6,982
10-14 tuổi
7,504
8,604
9,142
9,038
6,844
6,539
6,668
7,104
15-19 tuổi
7,127
7,408
8,535
9,064
8,963
8,161
6,806
6,628
20-24 tuổi
6,492
7,003
7,305
8,42
8,954
9,115
8,892
6,745
25-29 tuổi
5,893
6,361
6,879
7,167
8,284
8,602
8,862
8,803
30-34 tuổi
4,884
5,779
6,25
6,765
7,058
7,475
8,202
8,779
35-39 tuổi
3,965
4,794
5,688
6,163
6,677
6,77
6,991
8,131
40-44 tuổi
2,42
3,884
4,71
5,614
6,086
6,304
6,609
6,925
45-49 tuổi
2,039
2,358
3,802
4,653
5,548
5,761
6,012
6,536
50-54 tuổi
1,933
1,968
2,287
3,739
4,58
4,936
5,449
5,914
55-59 tuổi
1,946
1,843
1,887
2,201
3,617
4,001
4,446
5,305
60-64 tuổi
1,544
1,822
1,737
1,767
2,076
2,573
3,455
4,268
65-69 tuổi
1,283
1,391
1,659
1,582
1,621
1,649
1,927
3,233
70-74 tuổi
0,919
1,084
1,194
1,439
1,389
1,384
1,438
1,729
75 tuổi trở lên
1,127
1,305
1,559
1,852
2,264
2,388
2,516
2,743
tổng
67,101
74,009
78,76
83,161
87,85
89,729
92,442
96,354
31
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY BIBICA
Bảng 3.1. Dân số Việt Nam qua các năm, đvt: triệu người (F: dự đoán theo BMI)
3.1.2 Yếu tố về kinh tế
Trong báo cáo về bức tranh kinh tế 2013 cùng những tồn tại cố hữu của nền kinh
tế đòi hỏi phải tái cơ cấu để tối ưu hoá hiệu quả đầu tư tại diễn đàn Sài Gòn Tiếp Thị
Online, TS. Nguyễn Đức Thành cho rằng lạm phát giảm đang giúp nới rộng dư địa chính
sách, tuy nhiên tăng trưởng suy giảm nghiêm trọng, đặc biệt là năng lực doanh nghiệp
cạn kiệt. Những rủi ro lạm phát quay trở lại vẫn đang đe doạ nền kinh tế do các yếu tố
căn bản không bền vững. Trước lộ trình tự do hoá, Việt Nam có nguy cơ bị giới đầu tư
quốc tế bỏ rơi, trong khi về nội tại, các động lực cho cải cách đang có khuynh hướng
giảm, hoặc mất dần sự đồng thuận và quyết tâm.
Hình 3.1. Tăng trưởng và lạm phát tại Việt Nam từ 1995 đến 2012
Sau giai đoạn tăng trưởng ở mức khá với trung bình khoảng 7,5%/năm, đến năm
2007 nền kinh tế bắt đầu suy giảm xuống mức còn 5%/năm. Theo báo cáo của Tổng cục
thống kê, GDP/người tại Việt Nam vẫn mang lại dấu hiệu khả quan, tăng dần qua từng
32