Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 105 trang )
phòng, lợi ích Quốc gia, lợi ích cộng ñồng;
11. Chính phủ (2004), Nghị ñịnh số 181/2004/Nð-CP Hướng dẫn thi
hành Luật ðất ñai 2003; Nghị ñịnh số 197/2004/Nð-CP về bồi thường, hỗ trợ
và TðC khi Nhà nước thu hồi ñất; Nghị ñịnh số 188/2004/Nð-CP Về phương
pháp xác ñịnh giá ñất và khung giá các loại ñất; Nghị ñịnh số 198/Nð-CP về
thu tiền sử dụng ñất.
12. Chính phủ (2006), Nghị ñịnh số 17/2006/Nð-CP về sủa ñổi, bổ sung
một số ñiều của nghị ñịnh 187/2004/Nð-CP.
13. Chính phủ (2007), Nghị ñịnh số 84/2007/Nð-CP quy ñịnh bổ sung về
việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất, thu hồi ñất, thực hiện quyền sử
dụng ñất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và TðC khi nhà nước thu hồi ñất
và giải quyết khiếu nại về ñất ñai, Nghị ñịnh số 123/2007/Nð-CP của Chính
phủ, Sửa ñổi bổ sung một số ñiều của Nghị ñịnh số 188/2004/Nð-CP ngày
16/11/2004 về phương pháp xác ñịnh giá ñất và khung giá các loại ñất.
14. Chính phủ (2009), Nghị ñịnh số 69/2009/Nð-CP Quy ñịnh bổ sung về
quy hoạch sử dụng ñất, giá ñất, thu hồi ñất, bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư.
15. Lê Quý Cử (2010), ðánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái ñịnh cư khi Nhà nước thu hồi ñất tại một số dự án trên ñịa bàn
huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
16. Hội ñồng Bộ trưởng (1990), Nghị ñịnh số 186/HðBT về việc ñền bù
thiệt hại ñất nông nghiệp, ñất có rừng khi chuyển sang mục ñích khác.
17. Luật ðất ñai năm 1987
18. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia (2003), Luật ðất ñai năm 2003.
19. Sở Tài nguyên và Môi trường (2012), Báo cáo tổng kết công tác bồi
thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư tỉnh Bắc Giang.
20. UBND tỉnh Bắc Giang (2011), Quyết ñịnh số 36/Qð-UBND hành
bản Quy ñịnh một số ñiểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư khi Nhà
nước thu hồi ñất trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
89
21. UBND tỉnh Bắc Giang (2009), Quyết ñịnh số 112/2009/Qð-UBND
ban hành bản Quy ñịnh một số ñiểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh
cư khi Nhà nước thu hồi ñất theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 69/2009/Nð-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ áp dụng trên ñịa bàn tỉnh.
22. UBND tỉnh Bắc Giang (2004), Quyết ñịnh số 04/Qð-UBND hành
bản Quy ñịnh một số ñiểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư khi Nhà
nước thu hồi ñất trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang
23. Website của Viện chiến lược, chính sách Bộ Tài nguyên và Môi
trường (www.isponre.gov.vn), Chính sách ñền bù khi thu hồi ñất của một số
nước trong khu vực và Việt Nam.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
90
PHỤ LỤC
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
91
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
92
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
93
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
94
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
95
Phụ lục 2: Các văn bản thi hành luật
Các văn bản tổ chức và hướng dẫn thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và
tái ñịnh cư dự án ñường ngoài khu công nghiệp Việt Hàn, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang.
Quyết ñịnh số 983/Qð-UBND ngày 17/6/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang về việc phê duyệt Dự án ñầu tư xây dựng công trình: ðường ngoài
khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 121/2008/Qð-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh
Bắc Giang về việc ban hành Quy ñịnh diện tích tối thiểu ñược phép tách thửa
ñối với từng loại ñất trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 59/2010/Qð-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Quy ñịnh ban hành kèm theo
Quyết ñịnh 121/2008/Qð-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh Bắc
Giang;
Quyết ñịnh số 118/2009/Qð-UBND ngày 06/11/2009 của UBND tỉnh
Bắc Giang về việc ban hành Quy ñịnh, trình tự, thủ tục giao ñất, cho thuê ñất,
thu hồi ñất, cho phép chuyển mục ñích sử dụng ñất, gia hạn sử dụng ñất ñối
với tổ chức, hộ gia ñình, cá nhân trên ñịa bàn tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 133/Qð -UBND ngày 25/12/2008 của UBND tỉnh Bắc
