1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

SỔ CHI TIẾT TK 622 - CP NCTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.56 KB, 84 trang )


Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



Biểu số 2.12. Sổ Cái tài khoản 622

CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TOÀN HƯNG

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622

Tài khoản 622: Chi phí NCTT

(Trích)

Đơn vị tính: VNĐ

NT

ghi sổ



30/09

31/03



Chứng từ

SH



BPB

TL



Diễn giải



NT



30/09

31/03



NKC

Trang



Dòng



Số dư đầu tháng

Số phát sinh

Bảng BP tiền lương

và BHXH



TK

ĐƯ



Số phát sinh

Nợ



334



Kết chuyển CP NCTT

Cộng số phát sinh



119.765.129



338

154







27.545.978

147.311.117



147.311.117

147.311.117



- Sổ ngày có …..trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số….

- Ngày mở sổ: 01/01/2014

Ngày 30 tháng 09 năm 2014

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



Kế toán ghi sổ

(Ký, họ tên)



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



47



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



2.1.3. Kế toán chi phí sản xuất chung tại Công ty Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng

2.1.3.1. Chứng từ và nội dung

Trong quá trình, sản xuất tính, giá thành, sản phẩm, ngoài chi phí, nguyên

vật liệu, trực tiếp và, chi phí nhân, công trực tiếp, còn có chi phí, sản xuất chung.

Tại công ty, Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng, chi phí sản xuất chung, là toàn bộ các chi

phí, khác phục vụ quá, trình sản xuất, sản phẩm, bao gồm: chi phí nhân viên, quản

lý phân xưởng, (quản đốc và nhân viên, quản lý phân xưởng); chi phí công cụ dụng,

cụ phân bổ; chi phí khấu hao, máy móc, thiết bị, nhà xưởng; chi phí dịch vụ, mua

ngoài (như tiền điện, nước, viễn thông phục, vụ sản xuất) và chi phí khác bằng, tiền

(như chi bồi, dưỡng độc hại, chi phí đi lại, cho nhân viên, phân xưởng,...). Do đó,

khi phát, sinh những khoản, chi phí liên quan, trực tiếp đến, loại sản phẩm nào, kế

toán giá, thành sẽ tập hợp, trực tiếp cho, loại sản phẩm đó, còn những, khoản chi

phí, có liên quan đến, nhiều loại sản, phẩm cùng một, lúc mà không hạch, toán riêng

biệt, được, kế toán sẽ, tiến hành tập, hợp và phân bổ, cho từng loại sản, phẩm theo

tiêu thức, mà công ty, áp dụng là phân bổ, theo tiêu thức chi phí, NVLTT với công

thức:

Tổng chi phí sản xuất chung

Chi phí sản xuất chung =q



x



Tổng chi phí



Chi phí NVL trực tiếp



NVL trực tiếp



2.1.3.2. Tài khoản sử dụng



 Tài khoản sử dụng:

Để phản ánh, toàn bộ các, khoản chi phí, sản xuất chung, dùng tại các phân

xưởng, công ty, sử dụng TK 627 “CP sản xuất chung”

Đồng thời, mở các tài khoản, cấp 2 chi tiết để, phản ánh các, khoản mục

trong chi, phí SXC gồm:

SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



48



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



- TK 6271: Chi phí, nhân viên quản lý phân xưởng

- TK 6272: Chi phí, vật liệu

- TK 6273: Chi phí, công cụ dụng cụ sản xuất

- TK 6274: Chi phí, khấu hao TSCĐ

- TK 6275: Chi phí, sửa chữa TSCĐ

- TK 6277: Chi phí, dịch vụ mua ngoài

- TK 6278: Chi phí, khác bằng tiền.

