1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.5 MB, 149 trang )


16. Hoàng Cao Cương. Bước đầu nhạn xét vé đặc điểm n g ữ điệu tiếng Việt.

Ngốn ngữ số 3/1985.

17. Nguyễn Đức Dân. Logic - n g ữ nghĩa - cú pháp. Nxb ĐH & THCN . Hà

N ộ i,1987.

18. Nguyễn Đức Dân . N g ữ dụng học (tập 1). NxbGD. Hà Nội, 1998.

19. Nguyễn Đức Dân. Lôgích và tiếng Việt. Nxb GD. Hà Nội, 1998.

20. Trần Trí Dõi. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử (Bài giảng cho học viên các

lớp sau đại học rigành ngòn ngữ học - ĐHKHXH&NV)

21. Nguyễn Cao Đàm. Đơn vị tạo càu và thành phần cáu đơn trong tiếng

V iệt (Trong “Nhũng vấn đề ngữ pháp tiếng Việt”), Nxb KHXH. Hà Nội,

1998.

22. Vương Tất Đạt. Lôgic học. Nxb Giáo dục. Hà Nội 1998.

23. Nguyễn Hữu Đạt. N gôn n g ữ trong giao tiếp. Nxb KHXH. 1999.

24. Hữu Đạt - Trần Trí Dõi - Thanh Lan. C ơ sở tiếng Việt. Nxb Vãn hoá Thông tin. Hà Nội, 2000.

25. Lê Đông . C âu trả lòi và cáu đáp của cáu h ỏ i . Ngốn ngũ (số p h ụ ) .

1985.

26. Lê Đông . N g ữ nghĩa - n g ữ d ụ n g các h ư từ tiếng Việt. Ý nghĩa đánh

giá của các h ư từ . Ngôn ngữ số 2, 1991.tr 15-23 .

27. Lê Đông . N g ữ ng h ĩa - n g ữ d ụ n g của các h ư t ừ : Siêu ngôn ng ữ và các

h ư từ tiếng Việt. Ngôn ngữ số 2, 1992. tr 45-51 .

28. Lê Đông . M ộ t vài kh ía cạnh n g ữ d ụ n g học có th ể góp p h ầ n nghiên

cứu x u n g quanh cấu trúc Đ ề - Thuyết. Ngôn ngữ sô 1,1993 . tr 54- 60

29. Lê Đông. V ai trò của tiền g iả định trong cấu trúc n g ữ nghĩa - ng ữ

d ụ n g của câu hỏi. Ngôn ngữ số 2,1994. tr 41-47 .

30. Lê Đông & Hùng Việt. N h ấ n m ạnh n h ư m ộ t hiện tưọng n g ữ nghĩa n g ữ dụng. Ngôn ngữ số 2, 1995. tr .lỉ- 1 7 .

31. Lê Đông . N g ữ n g h ĩa - n g ữ d ụ n g cáu h ỏ i chính danh (trẽn n g ữ liệu

tiếng Việt). Luận án PTS Ngôn ngữ học. Hà Nội, 1996 .

32. Đinh Vãn Đức. N g ữ p h á p tiếng Việt: từ loại. Nxb ĐH&THCN. Hà Nội,

1986.

33. N °uyễn Thiện Giáp (chủ biên), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyẻt.

D ấn luận ngôn ngữ. Nxb GD. Hà Nội, 1996.



34. Nguyễn Thiện Giáp. T ừ và nhận diện từ tiếng Việt.Nxb Giáo dục. Hà

Nội. 1996.

35. Nguyễn Thiện Giáp. C ơ s ở N g ô n ngữ học. Nxb Giáo dục. Hà Nội, 1998.

36. Halliday,M. A.K. K hái niệm n g ữ cảnh trong giáo dục ngôn n g ữ . Nsỏn

ngữ số 4,1991. tr. 19-33.

37. Cao Xuân Hạo. Tiếng Việt. S ơ thảo ng ữ pháp chức năng. Tập 1.

Nxb.KHXH. Hà Nội, 1991.

38. Cao Xuân Hạo (chủ biên), Hoàng Xuân Tâm, Nguyễn Vãn Bẳng, Bùi Tất

Tươm. N g ữ p h á p chức năng tiếng Việt (quyển I : Cáu trong tiếng Việt:

C âu trúc - nghĩa - công dụng). Nxb.Giáo dục. Hà Nội, 1992.

