1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

b) Dạng bài thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 142 trang )


II. Dng c thớ nghim v húa cht (dựng cho 1 nhúm thc hnh)

1. Dng c

- ng nghim

- Giỏ ng nghim

- B giỏ thớ nghim

- ốn cn

- ng nghim nhỏnh

- Capsun s

- Chy s nh

- Diờm

- Kp g

- Cc thy tinh 50 ml

- ng nh git



10

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1



- ng nghim



10



- Giỏ ng nghim



1



- B giỏ thớ nghim



1



- ốn cn



1



- ng nghim nhỏnh



1



- Capsun s



1



- Chy s nh



1



- Diờm



1



- Kp g



1



- Cc thy tinh 50 ml



1



- ng nh git



1



- ng hỡnh tr 20 25 cm



- ng hỡnh tr 20 25 cm

1

- Mnh kớnh ng h (mnh s trng) 1

- Nỳt cao su mt l y ming ng

nghim

2

- ng dn khớ ch L (I1: 5cm, I2: 20 cm):

2

- ng dn khớ u vut nhn

1

- Nỳt cao su cú ng dn khớ u vut

nhn xuyờn qua

1

- ng dn khớ bng cao su



1



- Mnh kớnh ng h (mnh s trng) 1

- Nỳt cao su mt l y ming ng nghim

- ng dn khớ ch L (I1: 5cm, I2: 20 cm):

- ng dn khớ u vut nhn



2

2



1



- Nỳt cao su cú ng dn khớ u vut nhn xuyờn qua

- ng dn khớ bng cao su



75



1



2. Húa cht

Cỏc dung dch cha trong l thy tinh y bng nỳt thy tinh kốm ng hỳt nh git:



-



-



Ancol etylic khan

H2SO4 c

Dung dch KMnO4 loóng (1%)

Dung dch nc brom

Nc ct



-



76



Dung dch AgNO3 (2%)

Dung dch NH3 c

Du thụng

Dung dch NaOH.



- Ancol etylic khan

- H2SO4 c

- Dung dch KMnO4 loóng (1%)

- Dung dch nc brom

- Nc ct

- Dung dch AgNO3 (2%)

- Dung dch NH3 c

- Du thụng

- Dung dch NaOH.



77



- Cỏc húa cht rn ng trong l thy tinh cú nỳt kớn: CaC 2 (t ốn ngõm

ngp trong du ha), mt qu c chua chớn , mt ớt bụng.

III. Thc hnh

PHIU THC HNH

Th.ngy..thỏng..nm..

Thớ nghim 1: iu ch v th tớnh cht ca etilen.

1. Hng dn cỏch tin hnh

a. Chun b

- Cỏc húa cht: ancol etylc khan, axit H 2SO4 c, dung dch KMnO4, dung

dch brom, dung dch NaOH, bụng, ỏ bt.

- Cỏc dng c: ng nghim, giỏ ng nghim, giỏ thớ nghim, nỳt cao su cú

ng dn khớ ch L, ng thy tinh hỡnh tr, ốn cn, ng nghim nhỏnh, ng dn khớ

u vut nhn, mnh kớnh ng h hoc mnh s.

b. Tin hnh

- Cho 2ml ancol etylic khan vo ng nghim khụ, cho tip vi viờn ỏ bt hoc

vi mnh thy tinh nh. Cho tip t t 4 ml dung dch H 2SO4 c vo ng nghim

ng thi lc u.

- Lp ng nghim cha hn hp phn ng lờn giỏ thớ nghim, y ng nghim

bng nỳt cao su cú ng dn khớ sc vo ng nghim nhỏnh cú cha dung dch

NaOH thay cho bỡnh lc khớ (hỡnh 2.4).



H2SO4 đv+ C2H5OH



Dd kiềm loãng



Hỡnh 2.4: iu ch v th tớnh cht ca etilen.



