Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 127 trang )
Các món quà tặng của Ngân hàng có tính hấp dẫn
1
2
3
4
5
Các chương trình mang tính thiết thực
4. Yếu tố giá+phí: "Từ giao dịch với các nhân viên ngân hàng,
tôi cảm thấy....:
Ngân hàng có chính sách giá linh hoạt
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Lãi suất tiền vay của Ngân hàng rất cạnh tranh
1
2
3
4
5
Lãi suất huy động của Ngân hàng rất hấp dẫn
1
2
3
4
5
Các loại phí giao dịch rất phù hợp
5. Đáp ứng nhu cầu khách hàng: “Từ giao dịch với các nhân
viên ngân hàng, tôi cảm thấy....:
Ngân hàng luôn thực hiện đúng lời hứa với tôi
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Ngân hàng giải đáp thỏa đáng các câu hỏi của tôi
1
2
3
4
5
Tôi được Ngân hàng đáp ứng tốt các đề nghị
1
2
3
4
5
Mức độ đồng ý
Mức độ đồng ý
6. Yếu tố quan hệ công chúng: “Từ giao dịch với các nhân viên
ngân hàng, tôi cảm thấy....:”
Mức độ đồng ý
Ngân hàng đã đóng góp tích cực cho địa phương, tỉnh nhà của tôi
1
2
3
4
5
Tôi biết đến Ngân hàng như một thương hiệu thân thiện
1
2
3
4
5
Ngân hàng thường xuyên tài trợ cho cộng đồng
Tên Ngân hàng thường xuyên xuất hiện trong các sự kiện lớn của
địa phương
Tôi có ấn tượng tốt với các chương trình hỗ trợ người dân của
Ngân hàng
7. Sự chăm sóc khách hàng: “Từ giao dịch với các nhân viên
ngân hàng, tôi cảm thấy....:”
Tôi cảm thấy thú vị khi nhận được quà của Ngân hàng nhân ngày
sinh nhật, ngày lễ.
Tôi biết đến Ngân hàng như một thương hiệu thân thiện
Chương trình chăm sóc khách hàng của Ngân hàng mang lại cho
tôi nhiều niềm vui
Chương trình chăm sóc khách hàng của Ngân hàng phong phú và
đa dạng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Mức độ đồng ý
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
8. Cường độ quan hệ
Mức độ đồng ý
Tôi giao dịch với các nhân viên của Ngân hàng rất thường xuyên
1
2
3
4
5
Tôi có mối quan hệ rất gần gũi với nhân viên Ngân hàng
1
2
3
4
5
Tôi tiếp xúc với nhân viên Ngân hàng hàng tháng
Có thể nói cường độ tiếp xúc và giao dịch giữa tôi và các nhân
viên Ngân hàng là khá cao
9. Số lượng mối quan hệ với nhân viên Ngân hàng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Tôi có người thân/ bạn bè/ người quen làm việc tại Ngân hàng
1
Mức độ đồng ý
2
3
4
5
Tôi quen biết với nhiều nhân viên Ngân hàng
1
2
3
4
5
Tôi có nhiều quan hệ với các nhân viên Ngân hàng
1
2
3
4
5
Tôi có thể kể tên nhiều nhân viên Ngân hàng
1
2
3
4
5
10. Độ dài mối quan hệ
Mức độ đồng ý
Tôi đã giao dịch với các nhân viên của Ngân hàng rất nhiều năm
1
2
3
4
5
Tôi đã giao dịch với các nhân viên Ngân hàng rất lâu rồi
1
2
3
4
5
Tôi đã giao dịch với các nhân viên Ngân hàng lâu hơn nhiều so với
khách hàng bình thường khác
1
2
3
4
5
11. Mức độ trung thành
Mức độ đồng ý
Tôi sẽ tiếp tục giao dịch với Ngân hàng trong thời gian đến
1
2
3
4
5
Tôi sẽ giới thiệu mọi người giao dịch với Ngân hàng
1
2
3
4
5
Tôi sẽ nói tốt với mọi người về Ngân hàng
1
2
3
4
5
