Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 66 trang )
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY BIBICA
54
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Mức độ quan trọng
ST
T
Các yếu tố bên ngoài
1
2
3
4
5
Tổng số
người
trả lời
Tổng
điểm
Mức độ
quan
trọng
Làm
tròn
Các yếu tố vĩ mô
Thị trường thế giới
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của thế giới
6
9
3
12
5
35
106
0,02931
0,029
2
Giá bánh kẹo trên thế giới
3
6
4
12
10
35
125
0,03457
0,035
3
Hợp tác quốc tế
0
7
7
13
8
35
127
0,03512
0,035
4
Thu nhập bình quân
0
0
0
12
23
35
163
0,04508
0,045
5
Lãi suất ngân hàng
0
4
5
9
17
35
144
0,03982
0,040
6
Đồng Việt Nam giảm giá
10
10
9
5
0
34
77
0,02129
0,021
7
Chính sách thuế
8
7
7
10
3
35
98
0,02710
0,027
8
Cơ cấu dân số vàng ( trẻ)
12
5
7
8
3
35
90
0,02489
0,025
9
Tốc độ tăng dân số
5
8
9
10
3
35
103
0,02848
0,028
10
Niềm tin người tiêu dùng
2
11
18
3
1
35
95
0,02627
0,026
11
Truyền thống văn hóa
3
7
6
14
5
35
116
0,03208
0,032
12
Chế độ chính trị ổn định
1
6
8
12
8
35
125
0,03457
0,035
13
Bảo vệ môi trường
3
5
3
11
13
35
131
0,03623
0,036
14
Sự thiếu hụt năng lượng
2
5
7
13
8
35
125
0,03457
0,035
15
Sự lãng phí nguồn tài nguyên
11
8
7
7
2
35
86
0,02378
0,024
Thị trường trong nước
Kinh tế
Dân số - xã hội
Chính trị - chính phủ
Tự nhiên
55
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ST
T
Các yếu tố bên ngoài
16
17
2
3
4
5
Tổng số
người
trả lời
Tổng
điểm
Mức độ
quan
trọng
Làm
tròn
10
5
7
10
3
35
96
0,02655
0,027
Chi phí cho nghiên cứu và phát triển trong
ngành
4
5
7
11
8
35
119
0,03291
0,033
18
Khẩu vị khách hàng
0
2
7
16
10
35
139
0,03844
0,038
19
Yêu cầu về mẫu mã
2
5
5
15
8
35
127
0,03512
0,035
20
Yêu cầu về chất lượng
0
0
2
20
13
35
151
0,04176
0,042
21
Thương hiệu
2
3
5
18
7
35
130
0,03595
0,036
22
An toàn thực phẩm
0
0
4
13
18
35
154
0,04259
0,043
23
Nhu cầu dinh dưỡng
4
5
5
12
9
35
122
0,03374
0,034
24
Giá cả
0
2
4
17
12
35
144
0,03982
0,040
25
Chất lượng nguyên vật liệu
3
5
7
12
8
35
122
0,03374
0,034
26
Công nghệ
Sự thay đổi công nghệ
1
Thương hiệu nhà cung cấp
4
6
8
15
2
35
110
0,03042
0,030
27
Giá cả
2
3
5
17
8
35
131
0,03623
0,036
28
Dòng sản phẩm
5
5
8
12
5
35
112
0,03097
0,031
29
Số lượng đối thủ cạnh tranh trong nước
2
4
4
15
10
35
132
0,03650
0,037
30
Đối thủ cạnh tranh ngoài nước
4
5
7
14
5
35
116
0,03208
0,032
3616
1
Các yếu tố vi mô
Khách hàng
Nhà cung cấp
Đối thủ
Tổng cộng
Bảng 3.9. Bảng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài
56
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Phân loại các yếu tố bên ngoài
STT
Các yếu tố bên ngoài
1
2
3
4
15
16
4
0
Tổng
số
Tổng
điểm
Điểm
TB
Làm
tròn
35
59
1,6857
1,69
Các yếu tố vĩ mô
Thị trường thế giới
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của thế giới
2
Giá bánh kẹo trên thế giới
8
16
10
1
35
74
2,1143
2,11
3
Hợp tác quốc tế
9
16
8
2
35
73
2,0857
2,09
4
Thu nhập bình quân
5
13
16
0
34
79
2,3235
2,32
5
Lãi suất ngân hàng
6
18
9
2
35
77
2,2000
2,20
6
Đồng Việt Nam giảm giá
7
17
10
1
35
75
2,1429
2,14
7
Chính sách thuế
6
17
10
2
35
78
2,2286
2,23
8
Cơ cấu dân số vàng ( trẻ)
0
18
14
3
35
90
2,5714
2,57
9
Tốc độ tăng dân số
0
15
16
4
35
94
2,6857
2,69
10
Niềm tin người tiêu dùng
0
14
16
5
35
96
2,7429
2,74
11
Truyền thống văn hóa
2
20
12
1
35
82
2,3429
2,34
Chính trị - chính phủ
12
Chế độ chính trị ổn định
6
6
19
4
35
91
2,6000
2,60
Tự nhiên
13
Bảo vệ môi trường
4
14
12
5
35
88
2,5143
2,51
14
Sự thiếu hụt năng lượng
8
15
7
5
35
79
2,2571
2,26
Thị trường trong nước
Kinh tế
Dân số - xã hội
57
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
