Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 97 trang )
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Liên, “Quản trị tác nghiệp Ngân hàng thương
mại”, Bộ môn Ngân hàng – Chứng khoán, ĐH Thương Mại.
2. Mạc Quang Huy, “Cẩm nang Ngân hàng đầu tư”, NXB Thống Kê, năm 2009
3. Luật Các tổ chức tín dụng của Quốc hội, số 47/2010/QH12 ban hành ngày
29/06/2010.
4. Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của NHNN ban hành Quy
định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lí rủi ro tín dụng trong
hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng và Quyết định số 18/2007/QĐNHNN ngày 25/4/2007 của Thống đốc NHNN sửa đổi Quyết định 493/2005.
5. Báo cáo tổng kết của NHNo&PTNT – Chi nhánh Sơn Tây 2010-2012.
6. Báo cáo thường niên của NHNo&PTNT Việt Nam 2009-2011.
7. Website: http://agribank.com.vn/
http://www.vcci.com.vn/
http://sbv.gov.vn
http://vef.vn (Diễn đàn kinh tế Việt Nam)
http://www.baocongthuong.com.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Bảng cân đối kế toán (rút gọn) của chi nhánh
A
I
II
III
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
Tiền và kim loại quý
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
và cho vay các tổ chức tín dụng khác
2010
2011
2012
25,755
39,238
37,110
66,103
41,426
71,284
131,753
183,234
174,503
IV
V
VI
VII
VII
I
IX
XI
B
I
II
III
IV
V
VI
VII
Chứng khoán kinh doanh
Các công cụ tài chính phái sinh và
các tài sản tài chính khác
Cho vay khách hàng
Chứng khoán đầu tư
Góp vốn, đầu tư dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ
HỮU
Các khoản nợ Chính phủ và Ngân
hàng Nhà nước
Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng
khác
Tiền gửi của khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
các tổ chức tín dụng chịu rủi ro
Chứng chỉ tiền gửi
Các khoản nợ khác
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
Vốn và các quỹ
Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân
hàng
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN
CHỦ SỞ HỮU
219
301
369
669
927
112
1,362,214
102,234
1,739,559
156,792
1,835,603
115,763
9,774
13,221
16,092
16,657
45,022
1,733,535
18,787
103,377
2,319,412
23,448
61,834
2,340,434
178,778
236,812
251,479
286,977
266,500
304,549
1,030,510
1,438,035
1,373,190
32,563
46,388
51,120
55,494
48,443
1,632,765
81,180
88,138
2,157,053
78,014
94,847
2,153,199
100,770
162,359
187,235
1,733,535
2,319,412
2,340,434
PHỤ LỤC 2: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM
Chỉ tiêu
2010
2011
2012
177,106
275,545
329,819
122,967
54,139
5,387
639
4,748
185,267
90,278
8,125
1,938
6,187
232,671
97,148
9,903
415
9,488
374
525
815
0
0
0
0
0
0
6,010
195
5,815
9,414
23,076
6,121
69
6,052
13,689
32,284
11,693
176
11,517
14,824
34,140
51,414
84,447
99,652
8,216
16,339
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế
43,198
68,108
XII. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
10,800
17,027
XIII. Lợi nhuận sau thuế
32,398
51,081
2010-2012 CHI NHÁNH SƠN TÂY
18,796
80,856
20,214
60,642
1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương
tự
2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự
I. Thu nhập lãi thuần
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
4. Chi phí từ hoạt động dịch vụ
II. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
III. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
IV. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
V. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu
tư
5. Thu nhập hoạt động khác
6. Chi phí hoạt động khác
VI. Lãi/lỗ từ hoạt động khác
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
VIII. Chi phí hoạt động
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng
X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn: Phòng Kế hoạch & Kinh doanh – Chi
nhánh NHNo&PTNT SƠN TÂY
PHỤ LỤC 3: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Phục vụ cho việc viết khóa luận tốt nghiệp
Đề tài: “Cho vay trung, dài hạn đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Sở giao dịch III ”
Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Thanh Bình
Mã SV: 09D180243
Lớp HC: K45H4
Trường: Đại học Thương mại
GV hướng dẫn: GVC, Ths. Phạm Tuấn Anh
Kính chào Ông (Bà)!
Để thu thập thông tin về dịch vụ cho vay trung, dài hạn đối với khách hàng
doanh nghiệp củaNHNo&PTNT-chi nhánh Sơn Tây, giúp cho quá trình nghiên
cứu khóa luận bám sát tình hình và đáp ứng các yêu cầu thực tế của ngân hàng
cũng như không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ quý khách hàng, kính đề
nghị Ông (Bà) vui lòng cho biết các thông tin sau:
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên Ông (Bà): ……………………………………………
2. Sinh năm: ……………
3. Đơn vị công tác: ………………………………………………………
4. Số ĐT:……………………
5. Email:………………………………………….
6. Doanh nghiệp là khách hàng:
A.
□ Vay lần đầu
□Đã từng vay tại ngân hàng
B.