Tôi sẽ ưu tiên giao dịch với Ngân hàng so với các ngân hàng khác
1
2
3
4
5
Phần II: Thông tin cá nhân
Nam □
18 – 30 □
31 - 45 □
Trình độ học
vấn
Phổ thông □
Trung cấp, cao đẳng □
Nghề nghiệp
Cán bộ,
chức □
Sản xuất, kinh doanh □
Giới tính
Độ tuổi
viên
Nữ □
46 - 55 □
trên 55 □
Đại học, trên
Khác □
đại học □
Nội trợ □
Khác □
Tình trạng
hôn nhân
Độc thân □
Thu nhập
hàng tháng
Dưới 2tr □
Từ 2-5tr □
5-10tr □
Trên 10tr □
1 năm □
2-3 năm □
4-5 năm □
Trên 5 năm □
Thời gian
anh/chị giao
dịch với
ngân hàng
Số ngân
hàng
anh/chị giao
dịch hiện
nay
1 ngân hàng □
Có gia đình □
2-3 ngân hàng □
4 - 5 ngân
hàng □
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ
Trên 5 ngân
hàng
□
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 16
Thống kê mô tả theo đặc điểm cá nhân
Gioitinh
Frequency
Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam
106
44.2
44.2
44.2
Nữ
134
55.8
55.8
100.0
Total
240
100.0
100.0
Dotuoi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18=>30
46
19.2
19.2
19.2
>30 và <=45
130
54.2
54.2
73.3
>45 và <=55
52
21.7
21.7
95.0
>55
12
5.0
5.0
100.0
Total
240
100.0
100.0
Trinhdo
Valid Percent Cumulative
Percent
Frequency Percent
Valid Phổ thông
52
21.7
21.7
21.7
Trung cấp, cao đẳng
108
45.0
45.0
66.7
Đại học, sau đại học
64
26.7
26.7
93.3
Khác
16
6.7
6.7
100.0
Total
240
100.0
100.0
Nghenghiep
Frequency
Percent
Valid Percent
Cán bộ, viên chức
78
32.5
32.5
Sản xuất kinh doanh
94
39.2
39.2
Nội trợ
44
18.3
18.3
Khác
24
10.0
10.0
Total
240
100.0
100.0
Cumulative
Percent
Honnhan
Percent
Frequency
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Độc thân
72
30.0
30.0
30.0
Có gia đình
168
70.0
70.0
100.0
Total
240
100.0
100.0
Thunhap
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2triệu
16
6.7
6.7
6.7
>2triệu và <=5triệu
112
46.7
46.7
53.3
>5triệu và <=10 triệu
86
35.8
35.8
89.2
>10 triệu
26
10.8
10.8
100.0
Total
240
100.0
100.0
Thoigian
Frequency
Valid <=1năm
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
26
10.8
10.8
10.8
>1năm và <=3 năm
104
43.3
43.3
54.2
>3năm và <=5 năm
72
30
30
84.2
>5năm
38
15.8
15.8
100
240
100
100
Total
Nganhang
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 1ngân hàng
10
4.2
4.2
4.2
2 đến 3 ngân hàng
168
70.0
70.0
74.2
4 đến 5 ngân hàng
50
20.8
20.8
95.0
Trên 5 ngân hàng
12
5.0
5.0
100.0
240
100.0
100.0
Total
2. Các thông số thống kê mô tả các biến quan sát:
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
Skewness
Kurtosis
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic
STC1
240
2
5
3.89
.746
-.248
.157
-.275
.313
STC2
240
2
5
3.94
.672
-.093
.157
-.335
.313
STC3
240
2
5
3.73
.746
.111
.157
-.601
.313
STC4
240
1
5
3.97
.781
-.487
.157
.510
.313
STC5
240
2
5
3.99
.729
-.438
.157
.138
.313
STC6
240
2
5
4.03
.723
-.312
.157
-.274
.313
STC7
240
2
5
4.12
.697
-.473
.157
.155
0.31
STCA1
240
3
5
3.98
.734
.033
.157
-1.136
.313
STCA2
240
3
5
3.84
.685
.212
.157
-.864
.313
STCA3
240
2
5
3.82
.728
.151
.157
-.836