78



- Dựng mt on ng dn bng cao su ni nhỏnh ng nghim nhỏnh vi ng

dn khớ, u ng dn khớ sc vo ng nghim cha 2ml dung dch brom.

- Chun b mt ng nghim cha 2ml dung dch KMnO 4 loóng, t vo giỏ

ng nghim.

- Dựng ốn cn un núng hn hp phn ng, iu chnh ngn la ốn cn sao

cho hn hp khụng b tro lờn ng dn khớ. Quan sỏt mu sc hn hp phn ng.

- Sc khớ etilen thoỏt ra ng dn khớ vo dung dch nc brom, quan sỏt s

chuyn mu ca dung dch.

- Dn khớ etilen sc tip vo dung dch KMnO4 cha trong ng nghim, quan

sỏt s chuyn mu ca dung dch.

2. Nhng lu ý ca GV khi tin hnh thớ nghim

- Chỳ ý khi s dng axit H2SO4 c khụng axit dõy ra tay bn ra qun ỏo,

phi nh t t axit vo ru v lc nh. Nu b bng axit sunfuric c cn xi nc

ngay lp tc vo ch bng, sau ú ra bng dung dch NaHCO 3 v a n c s y

t gn nht.

- Khi un hn hp phn ng khụng bc ốn chm vo thnh ng nghim d

gõy nt v ng nghim.

- Phi cho hn hp khớ mi iu ch i qua dung dch NaOH (hoc qua ng

tr cha bụng tm dung dch NaOH c) loi b khớ CO 2, SO2 trc khi cho qua

dung dch nc brom v thuc tớm.

- Khớ etilen thoỏt ra nhanh nờn cn chun b trc cỏc ng nghim ng dung

dch nc brom, dung dch KMnO 4, ng dn khớ cú u vut nhn trc khi tin

hnh un hn hp phn ng.

3.

D oỏn ca HS v hin tng v kt



Mụ t hin tng v kt qu quan sỏt



qu thớ nghim



c khi tin hnh thớ nghim



.......................................................... .........................................................

.

.........................................................



79



.......................................................... .........................................................

.

.........................................................

..........................................................

.

..........................................................

.

4. Gii thớch hin tng v rỳt ra kt lun

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Thớ nghim 2: iu ch v th tớnh cht ca axetilen.

1. Hng dn cỏch tin hnh

a. Chun b

- Cỏc húa cht: Nc ct, dd KMnO4, dd AgNO3, dd NH3, CaC2,

- Cỏc dng c: ng nghim, giỏ thớ nghim, nỳt cao su cú ng dn khớ ch L,

nỳt cao su cú ng vut nhn xuyờn qua, giỏ ng nghim.

b. Tin hnh

Thớ nghim 2a:

- Cho vo ng nghim 3 4 ml nc ct v lp thng ng trờn giỏ thớ

nghim. y ng nghim bng nỳt cao su cú ng dn khớ xuyờn qua.

- Ly mt ng nghim khỏc, cho vo ng nghim 1ml dung dch AgNO 3, nh

t t dung dch NH3 vo dung dch AgNO3 v lc nh. Trong ng nghim s cú kt

ta nõu en ca AgOH thỡ nh tip NH3 n khi kt ta tan ht to ra dung dch

phc tan trong sut.

- a u ng dn khớ t ng nghim cp trờn giỏ thớ nghim sc vo dung

dch AgNO3 trong NH3 ri m nỳt ng nghim cho vo 1 2 mnh t ốn (CaC2)

bng ht ngụ v y nhanh nỳt li (hỡnh 2.5a). Quan sỏt hin tng xy ra trong

ng nghim.



80



Thớ nghim 2b: Lm tng t thớ nghim 2a, nhng thay dung dch AgNO 3/NH3

bng dung dch KMnO4.

Thớ nghim 2c:

- Cho vo ng nghim 3 4 ml nc ct v lp thng ng trờn giỏ thớ

nghim. y ng nghim bng nỳt cao su cú ng dn khớ thng ng xuyờn qua,

u vut nhn.