Giang, ban hành Bảng mức giá các loại ñất năm 2009 trên ñịa bàn tỉnh Bắc
Giang;
Quyết ñịnh số 135/Qð-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh Bắc
Giang, ban hành Bảng mức giá các loại ñất năm 2010 áp dụng trên ñịa bàn
tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 112/2009/Qð-UBND ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh
Bắc Giang về việc ban hành bản Quy ñịnh một số ñiểm cụ thể về bồi thường,
hỗ trợ và tái ñịnh cư khi Nhà nước thu hồi ñất theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh
69/2009/Nð-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ áp dụng trên ñịa bàn tỉnh Bắc
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
96
Giang;
Thông báo số 1577/TB-UBND ngày 08/7/2009 của UBND huyện Việt
Yên về việc thu hồi ñất ñể xây dựng ñường ngoài Khu công nghiệp Việt Hàn;
Quyết ñịnh số 2055/Qð-UBND ngày 02/7/2009 của Chủ tịch UBND huyện
Việt Yên về việc thành lập Hội ñồng bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư dự án xây
dựng ñường ngoài Khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 548/Qð-UBND ngày28/12/2009 của UBND huyện Việt
Yên về việc thu hồi ñất (ñợt 1) ñể xây dựng ðường ngoài Khu công nghiệp
Việt Hàn xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 555/Qð-UBND ngày 31/12/2009 của UBND huyện Việt
Yên V/v thu hồi ñất (ñợt 2) ñể thực hiện dự án: Xây dựng ðường ngoài KCN
Việt Hàn-tại các thôn: Phúc Long, Bẩy, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 2746/Qð-UBND ngày 29/12/2009 của Chủ tịch UBND
huyện Việt Yên về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh
cư. Dự án ñầu tư xây dựng công trình: ðường ngoài khu công nghiệp Việt
Hàn thuộc xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (ñợt 1);
Quyết ñịnh số 1011/Qð-UBND ngày 24/6/2010 của Chủ tịch UBND
huyện Việt Yên về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư
dự án xây dựng ðường ngoài KCN Việt Hàn- tại thôn Chùa, xã Tăng Tiến,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
Quyết ñịnh số 2597/Qð-UBND ngày 31/12/2010 của Chủ tịch UBND
huyện Việt Yên về việc phê duyệt phương án ñiều chỉnh, bổ sung bồi thường,
hỗ trợ và tái ñịnh cư dự án: Xây dựng ðường ngoài KCN Việt Hàn, xã Tăng
Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
97
Phụ lục 3. Tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án xây dựng ñường
ngoài khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang
a. Tổng hợp kinh phí bồi thường ñất và cây trồng trên ñất dự án xây dựng
ñường ngoài khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang
TT
Nội dung
1
2
ðVT
3
Số
lượng
4
ðơn
giá
(ñồng)
5
Tổng cộng
1
2
Bồi thường về ñất trồng cây HN
Thành tiền
(ñồng)
6=4x5
3.195.714.000
ñ/m2
70526,3
40.000
Bồi thường, hoa mầu, cây cối,
2.821.052.000
374.662.000
vật kiến trúc trên ñất
Cây trồng hàng năm trên ñất
3
nông nghiệp, ao hồ nuôi tôm cá
ñ/m2
73470,8
5.000
367.354.000
chuyên canh
4
5
Cây ăn quả
458.000
Cây chuối trồng từ 2 ñến 6 tháng
ñ/cây
6,0
6.000
36.000
Cây nhãn ðK gốc 1,5cm<=¢<3cm
ñ/cây
2,0
61.000
122.000
Cây nhãn ðK gốc 3cm<=¢<7cm
ñ/cây
3,0
100.000
300.000
Cây lấy gỗ
6.850.000
Cây keo ðK gốc <5cm
ñ/cây
98,0
10.000
980.000
Cây bạch ñàn ðK gốc từ <5cm
ñ/cây
85,0
10.000
850.000
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
98
TT
Nội dung
1
2
ðVT
Số
lượng
ðơn
giá
(ñồng)
Thành tiền
(ñồng)
3
4
5
6=4x5
Cây bạch ñàn ðK gốc từ <5cm
ñ/cây
76,0
10.000
760.000
Cây keo ðK gốc <5cm
ñ/cây
210,0
10.000
2.100.000
Cây bạch ñàn ðK gốc từ <5cm
ñ/cây
59,0
10.000
590.000
Cây bạch ñàn ðK gốc từ 5-10cm
ñ/cây
23,0
40.000
920.000
Cây bạch ñàn ðK gốc từ 5-10cm
ñ/cây
11,0
40.000
440.000
Cây xoan ðK gốc 20-50cm
ñ/cây
3,0
70.000
210.000
b. Tổng hợp kinh phí bồi thường công trình xây dựng dự án xây dựng ñường
ngoài khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang
TT
Nội dung
ðVT
1
2
3
Số
ðơn giá
Thành tiền
lượng
(ñồng)
(ñồng)
4
5
6=4x5
Tổng cộng
1
2
Ao ñào 100%
106.095.760
ñ/m3
275,8
ñ/m2
13,12
+ Sân lát gạch chỉ Dài: 8,2m,
Rộng: 1,6m
13.000
3.585.400
41.600
545.792
176.000
1.830.400
176.000
2.112.000
+ Tường rào xây gạch dày
3
220mm không trát Dài: 13m,
Cao: 0,8m
2
ñ/m
10,4
+ Tường rào xây gạch dày
4
220mm không trát Dài: 15m,
Cao: 0,8m
2
ñ/m
12
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ………………………
99