.313
CTTX1
240
2
5
3.81
.661
.137
.157
-.579
0.31
CTTX2
240
2
5
3.75
.635
-.037
.157
-.172
.313
CTTX3
240
2
5
3.79
.621
-.034
.157
-.156
.313
GPHI1
240
2
5
3.70
.698
.115
.157
-.428
.313
GPHI2
240
2
5
3.65
.789
.153
.157
-.601
.313
GPHI3
240
2
5
3.88
.709
.042
.157
-.692
.313
GPHI4
240
2
5
3.85
.772
-.009
.157
-.772
.313
DUNC1
240
2
5
3.81
.588
-.062
.157
-.052
Std. Error
.313
Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích nhân tố cho biến độc lập
KMO và Barlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of SphericityApprox. Chi-Square
.913
3453.634
df
406
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Component
Total
% of Cumulati
Variance -ve %
Total
% of
Cumulati
Variance
-ve %
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
CumulatVariance
ive %
1
10.746
37.055
37.055
10.75
37.055
37.055
3.896
13.435
13.435
2
2.001
6.900
43.956
2.001
6.900
43.956
3.586
12.66
25.802
3
1.519
5.237
49.193
1.519
5.237
49.193
2.997
10.333
36.134
4
1.471
5.074
54.266
1.471
5.074
54.266
2.748
9.476
45.611
5
1.183
4.080
58.346
1.183
4.080
58.346
2.550
8.792
54.403
6
1.065
3.671
62.018
1.065
3.671
62.018
2.208
7.615
62.018
7
.932
3.213
65.231
8
.832
2.868
68.098
9
.788
2.719
70.817
10
.759
2.618
73.435
11
.643
2.216
75.650
12
.622
2.144
77.795
13
.612
2.112
79.907
14
.594
2.048
81.955
15
.565
1.948
83.903
16
.495
1.708
85.611
17
.464
1.600
87.211
18
.439
1.515
88.727
Initial Eigenvalues
Component
Total
1
2
3
4
5
6
7
8
10.746
2.001
1.519
1.471
1.183
1.065
.932
.832
Total Variance Explained
Extraction Sums of
Squared Loadings
% of
Cumulati
Variance
-ve %
37.055
6.900
5.237
5.074
4.080
3.671
3.213
2.868
37.055
43.956
49.193
54.266
58.346
62.018
65.231
68.098
Total
01.075
2.001
1.519
1.471
1.183
1.065
% of
Cumulati
Variance
-ve %
37.055
6.900
5.237
5.074
4.080
3.671
37.055
43.956
49.193
54.266
58.346
62.018
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
03.896
3.586
2.997
2.748
2.550
2.208
% of
CumulatVariance
ive %
13.435
12.366
10.333
9.476
8.792
7.615
13.435
25.802
36.134
45.611
54.403
62.018
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
.788
.759
.643
.622
.612
.594
.565
.495
.464
.439
2.719
2.618
2.216
2.144
2.112
2.048
1.948
1.708
1.600
1.515
70.817
73.435
75.650
77.795
79.907
81.955
83.903
85.611
87.211
88.727
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
STC1
.488
STC4
.656
STC5
.674
STC6
.487
STC7
6
.577
STC3
5
.580
STC2
4
.524
STCA1
.725
STCA2
.593
STCA3
.597
CTTX1
.636
CTTX2
.609
CTTX3
.508
GPHI1
.706
GPHI2
.698
GPHI3
.782
GPHI4
.704
DUNC1
.721
DUNC2
.734
DUNC3
.805
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
STC1
.656
STC5
.674
STC6
.487
STC7
6
.488
STC4
5
.577
STC3
4
.580
STC2
3
.524
STCA1
.725
STCA2
.593
STCA3
.597
CTTX1 0.636
CTTX2 0.609
CTTX3 0.508
GPHI1
0.706
GPHI2
0.698
GPHI3
0.782
GPHI4
0.704
DUNC1
.721
DUNC2
.734
DUNC3
.805
Phân tích nhân tố cho biến độc lập