39. Cao Xuân Hạo. M ấy vân đé n g ữ ám, n g ữ pháp, n g ữ nghĩa tiếng Việt.

Viện Khoa học xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh. 1997.

40. Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. N h ữ n g ván đ ề N g ữ dụng học (Kỷ yếu hội

thảo khoa học “Ngữ dụng học” Lần thứ nhất). Hà Nội, 1999.

41. Nguyễn Hoà. Giáo trình dẫn luận plĩân tích diễn ngón (Dùng cho sinh

viên Khoa Ngôn ngữ và Vãn hoá Anh - Mỹ). ĐHNN - ĐHQGHN, 1998.

42. Nguyễn Hoà. P h â n tích diễn ngôn: M ộ t s ố vấn đề lí luận và phư ơng pháp. Đé tài

NCKH (ĐHQGHN - 2002).

43. Nguyễn Hoà. Introduction to Sem antics (Dùng cho sinh viên khoa Ngôn

ngữ và văn hoá Anh - Mỹ). ĐHNN - ĐHQGHN, 1998.

44. Nguyễn Quang Hồng. Â m tiết và loại h ìn h ngôn ngữ. Nxb KHXH. Hà

Nội, 1994.

45. Trần Trọng Kim, Bùi Kỷ, Phạm Duy Khiêm. Việt N am ván phạm . Nhà

sách Tân Việt xuất bản.

46. Đinh Trọng Lạc. Giáo trình Việt ngữ. Tập 3: Tu từ học. Nxb. Giáo dục.

Hà Nội, 1964.

47. Đinh Trọng Lạc. 99 P hư ơ ng tiện và biên pháp tu từ tiếng Việt. Nxb GD

Hà Nội, 1996.

48. N °uyễn Lai. v ề m ối quan hệ giữa p h ạ m trù n g ữ nghĩa và p hạm trù

n g ữ p h á p (Trong “ Những vấn dể ngữ pháp tiếng Việt hiện đại”), Nxb

KHXH. Hà Nội, 1994.

49. Hồ Lê. T ìm h iểu nội d u n g h ỏ i và cách thức thê hiện nó trong tiếng Việt

h iệ n đại. Ngôn ngữ số 2,1979. tr.26-33.

140



50. Vương Hữu Lễ, Đoàn Dũng. N g ữ ám tiếng Việt. Nxb Giáo dục. Hà Nội

1994.

51. Lyons, J. N h ậ p m ôn N gôn n g ữ học lý thuyết (Người dịch: Vương Hữu

Lễ). Nxb GD. Hà Nội, 1996.

52. Lê Văn Lý. S ơ thảo n g ữ p h á p Việt N am . Bộ giáo dục Sài Gòn. Trung

tâm học liệu. 1968.

53. Trần Hữu Mạnh, v é kh á i niệm n g ữ dụng học và việc dạy - học tiếng

A n h ở bậc đại học. Ngoại ngữ ( Nội san ĐHNN - ĐHQGHN số 5 - 1999

tr.7). Hà Nội, 1999.

54. Moskalskaja, O.I. N g ữ p h á p văn bản (Trần Ngọc Thêm dịch). Nxb

Giáo dục. Hà Nội, 1996.

55. Nunan, D. D ần nhập p h á n tích diễn ngôn (Trúc Thanh và tập thể dich

giả). Nxb Giáo dục. Hà Nội, 1997.

56. Hoàng Phê. N g ữ nghĩa của lời. Ngôn ngữ số 3 và 4, 1981. tr 3-24.

57. Hoàng Phê. L ô gíc của ngôn n g ữ tự n hiên (qua ng ữ nghĩa của m ột sô'

từ thư ờ n g dùng). Ngôn ngữ số 4, 1982. tr 35-43.

58. Hoàng Phê. Tiền g iả định và h àm ngôn trong ng ữ nghĩa của t ừ . Ngôn

ngữ số 2, 1982.tr 49-51.

59. Hoàng Phê. L ô gíc của ngón n g ữ tự nhiên. Toán tủ lô gíc tình thái

( qua c ứ liệu tiếng Việt). Ngòn ngữ số 4, 11984. tr 5-21.

