1. Trang chủ >
  2. Khoa học xã hội >
  3. Văn học - Ngôn ngữ học >

TRƯỜNG TỪ VỰNG – NGỮ NGHĨA THUỘC NHÓM TỪ ĐỊNH DANH CHỈ CẢM XÚC TRONG CÁC SÁNG TÁC CỦA NGUYỄN QUANG SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.94 KB, 117 trang )


- Tôi thích làm vua

- Thế võ

- Con khướu sổ lồng

- Con mèo của Foujita

- Con Ma Da

- Con chim quên tiếng hót

- Con khỉ mồ côi

- Người đàn bà đức hạnh

- Tím bằng lăng

- Người dì tên Đợi

- Linh Đa

- Tên của đứa con

- Vểnh râu

- Cái gáo mù u

- Dân chơi

- Về lại bức tranh xưa

- Gà sinh đôi

Tiểu thuyết:

- Đất lửa

- Dòng sông thơ ấu

- Cái áo thằng hình rơm

Dựa trên những đặc điểm của nhóm từ ngữ chỉ cảm xúc, thái độ, chúng

tôi đã tìm được 461 từ ngữ chỉ cảm xúc, thái độ với 4755 lượt sử dụng trong

các tác phẩm của Nguyễn Quang Sáng mà chúng tôi khảo sát. Như vậy trung

bình mỗi trang, nhà văn sử dụng 6 từ chỉ cảm xúc. Đây là một số lượng khá

lớn. Cụ thể như sau:



37



38



BẢNG THỐNG KÊ TỪ NGỮ ĐỊNH DANH CHỈ THÁI ĐỘ, CẢM XÚC

TRONG SÁNG TÁC CỦA NHÀ VĂN NGUYỄN QUANG SÁNG



Từ ngữ



STT



Số lần

xuất hiện



Ý nghĩa

Tích cực



Tiêu cực



Trung

hoà

X



1.



Ái ngại



4



2.



Ám ảnh



4



3.



Ấm áp



6



4.



Ấm ớ



5



5.



Ấm ức



7



6.



Ân cần



7



7.



Ân hận



10



X



8.



Ăn năn



5



X



9.



Ao ước



7



X



10.



Ấp úng



6



X



11.



Băn khoăn



8



X



12.



Bận lòng



5



X



13.



Bán tín bán nghi



4



X



14.



Bàng hoàng



18



X



15.



Bâng khuâng



9



X



16.



Bằng lòng



8



X



17.



Bất bình



8



18.



Bất cần



3



X



19.



Bất ngờ



8



X



20.



Bất thần



4



21.



Bình thản



14



X



22.



Bình tĩnh



49



X



X

X

X

X

X



X



X



39



23.



Bỡ ngỡ



8



X



24.



Bồi hồi



5



X



25.



Bối rối



21



X



26.



Bồn chồn



15



X



27.



Bực



9



X



28.



Bực bội



9



X



29.



Bực dọc



10



X



30.



Bực tức



4



X



31.



Bùi ngùi



7



32.



Buồn



33.



X



103



X



Buồn bã



7



X



34.



Buồn buồn



6



X



35.



Buồn đờ đẫn



1



X



36.



Buồn hiu



6



X



37.



Buồn khổ



6



X



38.



Buồn lòng



7



X



39.



Buồn như thắt ruột



1



X



40.



Buồn rầu



23



X



41.



Buồn tênh



6



X



42.



Buồn thảm



5



X



43.



Buồn thiu



1



X



44.



Buồn trách



3



X



45.



Buốt lạnh



4



X



46.



Bứt rứt



17



X



47.



Căm



4



X



48.



Cảm động



15



X



40



49.



Căm ghét



6



X



50.



Căm giận



17



X



51.



Căm thù



16



X



52.



Cảm tình



4



53.



Căm tức



6



54.



Câng câng



3



55.



Căng thẳng



8



56.



Cảnh giác



5



57.



Cau có



6



58.



Cầu mong



7



59.



Càu nhàu



10



X



60.



Cay cú



5



X



61.



Cay đắng



7



X



62.



Chai lạnh



1



63.



Chán



7



X



64.



Chán chê



5



X



65.



Chần chờ



3



X



66.



Chần chừ



4



X



67.



Chán chường



3



X



68.



Chán nản



6



X



69.



Chê



7



70.



Chết sững



4



X



71.



Chơi vơi



1



X



72.



Chới với



1



X



73.



Chua xót



9



X



74.



Cô đơn



16



X

X

X

X

X

X

X



X



X



X



41



75.



Cợt nhã



4



76.



Cực lòng



1



77.



Cương quyết



6



78.



Đắc chí



8



X



79.



Đắc thắng



7



X



80.



Đắc ý



6



X



81.



Đăm chiêu



4



X



82.



Đắn đo



16



X



83.



Dằn vặt



6



X



84.



Đắng cay



6



X



85.



Dào dạt



1



86.