- M nỳt ng nghim, cho nhanh vo 1 2 mnh t ốn (CaC 2) bng ht ngụ

v y nhanh nỳt li (hỡnh 2.5b). t khớ sinh ra. Quan sỏt mu ngn la.



Hỡnh 2.5a



Hỡnh 2.5b



Hỡnh 2.5: iu ch v th tớnh cht ca axetilen.

- a mnh s trng li gn ngn la. Quan sỏt hin tng trờn b mt

mnh s.

2. Nhng vn giỏo viờn lu ý hc sinh

- Phn ng iu ch axetilen t CaC 2 v nc xy ra ngay lp tc vỡ vy cn

chun b y cỏc dung dch AgNO 3/NH3, dung dch KMnO4 v lp dng c xong

thỡ mi m nỳt ng nghim cha nc v cho t ốn vo.

- Khi tin hnh thớ nghim 2a, ó quan sỏt rừ s to ra kt ta vng nht ca

bc axetilua m khớ axetilen vn thoỏt ra mnh thỡ a luụn ng dn khớ sc vo

dung dch KMnO4 v quan sỏt hin tng. Nu khớ thoỏt ra yu thỡ cú th cho thờm

mt vi mnh t ốn vo ng nghim iu ch tin hnh luụn thớ nghim 2b.

- t ốn CaC2 tỏc dng ngay vi hi nc trong khụng khớ nờn phi ngõm

ngp CaC2 trong du ha bo qun nờn ch khi tin hnh thớ nghim mi ly t

ốn ra khi du ha.



81



- Cú th tin hnh luụn thớ nghim 2c bng cỏch cho thờm t ốn vo ng

nghim iu ch axetilen v thay nỳt cú ng dn khớ ch L bng nỳt cú ng dn khớ

vut nhn t khớ axetilen. Nh vy cn cho nc nhiu hn (5-6 ml) vo ng

nghim iu ch axetilen ngay t thớ nghim 2a. Khụng cho quỏ nhiu nc (1/2

ng nghim) vỡ khớ axetilen thoỏt ra mnh s y dung dch trn lờn theo ng dn

khớ sang cỏc dung dch th tớnh cht ca axetilen.

3.

D oỏn ca HS v hin tng v kt



Mụ t hin tng v kt qu quan sỏt



qu thớ nghim



c khi tin hnh thớ nghim



.......................................................... .........................................................

.

.........................................................

.......................................................... .........................................................

.

.........................................................

..........................................................

.

..........................................................

.

4. Gii thớch hin tng v rỳt ra kt lun

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Thớ nghim 3: Phn ng ca tecpen vi nc brom.

1. Hng dn cỏch tin hnh thớ nghim

a. Chun b

- Cỏc húa cht: Du thụng, dung dch nc brom, nc ộp c chua chớn .

- Cỏc dng c: ng nghim, giỏ ng nghim, cp g, ng nh git, cc thy

tinh 50ml, capsun s, chy s.

GV chun b nc c chua cho HS bng cỏch: Ct nh mt qu c chua chớn

cho vo capsun s, dựng chy s nh nghin nh, lc ly nc vo cc thy

tinh nh.

b. Tin hnh



82



Thớ nghim 3a: Ly vo ng nghim 2ml dung dch nc brom, nh tip 2

3 git du thụng, lc k hn hp dung dch ri yờn trờn giỏ ng nghim. Quan

sỏt, gii thớch.

Thớ nghim 3b: Nghin nỏt qu c chua chớn, lc ly phn nc trong. Nh

t t tng git dung dchnc brom vo ng nghim cha 2ml nc c chua. Quan

sỏt s i mu v gii thớch.

2. Nhng vn giỏo viờn lu ý hc sinh

- Cn lc mnh hn hp du thụng vi dung dch nc brom thỡ phn ng mi

xy ra nhanh vỡ du thụng ớt tan trong nc.