60. Hoàng Trọng Phiến. N g ữ p h á p tiếng Việt: Cáu. Nxb ĐH và THCN. Hà

Nội, 1980.

61. Nguyền Phú Phong. Vô định, n g h i vấn và p h ủ định. Ngôn ngữ số 2,



.



1994. tr 8-13.

62. Võ Đại Quang. Vấn đ ế Tiền g iả địn h trong việc xây dựng lý thuyết hỏi,

xét ỏ bình diện n g ữ nghĩa - n g ữ dụng. Báo cáo khoa học, ĐHNN ĐHQGHN, 1999.

63. Vỗ Đại Quang. T ìm h iểu về đơn vị càu trong cách lý giải của các

kh u y n h h ư ớ n g cú p h á p khác nhau. Báo cáo khoa học, ĐHSPNN. Hà

Nội, 1982.

64. Võ Đại Quang. M ộ t s ố n h ậ n x é t về h ìn h thức và cách dùng dang bị

động trong tiếng A n h . Báo cáo khoa học. ĐHSPNN, 1980.

65. Võ Đại Quang. Đặc điểm cáu trúc - n g ữ n g hĩa của T ính động từ trong

141



tiêng A n h . Luận vãn tốt nghiệp Đại học chuyên ngành giảng dạy tiến"

Anh , ĐHSPNN. Hà Nội, 1978.

66. Võ Đại Quang. C ấu trúc - chức năng D anh ngữ tiếng A nh. Luận án

Thạc sĩ Anh ngữ học. Hà Nội, 1989.

67. Võ Đại Quang. M ộ t s ố đặc điểm n g ữ nghĩa - n g ữ dụng của kiểu loại

câu hỏi kh ô n g lựa chọn trong tiếng A n h và tiếng Việt. Ngôn n°ữ sô'

3, 2000.

68. Võ Đại Quang. M ộ t s ố đặc điểm n g ữ nghĩa - n g ữ dụng của kiểu loại

câu h ỏ i lựa chọn trong tiếng A n h vò tiếng Việt. Ngôn ngữ số 4, 2000.

69. Võ Đại Quang. Bước đãu tìm hiểu: N g ữ dụng học và những cơ sở lý

th u yết ch u n g của việc đói chiếu hành vi ngôn n gữ hỏi trong tiếng A n h

và tiếng Việt. Kỷ yếu Hội nghị khoa học năm học 1998-1999. ĐHNN ĐHQGHN. Hà Nội, 1999.

70. Võ Đại Quang. M ộ t sô đặc điểm tư duy - văn hoá được phản ánh trong

các kiểu loại câu h ỏ i tiếng A n h và Việt. Hội thảo khoa học toàn quốc “

Thành tố văn hoá trong dạy-học ngoại ngũ” . Hà Nội, 22/1/2000.

71. Vỗ Đại Quang. Â m vị học tạo sinh và việc xác lập bộ quy tắc ám vị liên quan đến

dáu h iéụ sô n h iề u của danh từ tiếng A n h . Tập san “NGOẠI N GƯ ” số 6 - 2001 của

Trường Đ H N N - ĐHQGHN.

72. Võ Đại Quang. N g ữ điệu - M ộ t loại hìn h dấu hiệu n g ữ vi nổi trội trong tiếng A nh.

Tạp chí “N G Ô N N G Ữ ’ của UBKHXH & NVQG, số 6, tháng 5 - 2001.

73. Võ Đại Quang. A ssim ila tio n (Đ ồng hoá âm) - M ộ t thuộc tính của diễn ngôn tiếng

A n h . Tạp chí “ NGÔN N G Ữ ” của UBKHXH & NV QG (số 2 - 2002).Tập san

“N GOẠI N G Ữ ” số 4 - 2001 của Trường ĐHNN - ĐHQGHN.

74. Võ Đại Quang. M ộ t s ố vấn đ ề trong p h á n tích Ầ m vị học. Tập san “NGOẠI N G Ử ’

số 1 - 2002 của Trường Đ HN N - ĐHQGHN.

75. Võ Đại Quang. Tóm tắt các bài g iảng bộ m ôn L ý thuyết tiếng A n h (P hần N gữ

pháp). Khoa NN & VH Anh - Mỹ, ĐHNN - ĐHQGHN.