PHẦN KHẢO SÁT:
1. Ông (Bà) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá về các yếu tố dưới đây tại
Sở giao dịch III hiện nay:
Yếu tố
Đánh giá với 5 là
mức cao nhất
Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, hấp dẫn
5
4
3
2
1
Trang thiết bị hiện đại, luôn hoạt động tốt, ổn
5
4
3
2
1
Địa điểm đẹp, vị trí giao dịch thuận tiện
5
4
3
2
1
Giờ giao dịch thuận tiện
5
4
3
2
1
Bài trí điểm giao dịch bắt mắt
5
4
3
2
1
Giao diện trực tuyến thân thiện, dễ sử dụng
5
4
3
2
1
Trang phục và tác phong của nhân viên chuyên
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
Ngân hàng luôn giữ lời hứa với khách hàng
5
4
3
2
1
Ngân hàng cung ứng dịch vụ cho vay đúng như
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
định
Tính
hữu hình
nghiệp, hiện đại
Tài liệu (tờ rơi, sách ngắn,…) về dịch vụ cho vay
đầy đủ, đơn giản, dễ hiểu và thu hút
cam kết
Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng ngay lần đầu
Độ
tin cậy
cho khách hàng mới
Ngân hàng luôn chú trọng để không tạo ra lỗi
trong quá trình làm việc
Khi người vay gặp khó khăn, ngân hàng thực sự
quan tâm giải quyết các vướng mắc phát sinh
Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho
vay phù hợp với khách hàng
Khả
Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng cùng khách
5
4
3
2
1
năng
hàng xử lý các tình huống phát sinh
phản
Phương thức cho vay đa dạng
5
4
3
2
1
ứng
Điều kiện và thủ tục cho vay linh hoạt
5
4
3
2
1
Hành vi của nhân viên ngân hàng luôn khiến
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
khách hàng tin tưởng
Nhân viên ngân hàng luôn lịch sự, niềm nở và
Độ
tôn trọng khách hàng
đảm bảo Nhân viên ngân hàng có kiến thức chuyên môn
vững để trả lời các câu hỏi của khách hàng
Nhân viên ngân hàng thấu hiểu được nhu cầu của
khách hàng
Ngân hàng thể hiện sự quan tâm chân thành tới
Độ
thấu
Ngân hàng chăm sóc khách hàng trước, trong và
cảm
2.
lợi ích của khách hàng
sau giao dịch
Ông (Bà) vui lòng cho biết đánh giá về các nghiệp vụ cụ thể trong cho vay trung,
dài hạn đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam, Sở giao dịch III hiện nay:
Nội dung
Đánh giá với 5 là
mức cao nhất
Hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ xin vay
5
4
3
2
1
Tiếp nhận, phân tích, thẩm định hồ sơ xin vay
5
4
3
2
1
Quyết định và ký hợp đồng tín dụng
5
4
3
2
1
Giải ngân khoản vay
5
4
3
2
1
Giám sát hoạt động tài khoản của khách hàng tại ngân hàng
5
4
3
2
1
Phân tích các báo cáo tài chính của khách hàng theo định kỳ
5
4
3
2
1
Giám sát khách hàng thông qua việc trả lãi định kỳ
5
4
3
2
1
Kiểm tra và kiểm soát địa điểm hoạt động sản xuất kinh
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
Thu nợ gốc và lãi, xử lý các vấn đề phát sinh
5
4
3
2
1
Thanh lý hợp đồng tín dụng
5
4
3
2
1
doanh của khách hàng
Giám sát hoạt động của khách hàng thông qua mối quan hệ
với khách hàng khác
Giám sát khách hàng thông qua những thông tin thu thập
khác
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà) !!!
PHỤ LỤC 4: Chấm điểm và xếp hạng khách hàng doanh nghiệp
Loại
Đặc điểm
AAA: Loại tối ưu
Điểm tín dụng tốt nhất
dành cho các khách hàng
có chất lượng tín dụng
tốt nhất
AA: Loại ưu
Tình hình tài chính mạnh
Năng lực cao trong quản trị
Triển vọng phát triển lâu dài
Đạo đức tín dụng cao
A: Loại tốt
BBB: Loại khá
Khả năng sinh lời tốt
Hoạt động hiệu quả và ổn định
Quản trị tốt
Triển vọng phát triển lâu dài
Đạo đức tín dụng cao
Tình hình tài chính ổn định nhưng có
hạn chế nhất định
Triển vọng phát triển tốt
Đạo đức tín dụng tốt
Hoạt động hiệu quả và triển vọng
Mức độ rủi
ro
Thấp nhất
Thấp nhưng
về dài hạn
cao hơn
khách hàng
loại AA+
Thấp
Trung bình
trong ngắn hạn
BB: Loại trung bình khá
Tiềm lực tài chính trung bình. Có
những nguy cơ tiềm ẩn
Hoạt động kinh doanh tốt trong hiện
tại nhưng dễ bị tổn thương bởi những
biến động lớn trong kinh doanh.
B: Loại trung bình
Khả năng tự chủ tài chính thấp, dòng
tiền biến động
Hiệu quả hoạt động kinh doanh
không cao
Hiệu quả hoạt động thấp
Năng lực tài chính yếu, bị thua lỗ
trong một số năm tài chính
Năng lực quản lý kém
Hiệu quả hoạt động thấp
Năng lực tài chính yếu kém, đã có nợ
quá hạn (dưới 90)
Năng lực quản lý yếu kém
Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị thua
lỗ không có triển vọng phục hồi
Năng lực tài chính yếu kém, đã có nợ
quá hạn
Năng lực quản lý kém
CCC: Loại dưới trung
bình
CC: Loại xa dưới trung
bình
C: Loại yếu kém
D: Loại rất yếu kém
Trung bình,
khả năng trả
nợ gốc và lãi
trong tương
lai ít được
đảm bảo hơn
khách hàng
loại BB+
Cao, do khả
năng tự chủ
tài chính thấp
Cao, là mức
cao nhất có
thể chấp
nhận
Rất cao, khả
năng trả nợ
ngân hàng
kém
Rất cao, NH
sẽ phải mất
nhiều thời
gian và công
sức để thu
hồi vốn cho
vay
Các khách hàng này bị thua lỗ kéo
Đặc biệt cao,
dài, tài chính yếu kém, có nợ khó đòi, NH hầu như
năng lực quản lý kém
sẽ không thể
thu hồi được
vốn cho vay