Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 177 trang )
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
2512
27,33
6,34
2507
750 x 250 x 55
27,33
6,34
600 x 250 x 55
27,33
6,34
1800 x 200 x 55
20,02
4,42
2015
1500 x 200 x 55
20,02
4,42
2012
1200 x 200 x 55
20,02
4,42
2009
900 x 200 x 55
20,02
4,42
2007
750 x 200 x 55
20,02
4,42
2006
600 x 200 x 55
20,02
4,42
1518
1800 x 150 x 55
17,63
4,3
1515
1500 x 150 x 55
17,63
4,3
1512
1200 x 150 x 55
17,63
4,3
1509
900 x 150 x 55
17,63
4,3
1507
750 x 150 x 55
17,63
4,3
1506
F 088
900 x 250 x 55
2018
F 088
6,34
2506
F 088
27,33
2509
F 088
1200 x 250 x 55
600 x 150 x 55
17,63
4,3
1018
1015
1012
1009
1007
1800 x 100 x 55
1500 x 100 x 55
1200 x 100 x 55
900 x 100 x 55
750 x 100 x 55
15,68
15,68
15,68
15,68
15,68
4,08
4,08
4,08
4,08
4,08
15,68
4,08
1006
600 x 100 x 55
Bng c tớnh k thut tm vỏn khuụn gúc trong
S
hiu
khuụn
vỏn Di (mm)
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Rng (mm)
Trang 77
Cao (mm)
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
T 1515
1500
150
55
T 1215
T 0915
1200
900
150
150
55
55
T 0715
750
150
55
T 0615
600
150
55
S hiu vỏn khuụn
Di (mm)
Rng (mm)
T 1555
1500
55
T 1255
1200
55
T 0955
900
55
T 0755
750
55
T 0655
600
55
II.2 Thiết kế ván khuôn cột
a. Tổ hợp ván khuôn
- Tầng hầm có chiều cao 3,6m.Tầng 1 ,tầng kĩ thuật,tầng 2,3,4,5,6,7 có chiều cao
4.2(m)
- Cột toàn nhà có kích thớc nh sau (cmxcm): 60x80, 60x70, 60x60, 50x70,50x60,50
- Cột khi thi công đổ bê tông cột chỉ đổ đến cao trình đáy dầm nên chiều cao đổ bê tông
cột chỉ còn:
+ Đối với cột kích thớc 50x50: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 78
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
+ Đối với cột kích thớc 50x60: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800
Bố trí nh hình vẽ:
+ Đối với cột kích thớc 50x70: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800 và 2 ván khuôn 200x1800.
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 79
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
+ Đối với cột kích thớc 60x80: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800 + 3 ván khuôn 200x1800
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800
Bố trí nh hình vẽ:
+ Đối với cột kích thớc 60x70: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 80
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 250x1800 + 2 ván khuôn 200x1800
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800
Bố trí nh hình vẽ:
+ Đối với cột kích thớc 60x60: Hđổ bt = 4.2 0,7 = 3.5(m)
Tổ hợp ván khuôn :
Cạnh dài đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800
Cạnh ngắn đợc tổ hợp gồm 4 ván khuôn 300x1800
Bố trí nh hình vẽ:
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 81
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
Chú ý:Tại các góc của cột bố trí 2 thanh ván khuôn chuyển góc: 50x50x1800
Tng
cu
kin
Bng thng kờ khi lng vỏn khuụn ct
Kớch thc
S
S
ln
Mó
Tng
Rng(m
lng g cu
hiu
s /tng
m)
Di
Cao
(tm) kin/
(mm)
(mm)
tng
301B
1800
300
55
16
224
C60X80 2018
Tng
1,KT
Tng
2,3,4
200
T1815
2518
C50X70 2018
1800
1800
1800
55
250
200
-
T1815
301B
Hm
1800
1800
1800
55
300
-
C60X80 2018
T1815
1800
1800
200
55
2518
C50X70 2018
T1815
301B
2518
C60X70
2018
T1815
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
250
200
55
300
250
200
55
301B
2018
T1815
2018
T1815
2018
T1815
2018
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
300
250
55
300
55
250
55
250
C50X60
Tng
5,6,7
tng
C60X60
C50X50
C40x40