76. Võ Đại Quang. “N g ữ ng h ĩa - n g ữ d ụ n g " hay “N g ữ nghĩa, N g ữ dụng ?.(Dẫn theo:

Võ Đại Quang - Công trình nghiên cứu khoa học cấp ĐHQG. Hà Nội - 2000). ĐẠC

SAN N G Ữ DỤNG HỌC, Số 1 - 2002 của Trường ĐHNN - ĐHQGHN, Tr. 21 - 26

77. Võ Đại Quang. Các đặc tính n g ữ âm và ám vị học (Trên cứ liệu tiếng A n h ). Tap chí



Khoa học - ĐHQGHN, T.XIX, No2, 2003 tr. 52 - 61; Tập san “ NGOAI NGỮ' cùa

Trường ĐHNN - ĐHQGHN, Sô 2 - 2002, trang 20 - 30.

78. Võ Đại Quang. M ộ t cách nhìn mói đói với các cấu trúc ám vị học (Trên cứu liệu

tiếng A n h ). Tập san “Ngoại ngữ” của Trường ĐHNN - ĐHQGHN, Số 3/2002



tran*



17-15.

79. Võ Đại Quang. B iéu thức n gữ vi, ph á t ngón ng ữ vi và dấu hiệu ngữ vi. Tập san

“NGOẠI NGỮ’ của Trường ĐHNN - ĐHQGHN, Số 4- 2002.

80. Võ Đại Quang. Các quá trình ám vị học (Trên cứ liệu tiếng A n h ). Tập san “NGOẠI

N G Ữ ’ của Trường ĐHNN - ĐHQGHN, số 3 -2001.

81. Võ Đại Quang. M ộ t vài n h ậ n xét về vấn đé Tiền giả định trong câu hỏi tiếng A n h ,

xét ở bình diện n g ữ nghĩa - n g ữ d ụ n g .T Ạ P CHÍ KHOA HỌC ĐHQGHN, t.XVII.

N° 1- 2001, Tr 13- 19.

82. Võ Đại Quang. Vài nét vẽ các m ục tiêu của lý thuyết ngôn ngữ học. Tạp chí NGÔN

N G Ữ của UBKHXH & NV QG số 12 / 2002.

83. Võ Đại Quang. L ý th u yết th anh biến th ể p hạm trù: M ột công cụ hữ u liiệu trong

p h â n tích cú pháp. KY YỂU HỘI NGHI KHOA HỌC SAU ĐẠI HỌC, Trường

ĐHNN - Đ HQ G HN ngày 30/10/2002.

84. Nguyễn Văn Quang. M ộ t sô'khác biệt giao tiếp lòi nói Việt - M ỹ trong

cách thứ c k h e n và tiếp n h ậ n lòi khen. Luận án Tiến sĩ khoa học ngữ

văn. Hà Nội, 1999.

85. Nguyễn Anh Quế. H ư từ trong tiếng Việt. Nxb KHXH. Hà Nội, 1989.

86. Hữu Quỳnh. N g ữ p h á p tiếng V iệt hiện đại. Nxb Giáo dục. Hà Nội, 1980.

87. Stankievich, N .v . L o a i h ìn h các ngôn ngữ. NxbĐH và THCN. Hà

N ộ i,1982.

88. Lê Xuân Thại. Vé việc hiện thực hoá tiền giả định và tổ họp của đóng

từ và túĩli từ ( trẽn cứ liệu tiếng Việt). Ngôn ngữ số 3, 1984.

89. Nguyễn Kim Thản. N g h iên cứ u vé n g ữ pháp tiếng Việt. Tập lvà 2.

NxbKH. Hà Nội, 1963 và 1964.

90. Nguyễn Thị Việt Thanh. H ệ th ố n g liên kết lòi nói tiếng Việt. Nxb GD. Hà

Nội, 1999.

91. Lý Toàn Thắng. G iói th iệu lý th u yết p h â n đoạn thục tại cáu. Ngón ngữ



số 2, 1981. tr 46-54.

92. Trần Ngọc Thêm. N g ữ dụng học và văn hoá - ngón ngữ học (Trong “

Những vân đê Ngữ dụng học - Kỷ yếu Hội thảo khoa hoc “Ngữ dụng

học” lần thứ nhất, tr.7). Hà Nội 1999.

