1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.56 KB, 84 trang )


Chuyên đề thực tập chuyên ngành



4



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



QLDN

Số KH phải tính tháng này

Cộng



1.573.608.111



Người lập



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



327.069.87

0



194.199.94

0



321.524.03

70.878.715 88.264.216

7



Kế toán trưởng



53



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



 Khoản mục chi phí sửa chữa TSCĐ (TK 6275)

Dùng để, phản ánh, toàn bộ các, khoản chi phí, sửa chữa TSCĐ, phát sinh

tại, các phân xưởng. Trong tháng 09/2014, không phát sinh. chi phí của. khoản mục

này.



 Khoản mục chi phí dịch vụ mua ngoài (TK 6277)

Chi phí dịch. vụ mua ngoài. dùng cho hoạt, động sản xuất, tại các phân

xưởng, chủ yếu là, chi phí tiền điện, chi phí tiền nước, và chi phí về, viễn thông do,

công ty, Điện lực tỉnh Hưng Yên - chi nhánh Yên Mỹ, Như Quỳnh, Văn Giang quản

lý, công ty TNHH một thành viên nước, sạch Phú Đa và, công ty viễn thông VNPT

– chi, nhánh Yên Mỹ, Như Quỳnh, Văn Giang cung cấp. Kế toán căn, cứ vào chứng

từ, là hóa đơn, tiền điện, hóa đơn tiền nước, hóa đơn viễn thông, do các nhà cung

cấp, dịch vụ gửi đến, vào cuối mỗi, tháng để, hạch toán.

Chứng từ, của các dịch vụ, mua ngoài được, tính riêng cho, từng phân

xưởng.



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



54



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



Biểu số 2.14. Hóa đơn tiền điện GTGT

Mẫu số 01- GTKT - 2LN - 01

HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT

Liên 2: Giao khách hàng

ID: 14002875

Công ty Điện lực tỉnh Hưng Yên - Điện lực chi nhánh: Huyện Ký hiệu: AB/2011T

Yên Mỹ

Địa chỉ:

Số: 70581529

MST: 01001101126-1 SDT: (0321) 32108300

Tên khách hàng: Công ty Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng

Địa chỉ: Du Tràng – Vĩnh Khúc – Văn Giang – Hưng Yên

MST: 0900665279



SDT: (0321) 3778029



Mã số KH: PD1200T006383

Số sổ GCS: 04-PD 120462



Phiên GCS: 5170



Chỉ số mới



Chỉ số cũ



Hệ số



ĐN tiêu thụ



158062



148816



1



Số công tơ: 340952



9.246



Ngày 25 tháng 09 năm 2014

TUQ.TỔNG GIÁM ĐỐC



Đơn giá



Thành tiền



708



1.770.005



3000



Số tiền bằng chữ:



2500



1.139



3.417.007



3274

2.061

6.747.719

Cộng

9246

11.934.713

Thuế suất thuế GTGT: 10% Thuế GTGT:

1.193.471,5

Tổng cộng tiền thanh toán:

13.128.185,5

Mười ba triệu một trăm hai mươi tám nghìn một trăm tám mươi lăm đồng



Sau khi tập hợp, được các chi phí, trong khoản mục, chi phí dịch vụ, mua

ngoài, kế toán lập bảng, kê chi phí dịch, vụ mua ngoài cho, từng phân xưởng, trên

bảng mẫu, có sẵn trong, phần mềm.



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



55



Chuyên đề thực tập chuyên ngành



GVHD: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang



Biểu số: 2.15. Bảng phân bổ sử dụng chi phí dịch vụ mua ngoài

Công ty Cổ phần Quốc tế Toàn Hưng

BẢNG PHÂN BỔ SỬ DỤNG CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI

Tháng 09 năm 2014

Nợ: TK 627

Có: TK 331

ĐVT: VNĐ

TT

1



2



Nơi sử dụng



Điện



Nước



Xăng,

dầu



Viễn thông



TK 6277- CPSXC



33.523.425



752.800



572.562



Phân xưởng Cán

Phân xưởng Xẻ

Phân xưởng Ống

TK 642 - CP quản lý

DN



13.128.180

8.583.125

11.812.110



248.600

298.700

205.500



203.562

179.695

189.305



1.180.85

0

420.500

361.700

398.650



1.982.730



635.240



597.458



277.500



Tổng

36.253.632

14.224.952

9.423.010

12.605.670

3.492.928



Ngày 30 tháng 09 năm 2014

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



Số liệu, trên bảng kê, sẽ được phần, mềm tự động, cập nhật vào, Nhật ký

chung và, Sổ chi tiết chi, phí SXC vào cuối, tháng theo, định khoản:

Nợ TK 6277 :36.253.633

Nợ TK 133:



3.625.362



Có TK 331 :



SVTH: Hà Thị Hươg _ CQ531830



39.878.895



56



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

×