1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

Phụ lục 3: Kết quả Phân tích nhân tố khám phá EFA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 97 trang )


Rotated Component Matrixa

Component

1



2



3



4



5



Đọc thêm sách tham khảo ngoài sách giáo khoa



.652



.358



.021



.144



.039



Học để biết sử dụng máy vi tính



.601



.100



.239



.204



.400



Cuối tuần tham gia đội tuyển bồi dưỡng Tin học



.583



.295



.225



.146



.039



Thi Tin học cấp thành phố



.556



.081



.188



.443



.083



Giáo viên sử dụng máy vi tính, máy chiếu để dạy LT



.554



.485



.013



.048



.262



Lập thời gian biểu cụ thể cho môn tin học



.543



.489



.255



-.098



.187



Hỏi ý kiến thầy cô những vấn đề không giải đáp được



.528



.350



.195



.255



.094



Cộng điểm khuyến khích vào trường THCS NK



.507



-.002



.439



.282



.065



Ở trường, mỗi bạn được thực hành trên 1 máy vi tính



.158



.692



.234



-.083



.103



HS được thực hành các phần mềm trong sách



.225



.671



.008



.423



.067



Kết nối internet tại nhà tìm kiếm tài liệu học tập



.231



.627



.218



.158



.102



Tham gia tất cả các giờ học tin trên lớp



.301



.481



..210



.199



.255



Tìm kiếm nhiều bài tập từ internet để giải



.048



.326



763



.244



.184



Về nhà em dành thời gian rảnh thực hành lại các bài tập



.316



.089



.736



-.064



.179



Sau giờ học lý thuyết sử dụng máy vi tính thực hành



.165



.425



.590



.332



-.113



Tin học là môn học yêu thích nhất



.220



.003



.247



.805



.062



Gia đình đưa đón đi học tại lớp bồi dưỡng Tin học



.213



.287



.012



.609



.296



Mua nhiều sách tham khảo Tin học



.308



.041



.159



-.015



.812



Gia đình dành thời gian hướng dẫn em học môn tin



-.148



.307



.144



.404



.697



Máy tính ở trường có kết nối internet



.325



.369



-.066



.340



.429



83



2. Phụ lục 3.2. Phân tích nhân tố EFA lần thứ 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of



.886



Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of



Approx. Chi-Square



2139.958



Sphericity



df



171



Sig.



.000



Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues



Extraction Sums of Squared

Loadings



% of Cumulative

Total Variance

%



% of Cumulative

Total Variance

%



Total



1



7.377



38.828



38.828



7.377



38.828



38.828



3.186



16.768



16.768



2



1.284



6.755



45.584



1.284



6.755



45.584



2.873



15.120



31.888



3



1.190



6.265



51.849



1.190



6.265



51.849



2.161



11.375



43.263



4



1.076



5.662



57.510



1.076



5.662



57.510



2.081



10.953



54.216



5



1.063



5.592



63.102



1.063



5.592



63.102



1.688



8.887



63.102



6



.900



4.736



67.838



7



.813



4.281



72.119



8



.658



3.465



75.584



9



.640



3.371



78.955



10



.608



3.199



82.154



11



.565



2.975



85.129



12



.525



2.763



87.893



13



.442



2.329



90.221



14



.387



2.039



92.260



15



.361



1.902



94.163



16



.317



1.669



95.831



17



.283



1.487



97.318



18



.275



1.448



98.766



19



.234



1.234



100.000



Extraction Method: Principal Component Analysis.



84



Rotation Sums of Squared

Loadings

% of

Variance



Cumulative

%



Rotated Component Matrixa

Component

1



2



3



4



5



Đọc thêm sách tham khảo ngoài sách giáo khoa



.662



.345



.023



.142



.032



Học để biết sử dụng máy vi tính



.602



.108



.209



.225



.420



Cuối tuần em tham gia đội tuyển bồi dưỡng Tin học



.586



.285



.231



.143



.035



Giáo viên sử dụng máy vi tính, máy chiếu để dạy



.569



.478



.011



.050



.251



Thi Tin học cấp thành phố



.555



.075



.198



.443



.072



Lập thời gian biểu cụ thể cho môn tin học



.550



.482



.250



-.097



.188



Hỏi ý kiến thầy cô những vấn đề không giải đáp



.531



.334



.235



.239



.058



.495



-.013



.472



.274



.051



Ở trường, mỗi bạn được thực hành trên 1 máy vi tính



.170



.688



.242



-.093



.084



HS được thực hành các phần mềm trong sách



.244



.669



.009



.414



.035



Kết nối internet tại nhà để tôi tìm kiếm tài liệu học



.248



.640



.170



.172



.121



Tham gia tất cả các giờ học tin trên lớp



.313



.492



.179



.212



.264



dành thời gian rãnh thực hành lại các bài tập tin học



.298



.085



.764



-.070



.176



Tìm kiếm nhiều bài tập từ internet để giải



.042



.344



.744



.254



.198



Sau giờ học lý thuyết sử dụng máy vi tính thực hành



.164



.429



.586



.328



-.114



Tin học là môn học yêu thích nhất



.220



.016



.224



.816



.064



Gia đình đưa đón em đến học tại lớp bồi dưỡng Tin



.225



.297



-.008



.617



.280



Mua nhiều sách tham khảo Tin học



.311



.063



.118



.018



.835



Gia đình dành thời gian hướng dẫn em học môn tin



-.142



.328



.137



.412



.666



LT



được

Cộng điểm khuyến khích vào trường THCS Nguyễn

Khuyến



tập



học



85



3. Phụ lục 3.3. Phân tích nhân tố EFA lần thứ 3:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of



.881



Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of



Approx. Chi-Square



1978.132



Sphericity



df



153



Sig.