93. Trần Ngọc Thêm. H ệ thống liên kết vãn bản tiếng Việt. Nxb GD. Hà

Nội, 1999.

94. Lê quang Thiêm. Vê vai trò của nhản tố n g ữ pháp trong sự phán định

các biến thê từ vựng - n g ữ nghĩa (trong những vân đề ngữ pháp tiếng

Việt). NxbKHX. Hà Nội, 1986. tr 314- 323.

95. Lé Quang Thiêm. N ghiên cứu đói chiếu các ngón ngữ. Nxb

ĐH&THCN. Hà Nội, 1989.

96. Chu Bích Thu. T hành p h ầ n đánh giá ng ữ nghĩa m ột số tính từ. Ngón

ngữ số lvà 2, 1989. tr56-63.

97. Đoàn Thiện Thuật. N g ữ ám tiếng Việt. Nxb ĐH&THCN, Hà Nội, 1977.

98. Đoàn Thiện Thuật. N g ữ âm tiếng Việt. Nxb ĐHQGHN, 2000.

99. Nguyễn Minh Thuyết. Thảo luận về vấn đề xác định h ư từ trong tiếng

Việt. Ngôn ngữ số 4, 1984.tr 37-38.

100. Nguyễn Minh T h u y ế t. Các tiền p h ó từ c h ỉ thời - th ể trong tiếng Việt.

Ngôn ngữ số 2, 1945. tr 1-10.

101. Nguyễn Minh Thuyết. Thảo luận về vấn đề xác định h ư từ trong tiếng

Việt. Ngôn ngữ số 2. 1996. tr 39-43.

102. Lê Hùng Tiến. M ộ t s ố đặc điểm của ngôn n g ữ luật p h á p tiếng Việt.

Luận án Tiến sĩ khoa học ngữ văn. Hà Nội, 1999.

103. Nguyễn Đức Tồn. C hiến lược so sánh - liên tưởng trong giao tiếp của

ngư òi V iệt N a m . Ngôn ngữ số 3, 1990.

104. N °uyễn Ngọc Trâm, v é m ộ t n h ó m động từ thái độ m ệnh đế trong tiếng

Việt. Ngôn ngữ số 3,1990. tr 19-24.

105. Cù Đình Tú. P h o n g cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt. Nxb ĐH và

THCN. Hà Nội, 1983.

106. Hoàng Vãn Vân. Tìm h iểu bước đầu vé bản chất của án dụ n g ữ pháp.

Tạp chí khoa học - ĐHQGHN, 1999.

107. Phạm Hùng Việt. M ộ t s ố đặc điểm chức n ă n g của trợ động từ tiếng \ lót

h iện đại. Luận án Phó tiến sĩ khoa học ngữ văn. Hà Nội, 1996.



108. Xtepanov, Iu. N h ữ n g cơ sở ngón ng ữ học đại cương. Nxb ĐH và

THCN. Hà Nội, 1977.

109. Zơvêghinsev, V.A. Tiền g iả định. Hoàng Trọng Phiến dịch.



TIẾNG ANH



110. J. S. All wood. On the distinctions between semantics and pragmatics (i

“Crossing the boundaries in linguistics”). Dordrecht. Reidel. 1981. p. 187.

82/76.

111. R.A. Asher (editor - in - chief). Encyclopedia o f language and

linguistics. Pergamon Press. 1994.

Sections:



- Modality

- Questions

- Attitude Surveys: question - answer process.



112. J. Austin O ther m inds (in “Austin, J. Philosophical papers”). Oxford

Clarendon Press. 1961.

113. D. Bollinger Degree words. The Hague- Paris, 1972.

114. D. Bollinger Yes/N o questions are n o t alternative questions ( in

H.Hiz(ed) Questiona).Dordrecht. Reidel. 1978.

115. D. Brickerton W here presupposition comes fr o m ? (in “Syntax and

semantics”, volume 11). New York- 1979.

116. G. Brown ; G. Yule D iscourse analysis. Cambrige University Press.

1989.

117. R. Cann F o rm a l Sem antics. Cambridge University Press. 1993

118. M. Coulthard A n In tro d u ctio n to D iscourse Analysis. Longman. 1990.

119. S. Cutterplan T he language o f logic: A n Introduction to F orm al

Logic. Blackwell Oxford UK & Cambridger UBA (reprinted, 1994).