KMO và Bartelett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of SphericityApprox. Chi-Square
.894
972.395
df
105
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Compo- Total
-nent
Extraction Sums of
Squared Loadings
% of
Cumula Total
Variance -tive %
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumula Total
Variance -tive %
% of
CumulaVariance tive %
1
5.275
35.169
35.169 5.275
35.169
35.169 2.196
14.637
14.637
2
1.094
7.291
42.459 1.094
7.291
42.459 2.113
14.085
28.722
3
1.016
6.771
49.230 1.016
6.771
49.230 2.045
13.634
42.356
4
1.006
6.705
55.935 1.006
6.705
55.935 2.037
13.579
55.935
5
.927
6.181
62.117
6
.747
4.978
67.094
7
.702
4.682
71.777
8
.649
4.327
76.104
9
.613
4.086
80.190
10
.583
3.887
84.077
11
.575
3.835
87.912
12
.512
3.411
91.323
13
.507
3.380
94.703
14
.443
2.953
97.656
15
.352
2.344 100.000
Extraction Method: Principal Component
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
CDQH1
.673
CDQH3
.642
CDQH4
4
.578
CDQH2
3
.642
SLQH1
.732
SLQH2
.463
SLQH3
.732
SLQH4
.627
DDQH1
.673
DDQH2
.801
Rotated Component Matrixa
DDQH3
.637
MDTT1
.742
MDTT2
.545
MDTT3
.685
MDTT4
.641
Extraction Method: Principal Component analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích tương quan pearson
Correlations
SU_TC SU_TA KM_GP DU_NC QH_CC CS_KH DD_QH MD_TT CD_QH SL_QH
.626**
.584**
.565**
.610**
.581**
.614**
.598**
.659**
.605**
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
SU_TA .626**
Pearson
Correlat
-ion
1
.548**
.319**
.547**
.437**
.512**
.516**
.605**
.533**
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
240
240
240
240
240
240
240
240
1
**
**
**
**
**
**
.575**
SU_TC
Pearson
Correlat
-ion
1
Sig. (2tailed)
N
Sig. (2tailed)
.000
N
240
240
**
**
KM_GP .584
Pearson
Correlat
ion
.548
Sig. (2tailed)
.000
.000
N
240
240
DU_NC .565**
Pearson
Correlat
ion
.319**
.363
.550
.545
.538
.523
.572
.000
.000
.000
.000
.000
.000
0
240
240
240
240
240
240
240
240
.363**
1
.399**
.403**
.456**
.453**
.500**
.442**
Sig. (2tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
QH_CC .610**
Pearson
Correlat
ion
.547**
.550**
.399**
1
.559**
.571**
.536**
.560**
.556**
.000
.000
.000
.000
.000
Sig. (2tailed)
.000
.000
.000
.000
N
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
CS_KH .581**
Pearson
Correlat
ion
.437**
.545**
.403**
.559**
1
.560**
.510**
.578**
.554**
.000
.000
.000
.000
Sig. (2tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
N
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
DD_QH .614**
Pearson
Correlat
ion
.512**
.538**
.456**
.571**
.560**
1
.520**
.498**
.484**
.000
.000
.000
240
240
240
Sig. (2tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
0
N
240
240
240
240
240
240
240
Phân tích Hồi quy cho Cường độ quan hệ
Lần 1
Model Summaryb
Model
R
1
R Square
.758a
Adjusted Std. Error of
R Square
the Estimate
.574
.563
.28304
DurbinWatson
1.759
a. Predictors:(Constant), CS_KH, DU_NC, SU_TA, KM_GP, QH_CC, SU_TC
b. Dependent Variable: CD_QH