1. Trang chủ >
  2. Khoa học tự nhiên >
  3. Toán học >

5 TÌM GIÁ TRỊ RIÊNG, VECTƠ RIÊNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.39 KB, 86 trang )


Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



Bước 2: Lập đa thức đặc trưng det  A   I  của ma trân A .

Bước 3: Giải phương trình đa thức bậc n đối với ẩn 

det  A   I   0 . Nghiệm của phương trình này là



tập các giá trị riêng của f .

Bước 4: Với mỗi giá trị  của phương trình trên giải hệ

phương trình tuyến tính thuần nhất suy biến:

  a11    x1  a12 x2    a1n xn  0



 a21 x1   a22    x2    a2 n xn  0



 

 an1 x1  an 2 x2     ann    xn  0











với mỗi nghiệm không tầm thường c1 , c2 ,, cn của hệ này ta có :

















  c1e1  c2 e2    cn en là vectơ riêng ứng với giá trị riêng  .

Ví dụ 1. Tìm giá trị riêng và vectơ riêng của tự đồng cấu f có ma trận

 







như sau trong cơ sở e1 , e2 , e3  của V .

 2 1 2 

B   5 3 3 

 1 0 2 







Lời giải

 







Đa thức đặc trưng của ma trận B trong cơ sở e1 , e2 , e3  là:



Bùi Thị Hoa



66



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



2



1



5

1



3  

0



det  B   I  



2

3      1

2  



3



3



det  B   I   0      1  0    1



Vậy f có một giá trị riêng:    1 .

 3 x1  x2  2 x3  0



● Với    1 hệ phương trình 5 x1  2 x2  3 x3  0

 x

 x3  0

1





có nghiệm không tầm thường  x1  a, x2  a , x3   a  với a  0 .

















Vậy vectơ   a  e1  e2  e3  với a  0 là vectơ riêng của f ứng với

giá trị riêng    1 .

Ví dụ 2. Cho tự đồng cấu f :V  V có ma trận trong cơ sở

  

e1 , e2 , e3  của V là:

 4 5 2 

A   5 7 3 

 6 9 4 







Hãy tìm các giá trị riêng và vectơ riêng của f .

Lời giải

4

5

Ta có: det A  5

7  

6



Bùi Thị Hoa



9



2

3



  2    1



4



67



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



Vậy f có các giá trị riêng 1  2  0 ; 3  1 .

4 x1  5x2  2 x3  0



● Với 1  2  0 hệ phương trình : 5x1  7 x2  3x3  0 có nghiệm

6 x  9 x  4 x  0

2

3

 1



không tầm thường  x1  a , x2  2 a , x3  3a  với a  0 .

















Vậy vectơ   a  e1  2e2  3e3  với a  0 là vectơ riêng của f ứng

với giá trị riêng   0 .

3 x1  5 x2  2 x3  0



● Với 3  1 hệ phương trình : 5 x1  8 x2  3x3  0

6 x  9 x  3 x  0

2

3

 1



có nghiệm không tầm thường  x1  a , x2  a , x3  a  với a  0 .





  

Vậy vectơ   a  e1  e2  e3  với a  0 là vectơ riêng của f ứng với

giá trị riêng   1 .



Bùi Thị Hoa



68



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài tập 1. Cho các hệ vectơ sau:













a,    1   0,1,1 ,  2   2,3, 0  ,  3  1, 0,1

























b,



    1  1,1, 2  ,  2  1, 2,5  ,  3   5,3, 4 



c,



     1   2,1,1 ,  2   6, 2, 0  ,  3   7, 0, 7 



Xét xem hệ nào trong các hệ vectơ trên lập thành cơ sở của R3 .

Lời giải

a, Xét định thức:

0 2 1

D 1 3 0 50

1 0 1

  

     1 , 2 , 3  độc lập tuyến tính.



Vì dim R 3  3 mà hệ vectơ   có đúng 3 vectơ và độc lập tuyến tính

nên   là cơ sở của R3 .

b, Xét định thức:



1 1 5

D 1 2 3 0

2 5 4

  

     1 ,  2 ,  3 phụ thuộc tuyến tính.







Bùi Thị Hoa







69



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



Vậy    không là cơ sở của R3 .

c, Xét định thức:

1 1



3



D  1 2 2  8  0

2 3 1

  

      1 ,  2 ,  3  độc lập tuyến tính.



Vì dim R 3  3 mà hệ vectơ    có đúng 3 vectơ và độc lập tuyến tính

nên    là cơ sở của R3 .

Bài tập 2. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau:

1 1 1 1 

1 1 1 1



a, A  

 1 1 1 1 





1 1 1 1 



 a11

 0



B 0



 

 0





b,



0

a 22



0

0



0



a33





0





0









0 

0 

 0 



  

 ann 



Lời giải

a,

1



1



1



1



1



1



1



1



0 2 2

1 1 1 1 0 0 2 2

det A 



 2 0 2

1 1 1 1 0 2 0 2

2 2 0

1 1 1 1

0 2 2 0

   2 



Bùi Thị Hoa



2 2

2



0



  2 



2 2

0



2



70



 16  0



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



Nên ma trận A khả nghịch. Ta có:



A11  4 ; A21  4 ; A31  4 ; A41  4 ;

A12  4 ; A22  4 ; A32  4 ; A42  4 ;

A13  4 ; A23  4 ; A33  4 ; A43  4 ;

A14  4 ; A24  4 ; A34  4 ; A44  4 ;

 4 4 4 4 

1 1 1 1 

 4 4 4 4 





1 

1 1 1 1 1

1



A 



16  4 4 4 4  4 1 1 1 1









 4 4 4 4 

1 1 1 1 

1

 A1  A

4



b,

a11

0

det B  0



0



0

a 22

0



0



0 

0 

a33 



0



0

0

0  a11a22 a33  ann  0



 

 ann



Nên ma trận B khả nghịch. Ta có:







 0  j  2, j  1, n 



B11  a22 a33  ann ; B1 j  0 j  2, n

B22  a11a33  ann ; B2 j













Bnn  a11a22  an1n1 ; Bnj  0 j  1, n  1



Bùi Thị Hoa



71



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



1

 B 1 

a11  ann



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



 a22  ann



0





0









0





0



0







a11a33  ann



0







0



0



a11  ann 









0



0







0





0







a11  an1n1 



 1



0

0  0 

a

 11



1





0  0 

 0 a

22









1

0

 0 

 0

a33





 



   





1

 0



0

0 





a

nn 



Bài tập 3. Tìm hạng của hệ vectơ sau.

























a,  1  1, 2, 1,3  ,  2   0,3, 3,7  , 3   7,5, 2,0  ,  4   2,1,1, 1

b,





1   4, 1,3,  2  ,  2   8, 2, 6, 4  ,  3   3, 1, 4,  2  ,





 4   6,  2,8,  4 



Lời giải

 



 



a, Hạng của hệ vectơ  1 ,  2 ,  3 , 4  là hạng của ma trận sau:

1 0

2 3

A

 1 3



3 7



Bùi Thị Hoa



7 2

5 1 

2 1



0 1 



72



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



Ta có định thức D 



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



1 0

3 0.

2 3



Xét các định thức con cấp 3 bao quanh D :

1

2



0

3



7 1

52



7

1 7

1 7

5 3

3

0

0 9

2 5

0 3 9



1 3 2

1

2



0

3



0

3



2 1

12



1 3 1



0

3



2

1



0 3 3



3 1

2 3

2

0

3 3

0 3



 rank A  2

   



Vậy rank 1 , 2 , 3 , 4   2

 











b, Hạng của hệ vectơ 1 ,  2 ,  3 ,  4  là hạng của ma trận:

3 6

4 8

  1 2 1 2 



B

3 6

4 8 





 2 4 2 4 



Ta có định thức D2 



4 3

 1  0

1 1



Xét các định thức con cấp 3 bao quanh D2



4 8 3

4 4 3

D3  1 2 1  2 1 1 1  0

3



Bùi Thị Hoa



6



4



3



3



4



73



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



4 3 6

4 3 3

D '3  1 1 2  2 1 1 1  0

3 4 8

3 4 4

 rank B  2

 



 



Vậy rank 1 ,  2 ,  3 ,  4   2.

Bài tập 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau:

 1 2 0  x   0 

 1 1 1  y    1 



   

 1 2 3  z   0 



   



Lời giải

Ta có:

1 2 0

1 1

1 1

det A  1 1 1 

2

90

2 3

1 3

1 2 3



Suy ra, hệ phương trình là hệ Cramer.

0 2 0



1



0 0



1



2 0



det A1  1 1 1  6 ; det A2  1 1 1  3; det A  1 1 1  0

0 2 3

1 0 3

1 2 0



Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất :

x



det A3

det A1 2

det A2 1



; y

 ; z

0

det A

3

det A 3

det A



Bùi Thị Hoa



74



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Đinh Thị Kim Thúy



Bài tập 5. Tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của các tự đồng cấu

  



f có ma trận sau trong cơ sở e1 , e2 , e3  của R 3 .

1 2 2 

a, A  1 0 3 

1 3 0 







 1 1 0

b, B   1 2 1 

 1 0 1







Lời giải

  



a, Đa thức đặc trưng của ma trận A trong cơ sở e1 , e2 , e3  là:

1 

det  A   I   1

1



2



3



2

3    2  9  1   





Vậy f có các giá trị riêng 1  3 , 2  3 , 3  1

2 x1  2 x2  2 x3  0



● Với 1  3 hệ phương trình  x1  3x2  3x3  0

 x  3 x  3x  0

2

3

 1



có nghiệm không tầm thường









 x1  0, x2  a , x3  a  với



a  0.







Vậy vectơ   a  e2  e3  với a  0 là vectơ riêng của f ứng với giá trị

riêng 1  3 .

4 x  2 x2  2 x3  0

● Với 2  3 hệ phương trình :  1

 x1  3 x2  3 x3  0



có nghiệm không tầm thường



Bùi Thị Hoa



 x1  6b , x2  7b , x3  5b  với b  0 .



75



K35A – SP Toán



Khóa luận tốt nghiệp







GVHD: Đinh Thị Kim Thúy















Vậy vectơ   b  6 e1  7 e2  5e3  với b  0 là vectơ riêng của f ứng

với giá trị riêng 2  3 .

2 x2  2 x3  0





● Với 3  1 hệ phương trình :  x1  x2  3x3  0

 x  3x  x  0

2

3

 1



có nghiệm không



 x1  2c , x2  c , x3  c  với c  0 .



tầm thường

















Vậy vectơ   c  2e1  e2  e3  với c  0 là vectơ riêng của f ứng với

giá trị riêng 3  1 .

  



b, Đa thức đặc trưng của ma trận B trong cơ sở e1 , e2 , e3  của R 3 là:

1 

det  B   I   1

1



1

0

2

1    2  2  2   2   

0

1 



Vậy f có một giá trị riêng   2 .

  x1  x2  0



Với   2 hệ phương trình   x1  x3  0

 x  x 0

3

 1



có nghiêm không tầm thường













 x1  a , x2  a, x3  a  với



a 0.







Vậy vectơ   a  e1  e2  e3  với a  0 là vectơ riêng của f ứng với giá

trị riêng   2 .

Bài tập 6. Xét sự độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của các hệ

vectơ sau:



Bùi Thị Hoa



76



K35A – SP Toán



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

×