Ngoài ra, để phản ánh, chi phí SXC, kế toán còn, sử dụng các, tài khoản liên,

quan như:



- TK 334: Phải trả, người lao động

- TK 338: Phải trả, phải nộp khác

TK 338 được chi tiết thành, các tài khoản cấp 2:

TK 3382: Kinh phí công đoàn

TK 3383: Bảo hiểm xã hội

TK 3384: Bảo hiểm ý tế

 Chứng từ sử dụng

Để hạch toán, chi phí SXC, công ty, sử dụng các, chứng từ sau:



-



Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương

Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định

Giấy tạm ứng

Sổ cái TK 627

Hóa đơn



2.1.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất chung

Phương pháp, tập hợp chi phí SXC, đối với từng khoản, mục chi phí







Khoản mục, chi phí nhân viên, quản lý, phân xưởng (TK 6271)

Chi phí, nhân viên phân, xưởng phản ánh, các khoản chi, về tiền lương, phụ



cấp, các khoản trích, theo lương của nhân, viên quản lý phân, xưởng (gồm quản

đốc, và nhân viên, quản lý, thủ kho,..) phát sinh, tại các phân xưởng. Kế toán căn,

cứ vào, số liệu trên, bảng phân bổ, tiền lương và BHXH cột, TK 334, cột TK 338 và

đối chiếu, với dòng TK 6271 phản ánh, chi phí nhân, viên phân xưởng.

Toàn bộ các, khoản chi phí, về tiền lương phải, trả cho nhân viên phân,

SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



49



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



xưởng phát sinh, trng tháng 09/2014 là: 14.230.00đ và các khoản, trích theo lương

là: 3.272.90đ. Số liệu này, được chi tiết, cho từng phân xưởng. Sau khi kế toán

nhập, số liệu trên, bảng phân bổ vào, máy vi tính, phần mềm sẽ tự động nhập, vào

Nhật ký chung, và sổ chi tiết CP SXC theo, định khoản:

Nợ TK 627:



17.502.90



Có TK 334:



14.230.00



Có TK 338:



3.272.90







Khoản mục chi phí NVL phục vụ sản xuất chung tại các phân xưởng

(TK 6272)

Sau khi tập hợp, được các phiếu, xuất kho NVL xuất dùng, cho sản xuất

chung, trong tháng. Kế toán, tiến hành phân loại, và lập bảng phân bổ NVL, CCDC.

Kế toán căn cứ, vào cột tổng TK 152 (gồm TK 1521 và TK 1522) đối ứng với dòng

TK 6272 “CP SXC” trên, bảng phân bổ để, tập hợp chi phí vật liệu, cho từng phân,

xưởng. Trong tháng 09/2014, đã phát sinh chi, phí vật liệu, tại 3 phân, xưởng là:

74.563.70đ. Sau khi kế, toán nhập số, liệu trên bảng, phân bổ NVL, CCDC được

nhập, vào máy vi tính, cuối tháng, phần mềm sẽ, tự động nhập, vào Nhật ký chung,

và sổ chi tiết, CP SXC theo, định khoản:

Nợ TK 6272:



74.563.70



Có TK 152 :







74.563.70



Khoản mục chi phí công cụ, dụng cụ, đồ dùng (TK 6273)

Chi phí, công cụ, dụng cụ và đồ dùng, cho nhu cầu sản, xuất chung tại 3,



phân xưởng, phát sinh như: khuân mẫu, dụng cụ, cầm tay, bảo hộ lao động, (khẩu

trang, găng tay, mũ). Kế toán căn cứ, vào cột TK 153, và dòng đối, ứng TK 6273 CPSXC trên, bảng phân bổ NVL, CCDC để phản ánh, chi phí công cụ, dụng cụ

dùng chung, cho nhu cầu sản, xuất phát sinh, tại 3 phân xưởng. Trong tháng

09/2014, chi phí phát, sinh tập hợp, được là : 13.274.90đ. Số liệu trong, khoản mục

này là căn cứ để lập Sổ chi tiết, chi phí SXC. Số liệu được phần mềm, tự động nhập,

vào sổ Nhật ký chung, và sổ chi tiết, CPSXC theo, định khoản:

Nợ TK 6273:



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



13.274.90



50



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



Có TK 153 :







13.274.90



Khoản mục chi phí khấu hao TSCĐ (TK 6274)

Tại công ty, Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng, tài sản cố định, bao gồm: nhà



xưởng, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, sản xuất, phương tiện, vận tải, thiết bị, dụng

cụ. Công ty có, quy định về, thời gian sử dụng, của TSCĐ, cụ thể:

- Nhà cửa, vật kiến, trúc: 20 năm

- Máy móc, thiết bị, sản xuất: 9 năm.