Đau



25



X



87.



Đau đớn



46



X



88.



Đau khổ



38



X



89.



Đau nhói



7



X



90.



Đau thương



3



X



91.



Đau xốn



1



X



92.



Đau xót



9



X



93.



Day dứt



7



X



94.



Đay nghiến



7



X



95.



Dè dặt



10



X



96.



Điềm nhiên



6



X



97.



Dịu



1



98.



Đờ đẫn



2



99.



Dò xét



5



X



4



X



100. Động lòng



X

X

X



X



X

X



42



101. Đứng tim



1



102. Dứt khoát



5



103. Đứt ruột đứt gan



5



104. E thẹn



5



X



105. Gan lì



3



X



106. Ganh tỵ



4



107. Gay gắt



14



108. Ghê sợ



5



X



109. Ghen



9



X



110. Ghét



23



X



111. Ghiền



3



112. Giả vờ



6



113. Giận



91



X



114. Giận dỗi



5



X



115. Giận dữ



23



X



116. Giận hờn



8



X



117. Giận lộn ruột gan



1



X



118. Giận sôi



3



X



119. Giật mình



17



120. Giày vò



10



X



121. Gượng



6



X



122. Hả dạ



7



X



123. Hả hê



11



X



124. Hài lòng



17



X



125. Hầm hầm



4



126. Hăm hở



12



X

X

X



X

X



X

X



X



X

X



43



127. Hầm hừ



8



X



128. Hậm hực



5



X



129. Hân hoan



6



130. Hằn học



9



131. Hăng



3



132. Hăng hái



11



133. Hãnh diện



13



X



134. Hạnh phúc



28



X



135. Háo hức



9



X



136. Hào hứng



15



X



137. Hí hửng



8



138. Hiềm thù



8



139. Hiên ngang



4



140. Hoài nghi



13



X



141. Hoảng



9



X



142. Hoảng hốt



7



X



143. Hoang mang



6



X



144. Hoảng sợ



12



X



145. Hối hận



25



X



146. Hồi hộp



14



X



147. Hối lỗi



5



X



148. Hờn



6



X



149. Hờn dỗi



8



X



150. Hờn giận



8



X



151. Hớn hở



15



152. Hớt hải



4



X

X

X

X



X

X

X



X

X



44



153. Hốt hoảng



18



154. Hứng chí



1



155. Hững hờ



8



X



156. Hừng hực



9



X



157. Hy vọng



24



158. Khách sáo



2



159. Khâm phục



7



160. Khao khát



5



161. Khấp khởi mừng



1



162. Khắt khe



6



X



163. Khiêm nhường



6



X



164. Khiêm tốn



4



X



165. Khiếp sợ



8



X



166. Khinh



9



X



167. Khinh bỉ



8



X



168. Khinh rẻ



9



X



169. Khó chịu



7



X



170. Khổ não



4



X



171. Khổ tâm



10



X



172. Khoái



5



X



173. Khoái chí



4



X



174. Khoái trá



4



X



175. Khoan khoái



1



X



176. Khuây khoả



1



X



177. Khúm núm



3



178. Kích thích



2



X

X



X

X

X

X

X



X

X



45



179. Kiêu hãnh



5



180. Kiêu ngạo



5



X



181. Kính



4



X



182. Kính cẩn



3



X



183. Kinh hãi



2



X



184. Kinh hoàng



5



X



185. Kính nể



4



X



186. Kinh ngạc



24



X



187. Kính phục



5



188. Kinh tởm



4



189. Kính trọng



6



190. Lầm lì



9



X



191. Lâng lâng



2



X



192. Lạnh lùng



14



X



193. Lạnh người



2



X



194. Lo



46



X



195. Lo âu



8



X



196. Lo buồn



5



X



197. Lo lắng



16



X



198. Lo lo



6



X



199. Lo ngại



7



X



200. Lo nơm nớp



1



X



201. Lo sợ



21



X



202. Lòng nóng như lửa



3



X



203. Lưỡng lự



2



X



204. Lưu luyến



8



X



X



X

X

X



46



205. Luýnh quýnh



1



X



206. Mắc cỡ



7



X



207. Mất hết hồn vía



2



208. Mê



25



X



209. Mê mẩn



2



X



210. Mến



5



X



211. Mến phục



7



X



212. Mến yêu



9



X



213. Mơ mộng



6



X



214. Mơ tưởng



7



X



215. Mơ ước



16



X



216. Mong



17



X



217. Mong mỏi



6



X



218. Mong muốn



7



X



219. Mong nhớ



7



X



220. Mong ước



8



X



221. Mủi lòng



6



X



222. Mừng



65



X



223. Mừng quýnh



3



X



224. Mừng rỡ



7



X



225. Mừng rối rít



1



X



226. Mừng rơn



1



X



227. Nản



7



228. Nao nao



9



X



229. Nao núng



4



X



230. Nát lòng



2



X



X



X



47



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

×