15
Sự lãng phí nguồn tài nguyên
STT
Các yếu tố bên ngoài
10
16
8
1
2
3
1
4
35
Tổng
số
70
2,0000
2,00
Tổng
điểm
Điểm
TB
Làm
tròn
16
Sự thay đổi công nghệ
0
15
17
3
35
93
2,6571
2,66
17
Chi phí cho nghiên cứu và phát triển trong ngành
2
16
16
1
35
86
2,4571
2,46
18
Khẩu vị khách hàng
3
11
14
8
36
99
2,7500
2,75
19
Yêu cầu về mẫu mã
0
7
20
8
35
106
3,0286
3,03
20
Yêu cầu về chất lượng
0
11
17
7
35
101
2,8857
2,89
21
Thương hiệu
0
10
18
7
35
102
2,9143
2,91
22
An toàn thực phẩm
0
10
19
8
37
109
2,9459
2,95
23
Nhu cầu dinh dưỡng
7
12
12
4
35
83
2,3714
2,37
24
Giá cả nguyên vật liệu
4
5
19
7
35
99
2,8286
2,83
25
Chất lượng nguyên vật liệu
1
15
15
4
35
92
2,6286
2,63
26
Thương hiệu nhà cung cấp
5
14
14
2
35
83
2,3714
2,37
27
Công nghệ
Giá cả
2
12
15
6
35
95
2,7143
2,71
28
Dòng sản phẩm
7
14
11
3
35
80
2,2857
2,29
29
Số lượng đối thủ cạnh tranh trong nước
2
14
14
5
35
92
2,6286
2,63
30
Đối thủ cạnh tranh ngoài nước
3
13
15
4
35
90
2,5714
2,57
Các yếu tố vi mô
Khách hàng
Nhà cung cấp
Đối thủ
Bảng 3.10. Bảng phân loại các yếu tố bên ngoài
58
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Ma trận yếu tố bên ngoài
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức
độ
quan
trọng
Phâ
n
loại
Điểm
quan
trọng
Các yếu tố vĩ mô
Thị trường thế giới
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của thế giới
0,029
1.69
0.05
2
Giá bánh kẹo trên thế giới
0,035
2.11
0.07
3
Hợp tác quốc tế
0,035
2.09
0.07
4
Thu nhập bình quân
0,045
2.32
0.10
5
Lãi suất ngân hàng
0,040
2.20
0.09
6
Đồng Việt Nam giảm giá
0,021
2.14
0.05
7
Chính sách thuế
0,027
2.23
0.06
8
Cơ cấu dân số vàng ( trẻ)
0,025
2.57
0.06
9
Tốc độ tăng dân số
0,028
2.69
0.08
10
Niềm tin người tiêu dùng
0,026
2.74
0.07
11
Truyền thống văn hóa
0,032
2.34
0.08
12
Chế độ chính trị ổn định
0,035
2.60
0.09
13
Bảo vệ môi trường
0,036
2.51
0.09
14
Sự thiếu hụt năng lượng
0,035
2.26
0.08
15
Sự lãng phí nguồn tài nguyên
0,024
2.00
0.05
16
0,027
2.66
0.07
17
Sự thay đổi công nghệ
Chi phí cho nghiên cứu và phát triển trong
ngành
0,033
2.46
0.08
18
Khẩu vị khách hàng
0,038
2.75
0.11
19
Yêu cầu về mẫu mã
0,035
3.03
0.11
20
Yêu cầu về chất lượng
0,042
2.89
0.12
21
22
Thương hiệu
An toàn thực phẩm
0,036
0,043
2.91
2.95
0.10
0.13
Thị trường trong nước
Kinh tế
Dân số - xã hội
Chính trị - chính
phủ
Tự nhiên
Công nghệ
Các yếu tố vi mô
Khách hàng
59
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
23
Nhu cầu dinh dưỡng
STT
Các yếu tố bên ngoài
0,034
Mức
độ
quan
trọng
2.37
Phâ
n
loại
0.08
Điểm
quan
trọng
24
2.83
0.11
25
Chất lượng nguyên vật liệu
0,034
2.63
0.09
Thương hiệu nhà cung cấp
0,030
2.37
0.07
27
Giá cả
0,036
2.71
0.10
28
Dòng sản phẩm
0,031
2.29
0.07
29
Số lượng đối thủ cạnh tranh trong nước
0,037
2.63
0.10
30
Đối thủ cạnh tranh
0,040
26
Nhà cung cấp
Giá cả nguyên vật liệu
Đối thủ cạnh tranh ngoài nước
0,032
2.57
0.08
Tổng cộng
2,50
Bảng 3.11. Bảng ma trận yếu tố bên ngoài
Qua bảng ma trận yếu tố bên ngoài ta thấy Bibica phản ứng mạnh với các yếu tố
bên ngoài như: cơ cấu dân số vàng (trẻ), tốc độ tăng dân số, niềm tin của người tiêu
dùng, bảo vệ mội trường, chế độ chính trị ổn định, thay đổi công nghệ, và hầu như phản
ứng mạnh đối với các yếu tố vi mô của môi trường của bên ngoài như: khẩu vị khách
hàng, yêu cầu về mẫu mã, chất lượng sản phẩm và nguyên liệu, thương hiệu, an toàn thực
phẩm, chất lượng nguyên vật liệu, giá cả nguyên vật liệu và giá cả của đối thủ cạnh tranh,
số lượng đối thủ cạnh tranh trong nước cũng như ngoài nước. Phản ứng yếu đối với các
yếu tố còn lại của môi trường bên ngoài.