- Phương tiện, vận tải: 7 năm.

- Thiết bị, dụng cụ: 5 năm.

Công ty đang, áp dụng, phương pháp, tính khấu hao, TSCĐ theo phương

pháp, đường thẳng. Công thức tính như sau:

Mức khấu hao phải trích

bình quân năm



Nguyên giá TSCĐ

Số năm sử dụng



=



Nguyên giá TSCĐ

Mức khấu hao phải trích

=

bình quân tháng

Số năm sử dụng x 12 tháng

Tại Công ty, việc phản ánh, tình hình, biến động, của toàn bộ TSCĐ, trong công

ty, kế toán TSCĐ, sử dụng sổ TSCĐ, sổ theo dõi, TSCĐ và CCDC, tại nơi sử dụng, thẻ

TSCĐ với, các chứng từ, hạch toán, ban đầu như: HĐ GTGT, biên bản, giao nhận

TSCĐ, biên bản, thanh lý TSCĐ. Để thuận tiện, cho việc theo, dõi TSCĐ, trong công ty,

kế toán, tập hợp, trên sổ theo, dõi tài sản cố định.. Trên sổ thể, hiện được tên, tài sản, ký

hiệu tài sản, năm sản xuất, năm đưa, vào sử dụng, đơn vị quản lý, nguồn vốn, nhóm tài

sản, số lượng, nguyên giá, giá trị, còn lại, khấu hao, cả năm. Căn cứ, vào chứng, từ

tăng, giảm TSCĐ, trong tháng, số liệu trên, sổ theo dõi TSCĐ, và mức trích khấu

hao, trung bình, hàng tháng, kế toán TSCĐ, lập được bảng tính, và phân bổ khấu,

hao TSCĐ, tháng 09/2014.



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



51



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang

Biểu số 2.13. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ



Công ty Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng



Mẫu 06 - TSCĐ

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ

trưởng BTC)



BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ

Tháng 09 năm 2014



TT



Chỉ tiêu



A

1



B

Số KH đã trích tháng trước



2



Số KH TSCĐ tăng trong tháng

Nhà xưởng, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị sx

Phương tiện vận tải

Thiết bị, dụng cụ

Số KH TSCĐ giảm trong

tháng

TSCĐ dùng tại bộ phận



3



Đơn vị: VNĐ

Thời

gian

sử

Toàn DN

dụn

g

Nguyên giá

(nă

TSCĐ

m)

1

2



Nơi sử dụng



Số khấu hao

3

604.795.822



TK 627 - Chi phí SXC

Phân

xưởng cán

4

285.429.57

1

41.640.292

7.716.383

31.514.965

2.408.495



Phân

xưởng xẻ



163.985.10

5

30.214.837

6.284.566

22.137.694

1.792.578



Phân

xưởng ống



TK 641 Chi phí

bán hàng



TK 642 Chi phí

quản lý

DN



5

7

8

249.414.67

70.878.715 84.502.422

3

39.254.667

3.970.127

4.000.932

2.561.089

26.652.645

2.201.071

935.705

473.332



5



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



28.400.000

12.500.000



25

9

7

5



63.224.804

16.562.046

53.652.658

5.136.775

473.332

208.335



208.335



12.500.000



208.336



208.336



52



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



4



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



QLDN

Số KH phải tính tháng này

Cộng



1.573.608.111



Người lập



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



327.069.87

0



194.199.94

0



321.524.03

70.878.715 88.264.216

7



Kế toán trưởng



53



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

×