- Thao tỏc lc dung dch trong ng nghim: Tay phi cm kp g cp ng

nghim, tay trỏi xũe ra v p nh ỏy ng nghim vo lũng bn tay trỏi. Khụng

c xúc mnh ng nghim hoc tay cỏi bt ming ng v lt ỳp ng nghim.

3.

D oỏn ca HS v hin tng v kt



Mụ t hin tng v kt qu quan sỏt



qu thớ nghim



c khi tin hnh thớ nghim



.......................................................... .........................................................

.

.........................................................

.......................................................... .........................................................

.

.........................................................

..........................................................

.

..........................................................

.

4. Gii thớch hin tng v rỳt ra kt lun

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

IV. Kt qu ỏnh giỏ ca giỏo viờn

Điểm thao tác

TN



Điểm kết quả TN



Điểm ý thức

TN



83



Tổng

điểm



(kĩ năng làm

TN)



(hiện tợng)



(giải thích

hiện tợng)



(tinh thần,

thái độ)



Nhn xột ca giỏo viờn

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

..........

Xỏc nhn ca GV

Kớ tờn

2.3. Thit k k hoch dy hc mt s bi trong chng theo cỏc PPDH ó

xut

2.3.1. Thit k k hoch dy hc bi Ankin

Bi 43: ANKIN

I. Mc tiờu

1. Kin thc

* HS bit: Phng phỏp iu ch v ng dng axetilen trong phũng thớ nghim,

trong cụng nghip.

* HS hiu:

Tớnh cht hoỏ hc tng t anken : Phn ng cng H 2, halogen, HX, phn

ng oxi hoỏ.

Tớnh cht hoỏ hc khỏc anken: Phn ng th nguyờn t H linh ng ca

ank1in

2. K nng

D oỏn c tớnh cht hoỏ hc, kim tra v kt lun.



84



Quan sỏt thớ nghim, rỳt ra kt lun v tớnh cht húa hc, phng phỏp iu

ch ankin trong phũng thớ nghim

Vit c cỏc phng trỡnh húa hc biu din tớnh cht húa hc ca axetilen.

Bit cỏch phõn bit ank1in vi anken, ank1in vi ankaien.

Gii c bi tp: Tớnh thnh phn phn trm th tớch khớ trong hn hp cht

phn ng v mt s bi tp khỏc cú ni dung liờn quan.

II. Phng phỏp dy hc ch yu: Dy hc theo gúc

Kt hp vi dy hc hp tỏc nhúm nh; m thoi gi m; PP t nghiờn cu;

PP s dng phng tin trc quan, thớ nghim húa hc.

III. Chun b

1. GV: Phiu hc tp cỏc gúc, phiu h tr, mỏy tớnh, mỏy chiu, cỏc video thớ

nghim, giy A0, bỳt d.

2. HS: Xem li bi anken, ankaien, c trc bi ankin

IV. Ni dung v tin trỡnh

Hot ng ca GV



Hot ng ca HS



Ni dung

Hot ng 1: ng ng I. ng ng, ng phõn, danh phỏp, tớnh cht vt

(3ph)



lớ v cu trỳc

1. ng ng, ng phõn v danh phỏp



-GV cho HS xem mụ hỡnh a. ng ng

phõn t C2H2. Yờu cu HS - HS tho lun, nhn xột: c im chung l cú 1 liờn

nhn xột c im v cu to kt ba trong phõn t. Rỳt ra khỏi nim ankin.

phõn t v rỳt ra khỏi nim

Ankin l nhng HC khụng no mch h trong phõn

ankin.



t cú 1 liờn kt ba CC.



-GV cho bit cht u tiờn



- HS da vo khỏi nim ng ng rỳt ra CTPT cỏc



ca dóy ng ng l C2H2,



ng ng tip theo. Rỳt ra CTPT tng quỏt.



yờu cu HS rỳt ra CTPT ca



CTPT



mt s ng ng tip theo v C2H2

CTPT tng quỏt ca c dóy.



C3H4



85



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

×