120. M. Davenport & S.J. Hannahs In tro d u cin g Phonetics a n d Phonology.

Arnold. 1998.

121. S. Dik F u n c tio n a l G ram m ar. Amsterdam: North Holland. 1978.

122. S. Dik T he Theory o f F u n ctio n a l G ram m ar. Foris Publications,



Dordrecht - Holland/Providence RI - u s A



1989



123. Ch. J. Fillmore H ow to know whether you are coming or going.

(in “Linguistics”). Athnaun. 1971. (p.p.369-379)

124. w . Frawley Linguistic Sem antics. Lawrence Erlbaum Associates

Publishers. 1992.

125. G. Gazdar Pragm atics, implicature, presupposition and logical fo rm .

New York. 1979.

126. T. Givón M ind, Code and Context: Essays in pragmatics. Hillsdale.

NJ: Erlbaum. 1989.

127. T. Givón E n g lish G ram m ar: A fu n c tio n - based Introduction. Volume

1 and Volume 2. John Benjamins PC. Amsterdam/ Philadelphia.

1993. Cambridge u.P. 1987.

128. G.M. Green Pragm atics a n d N atural Language Understanding.

Lawrence Erlbaum Associates Publishers. 1987.

129. H.p. Grice M ea n in g (in “The philosophical review” . Volume 66.) 1957.

N°3.

130. M.A.K. Halliday A n Introduction to F u n ctio n a l G ram m ar (1985).

Edward Arnold. (7th) 1997.

131. M.A.K. Halliday Sp o ken a n d W ritten Language. Deakin

University. 1985.

132. R.M. Hare T he language o f morals. London. 1972.

133. J. Harmer T he Practice o f E n g lish L anguage Teaching. Longman.

1999.

134. s .c . Herring T he gram m aticalisation o f rhetorical questions in

Tam il, (in Approaches to Grammaticalization).John Benjamins p .c

Amsterdam / Philadelphia. 1991. pp. 253-284.

135. G. Hirst S em a n tic interpretation a n d the resolution o f am biguity.



Cambrige u.P. 1987,

136. R. Jackondoff S em a n tics a n d Cognition. The MIT Press. 1985.

137. c . James C ontrastive A nalysis. Longman Group Ltd. Colchester and

London. 1980.

138. E.Keenan; Ch. Filmore ; D. Langendoen (eds). Two kinds o f

presupposition in n a tu ra l language in “ Studies in linguistics



semantics”. New York. 1974.

139. R.M. Kempson Presupposition Gild the delimitation o f sem antics

Cambridge. Cambridge.u.p. 1975.

140. J. Kenworthy T eaching E nglish Pronunciation. Longman. 1999.

141. F. Kiefer Som e sem antic and pragmatic properties o f W h - questions

a n d the corresponding answers, (in “SMIL”). 1977. N°3.

142. D.R. Ladd International phonology. Cambridge University Press.

1997.

143. G. Leech Sem antics. Penguin books. 1978.

144. G.N. Leech Principles o f Pragmatics. London - New York. 1983.

145. S.T. Levison Pragm atics. Cambridge, Cambridge UP. London-New

York. 1983.

146. F. Liefrink Sem antico - Syntax. M odality Longman. 1973.

147. W.G. Lycan M odality a n d m eaning. Kluwer Academic Publisher. 1994.

148. J. Lyons Sem antics. Cambridge, Cambridge UP. 1978.

149. D. Lewis G eneral sem atics (in “Semantics of natural language”).

Dordrecht- Holland. Reidel. 1972.

150. N. Malcolm T h o u g h t a n d knowledge (Essays). Ithaca-London Conell

UP. 1977.

151. M. McCarthy D iscourse analysis fo r language teachers. Cambrige

University Press. 1996.

152. F. Palmer M o o d a n d modality. Cambridge , Cambridge. UP. 1986.

153. Ch. Pierce H ow to m ake o u r ideas clear (in “ Collected Papers of

Ch.S. Pierce” Volume 5). Cambridge. 1960.p.258.