3.4 Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Từ bảng ma trận hình ảnh cạnh tranh (Bảng 3.12), ta thấy Kinh Đô được đánh giá
rất tốt. So sánh chi tiết, những yếu tố như hương vị, mẫu mã và thành phần dinh dưỡng
không có sự khác biệt. Nhưng công ty Kinh Đô có ưu thế hơn hai công ty Bibica và Hải
Hà, khả năng nhận biết thương hiệu Kinh Đô mạnh hơn, và đồng thời đánh giá cao uy
tính thương hiệu và mức độ đa dạng sản phẩm. Do vậy, khả năng cạnh tranh của Kinh Đô
trên thị trường chiếm ưu thế nhất. Có thể đó có một phần đóng góp của mạng lưới phân
phối vượt trội của Kinh Đô và những kinh nghiệm có được do Kinh Đô là một trong
60
CÔNG TY BIBICA
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
những công ty đầu tiên tham gia vào thị trường bánh kẹo đầu tiên tại Việt Nam. Ngoài ra,
Kinh Đô hiện nay đang hướng công ty tham gia vào trên nhiều lĩnh vực kinh doanh khác
nên dễ được mọi người chú ý đến.
Giữa hai công ty Bibica và Hải Hà điểm số Bibica cao hơn chứng tỏ các chuyên
gia đánh giá Bibica vẫn cao hơn, dù khoảng cánh này không đáng kể. Bên cạnh đó,
Bibica còn có được mạng lưới phân phối sản phẩm khá tốt, công ty nên tận dụng điều này
để đưa những dòng sản phẩm chất lượng nhất đến với người tiêu dùng. Về tổng thể công
ty Bibica vẫn có được những ưu thế nhất định trên thị trường, còn tiềm năng để tiếp tục
tăng trưởng. Công ty cần thúc đẩy hơn nữa các hoạt động nghiên cứu và phát triển bởi vì
sự cạnh tranh của những đối thủ đối thủ phía sau.
Thị phần thị trường bánh kẹo Việt Nam (hình 3.2) cũng phản ánh một phần nào đó
ma trận hình ảnh cạnh tranh thông qua thị phần đứng đầu của Kinh Đô (20%) cao hơn
hẳn 2 đối thủ nội địa đang bám sát nhau quyết liệt phía sau là Bibica (8%) và Hải Hà
(6%).
TT
Các yếu tố
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thị phần
Uy tín thương hiệu
Mạng lưới phân phối
Số lượng dòng sản phẩm
Mẫu mã
Giá cả các sản phẩm cùng loại
Chất lượng sản phẩm
Hương vị
Thành phần dinh dưỡng
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
mới
Nguồn cung cấp nguyên liệu
Công nghệ sản xuất
10
11
12
BIBICA
KINH ĐÔ
HẢI HÀ
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
0,05
0,10
0,05
0,05
0,10
0,05
0,15
0,15
0,10
3
3
3
3
3
3
3
3
3
0,15
0,30
0,15
0,15
0,30
0,15
0,45
0,45
0,30
4
4
4
4
3
3
4
3
3
0,20
0,40
0,20
0,20
0,30
0,15
0,60
0,45
0,30
2
3
2
3
3
2
3
3
3
0.10
0.30
0.10
0.15
0.30
0.10
0.45
0.45
0.30
0,05
3
0,15
4
0,20
2
0.10
0,10
0,05
3
3
0,30
0,15
3
4
0,30
0,20
3
3
0.30
0.15
61