.000



Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues



Total



% of

Varianc Cumulative

e

%



1



6.966



38.698



2



1.283



3



Extraction Sums of Squared

Loadings



Rotation Sums of Squared

Loadings



Total



% of

Varianc Cumulative

e

%



Total



38.698



6.966



38.698



38.698



3.069



17.052



17.052



7.128



45.826



1.283



7.128



45.826



2.703



15.015



32.067



1.181



6.559



52.385



1.181



6.559



52.385



2.136



11.867



43.934



4



1.076



5.976



58.361



1.076



5.976



58.361



2.023



11.239



55.173



5



1.056



5.864



64.225



1.056



5.864



64.225



1.629



9.053



64.225



6



.860



4.776



69.001



7



.805



4.471



73.472



8



.657



3.648



77.120



9



.625



3.471



80.592



10



.570



3.166



83.758



11



.530



2.945



86.703



12



.443



2.459



89.161



13



.414



2.300



91.462



14



.378



2.098



93.559



15



.341



1.895



95.454



16



.302



1.678



97.132



17



.280



1.555



98.687



18



.236



1.313



100.000



86



% of

Cumulative

Variance

%



Rotated Component Matrixa lần thứ 3

Component

1

Đọc thêm sách tham khảo ngoài sách giáo khoa



.572



Cộng điểm khuyến khích vào trường THCS NK



.564



Hỏi ý kiến thầy cô những vấn đề không giải đáp được



5



.599



Cuối tuần em tham gia đội tuyển bồi dưỡng Tin học



4



.603



Học để biết sử dụng máy vi tính



3



.653



Thi Tin học cấp thành phố



2



.550



Ở trường, mỗi bạn được thực hành trên 1 máy vi tính



.684



Kết nối internet tại nhà để tôi tìm kiếm tài liệu học tập



.662



HS được thực hành các phần mềm trong sách



.661



Giáo viên sử dụng máy vi tính, máy chiếu để dạy LT



.564



Lập thời gian biểu cụ thể cho môn tin học



.522



Tìm kiếm nhiều bài tập từ internet để giải



.768



Dành thời gian rãnh thực hành lại các bài tập tin học



.739



Sau giờ học lý thuyết sử dụng máy vi tính thực hành



.608



Tin học là môn học yêu thích nhất



.786



Gia đình đưa đón em đến học tại lớp bồi dưỡng Tin học



.637



Mua nhiều sách tham khảo Tin học



.849



Gia đình dành thời gian hướng dẫn em học môn tin



.621



87



4. Phụ lục 3.4. Phân tích nhân tố mức độ đáp ứng kỳ vọng kết quả thi Tin

học cấp thành phố

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of



.664



Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of



Approx. Chi-Square



Sphericity



219.801



df



3



Sig.



.000



Total Variance Explained

Compone



Extraction Sums of Squared



nt



Initial Eigenvalues



Loadings



% of

Total



Cumulative



Variance



%



1



2.053



68.417



68.417



2



.585



19.507



.362



12.076



Total



Cumulative



Variance



%



87.924



3



% of

2.053



68.417



68.417



100.000



Component Matrixa

Component

1

Em sẽ tiếp tục tham gia kỳ thi Tin học toàn quốc



.878



Em đã đạt giải như mong muốn trong kỳ thi tin cấp thành phố



.819



Em cảm thấy say mê học môn Tin học hơn sau khi đạt giải



.781



trong kỳ thi Tin học cấp TP



88



Phụ lục 4: Kết quả phân tích hồi quy

1. Phụ lục 4.1. Tính hệ số tương quan

Correlations

KQT

KQT Pearson



F1



F2



F3



F4



F5



.673**



.576**



.568**



.550**



.483**



.000



.000



.000



.000



.000



267



267



267



267



267



267



.673**



1



.680**



.597**



.538**



.445**



.000



.000



.000



.000



1



Correlation

Sig. (2-tailed)

N

F1



Pearson

Correlation

Sig. (2-tailed)

N



267



267



267



267



267



267



.576**



.680**



1



.557**



.446**



.417**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



267



.568**



.597**



.557**



1



.427**



.364**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



267



.550**



.538**



.446**



.427**



1



.396**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



N



F2



.000



267



267



267



267



267



267



.483**



.445**



.417**



.364**



.396**



1



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



Pearson

Correlation



F3



Pearson

Correlation



F4



Pearson

Correlation



F5



Pearson



.000



Correlation



89



267



Correlations

KQT

KQT Pearson



F1



F2



F3



F4



F5



.673**



.576**



.568**



.550**



.483**



.000



.000



.000



.000



.000



267



267



267



267



267



267



.673**



1



.680**



.597**



.538**



.445**



.000



.000



.000



.000



1



Correlation

Sig. (2-tailed)

N

F1



Pearson

Correlation

Sig. (2-tailed)

N



267



267



267



267



267



267



.576**



.680**



1



.557**



.446**



.417**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



267



.568**



.597**



.557**



1



.427**



.364**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



267



.550**



.538**



.446**



.427**



1



.396**



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



N



267



267



267



267



267



267



.483**



.445**



.417**



.364**



.396**



1



Sig. (2-tailed)



.000



.000



.000



.000



.000



N



F2



.000



267



267



267



267



267



Pearson

Correlation



F3



Pearson

Correlation



F4



Pearson

Correlation



F5



Pearson



.000



Correlation



**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).



90



267



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

×