154. Ch.S. Pierce P ragm atism : the norm ative Science (in” Collected

papers of Ch

155. R. Quirk



.s. Pierce “ Volume5



). Cambridge . 1960-p 13-18.



s. Greenbaum A U niversity G ram m ar o f E nglish. Longman



Group UK Limited. 1973.

156. P. Roach E n g lish P h o n etics a n d Phonology. Cambrige University

Press. 1988.

157. J. Sadock Towards a linguistic theory o f speech acts. New York AP.

1974.

158 p Schachter F o cu s a n d relativization. Lansguage N c47.



159. T. Schiebe On presupposition in complex sentences, (in "Syntax and

semantics”, Volume 11) New york . 1979. ( p.p. 127-154)

160. J. Searle Speech acts. Cambridge: Cambridge UP. 1969

161. J.R. Searlr E xpression and m eaning . Cambridge (Mass) 1979

162. B J. Skinner Verbal behavior. New York. 1957.

163. B. Spolsky Sociolinguistics. Oxford University Press. 1998.

164. Ch. Stevenson Facts and values . New Haven .1963.

165. Susuma Kumo & Ken-ichi Takami. G ram m ar and Discourse

P rinciples: F u n ctio n a l Syntax and GB Theory. The University of

Chicago Press 1999.

166. F. Syder and A. Pawley The reduction principle in Conversation.

N .z. Auckland : Anthoropogy Dept. Auckland University (ms) .1974.

167. J. Thomas M eaning in Interaction. Longman House, Burnt Mill. 1998.

168. S.A. Thompson & A. Mulac A quantitative perspective on the

gram m aticalization epistemic parentheticals in English (in Approaches

to gram m aticalization. Volume 2). John Benjamins. 1991.

169. A. Wierzbicka E nglish speech act verbs. Academic Press. Australia, 1987.

170. L. Wright & J. Hope Stylistics. ITP. London and New York, 1996.

171. G. Yule Pragm atics . Oxford University Press. 1997.



CÁC VÍ DỤ ĐƯỢC TRÍCH DAN CHỦ YÊU TỪCÁC NGUỔN SAU:



172. Agatha Christie. The G olden balls and other stories. Berkley Books,

New York. 1984.

173. L.G. Alexander E n g lish G ram m ar. Longman Group LTD. (Song ngữ

Anh - Việt).

174. J. Conrad L o rd J im . Oxford University Press. 1983.

175. Ch. Crichton D isclosure. The Library Guild, U.S.A. 1994.

176. F. Dostoyevsky The B rothes K aram azov translated by Constant

Garrett. The New American Library, U.S.A. 1957.

177 G Green T he Q uiet A m erican. The New American Library,

U .S .A .1980



178. A. Hailey Detective. The Library Guild U.S.A. 1997.

179. L.A. Hill N ụ Cuoĩ N iỉơc A n h (Tu sách song ngữ). Nxb Thanh niên

1989. Nguyễn Quốc Hùng dịch và biên soạn.

180. Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. N gón n g ữ & đòi song {Đặc san xuân

Canh Thìn). Hà Nộị, 2000.

181. Jerome K. Jerome. Three m en in a boat. Lonaman Group Limited,

London. 1992.

182. R. Murphy E nglish G ram m ar in Use. Cambrige University Press,

183. Nxb Thanh niên. N gưòi chồng lý tưởng ( Tuyển tập kịch song ngữ Anh

-V iệt). Hà Nội, 1998.

184. O xford University Press. A dvanced L earner's Dictionary. 1995.

185. A.J. Thomson A Practical English Grammar. Oxford University,

1994.

186. Trần Thị Thắng. N gõ qué. (Trong “Những truyện ngắn hay gần đây”).

Nxb Hội nhà văn. Hà Nội, 1997.

187. Truyện ngắn (hội thoại) trong các giáo trình dạy tiếng Anh (song ngữ

Anh - Việt), phiếu khảo sát nghiệm thể,...

188. z . Vendler Adjectives a n d nom inalizations. The Hague. 1997.

189. Viện Ngôn ngữ học. T ừ điển tiếng Việt. Hà Nội - Đà Nẵng, 2000.

190. H.G. Widdowson Linguistics. Oxford University Press, 1997.

191. L. Wallace Chafe. Ỷ nghĩa và cấu trúc của ngón ngữ (Nguyễn Văn Lai

dịch). Nxb GD. Hà N ội,1998.



149



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

×