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 82
55
4
55
55
8
16
4
55
14
56
16
112
256
64
8
16
55
4
8
55
55
16
4
8
8
8
4
8
-
55
55
55
55
55
55
55
55
8
8
8
16
8
16
8
16
128
224
14
16
14
16
14
16
12
54
112
256
64
128
112
112
56
112
128
128
128
224
112
256
128
192
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
tum
T1815
1800
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
55
-
8
96
Sơ bộ khoảng cách các gông cột: l = 90(cm)
b. Kiểm tra khoảng cách gông cột:
Đối với cột có kích thớc lớn nhất: 60x80cm
- Tải trọng tác dụng
- Xác định tải trọng ngang tác dụng lên các tấm ván khuôn cột:
+ Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = H + qđ
Trong đó:
H : là áp lực của vữa bêtông mới đổ tác dụng lên thành ván khuôn xác định theo tiêu
chuẩn thi công bê tông cốt thép TCVN 4453-95 (H = 0,75(m) là chiều cao lớp bêtông
sinh ra áp lực khi dùng đầm dùi)
q : Ti trng do m dung tra bng q = 600(daN/m2)
+Ti trng tớnh toỏn: qtt = nH + nđqđ
Trong ú
n;nđ: H s vt ti n = nđ = 1.3
qtc= 2500x0.75 + 600 = 2475 (daN/m2)
qtt= 1.3x2500x0.75 + 1.3x600 = 3217.5 (daN/m2)
- Tải trọng phân bố theo chiều dài một tấm ván khuôn có bề rộng lớn nhất 30(cm) là:
qtc= 2475x0.3 = 742.5 (daN/m) =7.42 (daN/cm)
qtt= 3217.5 x0.3 = 965.25 (daN/m) =9.65 (daN/cm)
- Kiểm tra khoảng cách giữa các gông ván khuôn:
- Sơ đồ tính toán : coi gông cột là các gối tựa ,cốp pha làm việc nh một dầm lien tc .Để
đơn giản ,coi lực tác dụng lên thành coppha là phân bố đều và mômen chọn tính toán đ-
ợc tính theo công thức :
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 83
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
S ễ TNH VN KHUễN CT
a) S thc 1-Tm vỏn khuụn; 2- Gụng ct
b) S tớnh
c) Biu M
- Theo iu kin bn:
M :Mụ men un ln nht trong dm.
W :Mụmen chng un ca vỏn khuụn.
Vi vỏn khuụn b = 30 (cm)cú W = 6.55 (cm3)
J = 28.46 (cm 4)
[R] =2100 (daN/cm2)
=>m bo iu kin bn
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 84
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
- Theo iu kin bin dng:
< [f] = 90/400 = 0.225(cm)
=>m bo iu kin bin dng
- Gông cột là thép góc L75x5 có các đặc trng hình học
J = 52,4 (cm4) ; W = 20,8 (cm3)
- Khoảng cách các gông nh chọn ở trên l= 90 (cm)
Cấu tạo ván khuôn cột nh hình vẽ:
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 85
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
1
-----
1
II.3. Thit k vỏn khuụn dm
a) T hp vỏn khuụn
Dm trong cụng trỡnh gm 7 loi dm chớnh l dm 250x750,250x650 ,
300x700,300x450,220x550,400x450,220x300. Cỏc tm vỏn khuụn t hp cho 7 loi dm
ny nh sau:
+ Dm D1-250x750:Vỏn ỏy l 1 tm vỏn khuụn cú b rng 100 v 1 tm 150.
Vỏn thnh t hp t 2 tm rng 300 v (vỡ sn dy 150).
(Dm dc t hp t 4 tm 1800, dm ngang t hp t 2 tm 1800 v 1tm 1500)
+ Dm D2-250x650:
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 86
TRNG I HC XY DNG
NGHIP
KHOA XY DNG
THUYT MINH N TT
PHN THI CễNG
Vỏn ỏy t hp t 1 tm rng 200 v chen thờm bng gụ.
Vỏn thnh t hp t 2 tm rng 250,
+ Dm D3-300x700:
Vỏn ỏy t hp t 1 tm rng 300,
Vỏn thnh t hp t 1 tm rng 300 v 1tm
250 ( sn 150)
+ Dm D4-300x450:
Vỏn ỏy t hp t 1 tm rng 300.
Vỏn thnh t hp t 2 tm rng 150.
+ Dm D5-220x500:
Vỏn ỏy dung 1 tm rng 200 cũn li chen thờm bng gụ.
Vỏn thnh trong t hp t 1 tm rng 150 v 1 tm rng 200.
+ Dm D6-400x450:
Vỏn ỏy dung 2 tm rng 200.
Vỏn thnh trong t hp t 1 tm rng 250.( sn dy 20cm)
+ Dm D7-220x300:
Vỏn ỏy dung 1 tm rng 200 cũn li chen thờm bng gụ.
Vỏn thnh trong t hp t 1 tm rng 100.
3 15
1
2
12
9
12
11
13
16
4
10
6
5
4
-----
7
8
3
-----
INHVN ễ
MSSV:10958.55-LP 55XD7
Trang 87