1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

I. LA CHN S B PHNG N THI CễNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 177 trang )


TRNG I HC XY DNG

NGHIP

KHOA XY DNG



THUYT MINH N TT

PHN THI CễNG



2. la chn phng ỏn t chc thi cụng

Do công trình là cao tầng và mặt bằng diện tích rộng, để thi công nhanh thì chúng ta phải

phân đợt, phân đoạn thi công.Mỗi tầng là một đợt lớn,mặt bằng sàn nhà chia sơ bộ làm 5

phân đoạn để đảm bảo năng suất Cần Trục Tháp.

Giải pháp thi công bê tông



INHVN ễ

MSSV:10958.55-LP 55XD7



Trang 74



TRNG I HC XY DNG

NGHIP

KHOA XY DNG



THUYT MINH N TT

PHN THI CễNG



Công trình cao 8 tầng và một tầng hầm, chiều cao công trình tới 38,1(m) tính từ mặt đất

tự nhiên.

- Để vận chuyển bê tông lên cao ta có thể sử dụng cần trục tháp hoặc máy bơm bê tông.

Với công trìnn có chiều cao tới 38,4(m) nên nếu dùng giải pháp máy bơm bê tông thì

phải sử dụng loại máy bơm tĩnh.

- Để thi công đạt năng suất cao, phù hợp với tính chất của các loại kết cấu ta chọn biện

pháp thi công bê tông sử dụng cần trục tháp.

- Vì công trình sử dụng bê tông mác cao nên việc sử dụng bê tông trộn và đổ tại chỗ là

cả một vấn đề lớn khi mà khối lợng bê tông lớn. Chất lợng của loại bê tông này thất thờng, rất khó đạt đợc mác cao.

- Bê tông thơng phẩm hiện đang đợc sử dụng nhiều cho các công trình cao tầng do có

nhiều u điểm trong khâu bảo đảm chất lợng và thi công thuận lợi. Bê tông thơng phẩm

kết hợp với máy bơm bê tông là một tổ hợp rất hiệu quả.

3.Danh mc cụng vic thc hin

Phn thõn

1. t ct thộp ct ,vỏch+vỏn khuụn cu thang

2. Ghộp vỏn khuụn ct ,vỏch+ct thộp cu thang

3. bờ tụng ct,vỏch+thang

4. Thỏo vỏn khuụn ct, vỏch

5. t vỏn khuụn dm,sn

6. t ct thộp dm,sn

7. bờ tụng dm,sn

8. Thỏo vỏn khuụn dm sn+thang b

Phn mỏi+Hon thin

1. Xõy tng +lp khung ca

2. Lp ng in nc

3. Trỏt tng trong nh

4. Lỏt nn

5. Trỏt tng ngoi nh

6. Lp thit b

7. Sn tng trong nh

8. Sn tng ngoi nh

9. Chng thm cho mỏi

10. bờ tụng to dc cho mỏi

11. Xõy gch chng núng cho mỏi

INHVN ễ

MSSV:10958.55-LP 55XD7



Trang 75



TRNG I HC XY DNG

NGHIP

KHOA XY DNG



THUYT MINH N TT

PHN THI CễNG



12. Lỏt gch lỏ nem

13. Lp mỏi tụn

14. Dn v sinh



II. THIT K THI CễNG VN KHUễN

II.1 Chn vt liu lm vỏn khuụn

*S dng vỏn khuụn thộp lm vỏn khuụn cho tt c cỏc cu kin ca cụng trỡnh

B vỏn khuụn bao gm

+ Cỏc tm chớnh.

+ Cỏc tm gúc (trong v ngoi).

+ Cỏc loi gụng ct.

- Cỏc tm vỏn khuụn ny c ch to bng thộp, cú sn dc v ngang dy 3cm

mt khuụn dy 2cm.

- Cỏc ph kin liờn kt: múc kp ch U v L.

- Thanh chng kim loi.

- Cỏc c tớnh k thut ca tm vỏn khuụn s dng chớnh c nờu trong bng sau:

Bng c tớnh k thut tm vỏn khuụn phng



Phõn loi



Mó hiu



Kớch thc ( mm )



J (cm4)



W (cm4)



F10B



301 B



1800 x 300 x 55



28,46



6,55



3015



1500 x 300 x 55



28,46



6,55



3012



1200 x 300 x 55



28,46



6,55



3009



900 x 300 x 55



28,46



6,55



3007



750 x 300 x 55



28,46



6,55



3006



600 x 300 x 55



28,46



6,55



2518



1800 x 250 x 55



27,33



6,34



2515



1500 x 250 x 55



27,33



6,34



F133



INHVN ễ

MSSV:10958.55-LP 55XD7



Trang 76



TRNG I HC XY DNG

NGHIP

KHOA XY DNG



THUYT MINH N TT

PHN THI CễNG



2512



27,33



6,34



2507



750 x 250 x 55



27,33



6,34



600 x 250 x 55



27,33



6,34



1800 x 200 x 55



20,02



4,42



2015



1500 x 200 x 55



20,02



4,42



2012



1200 x 200 x 55



20,02



4,42



2009



900 x 200 x 55



20,02



4,42



2007



750 x 200 x 55



20,02



4,42



2006



600 x 200 x 55



20,02



4,42



1518



1800 x 150 x 55



17,63



4,3



1515



1500 x 150 x 55



17,63



4,3



1512



1200 x 150 x 55



17,63



4,3



1509



900 x 150 x 55



17,63



4,3



1507



750 x 150 x 55



17,63



4,3



1506

F 088



900 x 250 x 55



2018



F 088



6,34



2506



F 088



27,33



2509

F 088



1200 x 250 x 55



600 x 150 x 55



17,63



4,3



1018

1015

1012

1009

1007



1800 x 100 x 55

1500 x 100 x 55

1200 x 100 x 55

900 x 100 x 55

750 x 100 x 55



15,68

15,68

15,68

15,68

15,68



4,08

4,08

4,08

4,08

4,08



15,68



4,08



1006

600 x 100 x 55

Bng c tớnh k thut tm vỏn khuụn gúc trong



S

hiu

khuụn



vỏn Di (mm)



INHVN ễ

MSSV:10958.55-LP 55XD7



Rng (mm)



Trang 77



Cao (mm)



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (177 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×