1. Trang chủ >
  2. Thạc sĩ - Cao học >
  3. Sư phạm >

Tại sao phản ứng thế ion kim loại chỉ xảy ra với ank-1-in?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 142 trang )


CH3]

(khụng bn)

CH 3-CO-CH3

(Axeton)

d. Phn ng ime húa v trime húa

2CH CH



xt,t 0





CH2=CH-C CH (vinylaxetilen)

o



C,600 C







3CHCH



C6H6 (benzen)



2. Phn ng th bi ion kim loi (ch ank-1-in

phn ng)

AgNO3 + 3NH3 +H2O [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3

HCCH + 2[Ag(NH3)2]OH Ag-CC-Agvng

+2H2O + 4NH3

Các ank-1-in khỏc:

RCCH + [Ag(NH3)2]OH RCCAgvng

+H2O + 2NH3

- ng dng: Phõn bit ank-1-in vi anken v

ankaien

3. Phn ng oxi húa



a. Oxi húa hon ton

-3



CnH2n-2 +



3n 1

O2

2



nCO2 + (n-1)H2O ; H < 0



- Phn ng ta nhit

- nCO2 > nH2O , nankin= nCO2 - nH2O



b. Oxi húa khụng hon ton

Cỏc ankin lm mt mu dung dch KMnO4 iu

kin thng. Ankin b oxi húa to ra cỏc sn phm



91



Hot ng 7: iu ch v



phc tp, KMnO4 bị khử thành MnO2 (kết tủa màu

nâu đen).

- HS nghiờn cu SGK tr li



ng dng (4ph)



III. iu ch v ng dng



- Yờu cu HS nghiờn cu



1. iu ch



SGK v cho bit PP iu ch



a. Trong phũng thớ nghim.



axetilen trong phũng thớ



CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2



nghim v trong cụng nghip. CaC2 gi l t ốn hay Canxi cacbua.

Vit PTHH ca cỏc phn ng. b. Trong cụng nghip.

0



1500 C





LLN



- GV cho HS c, quan sỏt



2CH4



C2H2 + 3H2



hỡnh v SGK v rỳt ra nhng



2. ng dng



ng dng ca axetilen.



+ Lm nhiờn liu: axetilen ta nhiu nhit trong ốn

xỡ oxi-axetilen hn, ct kim loi

+ Lm nguyờn liu quan trng trong tng hp hu c

nh sn xut t si tng hp, PVC, axit hu c,



Hot ng 8: Cng c (3ph)



este

- HS lm nhanh bi tp m GV giao cho.



- Gi 3 HS lờn bng lm bi

tp 3-SGK trang 179

- V nh: Yờu cu HS lm ht

cỏc bi tp cũn li trong SGK

v SBT.

- Chun b bi sau: Luyn tp.

Mc tiờu, nhim v, phiu hc tp cho mi gúc

GểC PHN TCH

1. Mc tiờu: Nghiờn cu ni dung SGK rỳt ra c tớnh cht húa hc ca ankin;

iu ch, sn xut axetilen. Vit c cỏc PTHH minh ha.

2. Nhim v

- Nhim v cỏ nhõn: HS nghiờn cu SGK phn III - Tớnh cht húa hc (trang

140, 141, 142, 143 SGK) v hon thnh vo phiu hc tp.



92



- Hot ng nhúm: C nhúm tho lun v trỡnh by ỏp ỏn phiu hc tp s 1

ra giy A0

Phiu hc tp s 1

Cõu 1:. T c im cu to phõn t ankin, hóy d oỏn cỏc tớnh cht húa

hc ca ankin?

Vit cỏc PTHH minh ha cho tớnh cht húa hc ca ankin? Cú lu ý gỡ v

iu kin phn ng, t l cỏc cht tham gia phn ng, sn phm to thnh.

Cõu 2:. So vi hai loi HC khụng no ó hc (anken v ankaien), mt s

ankin cũn th hin tớnh cht húa hc c bit no khỏc. Vit PTHH minh ha. Cho

bit iu kin cu to phõn t ankin phn ng. Du hiu nhn bit phn ng.

Cõu 3:. Nghiờn cu SGK: cho bit PP sn xut axetilen trong CN, iu ch

axetilen trong PTN? Vit PTHH cỏc phn ng iu ch ú.

GểC QUAN ST (khụng c s dng SGK)

1. Mc tiờu: Quan sỏt cỏc clip thớ nghim rỳt ra cỏc tớnh cht húa hc ca ankin v

phng phỏp iu ch axetilen trong PTN. Vit c PTHH minh ha

2. Nhim v:

- Phõn chia nhim v cho cỏc thnh viờn trong nhúm

- Xem cỏc clip thớ nghim, quan sỏt cỏc hin tng, vit PTHH v rỳt ra cỏc

tớnh cht hoỏ hc ca ankin; phng phỏp iu ch axetilen trong PTN.

- Tho lun v hon thnh phiu hc tp s 2.

Phiu hc tp s 2

Cõu 1: Hóy quan sỏt cỏc video thớ nghim (kớch chut vo mi video quan sỏt)

STT

1

2

3

4

5

Lu ý:



Tờn thớ nghim



Hin tng



Gii thớch bng cỏc



Axetilen tỏc dng vi dung

dch brom

Phn ng th ion Ag+ ca

axetilen

t chỏy axetilen

Axetilen tỏc dng vi dung

dch thuc tớm

iu ch axetilen



Thớ nghim 1: Quan sỏt, so sỏnh mu sc dung dch brom trc v sau phn ng.



93



PTHH



Thớ nghim 2: Quan sỏt trng thỏi v mu sc ca cỏc cht trc v sau phn ng

Thớ nghim 3: Quan sỏt mu ngn la

Thớ nghim 4: Quan sỏt, so sỏnh mu sc dung dch thuc tớm trc v sau phn

ng.

Cõu 2: Nờu kt lun v tớnh cht húa hc v phng phỏp iu ch axetilen

trong PTN.

GểC P DNG

1. Mc tiờu: T phiu h tr ca GV, HS ỏp dng gii cỏc bi tp liờn quan n

tớnh cht ca ankin; iu ch ankin.

2. Nhim v: Nghiờn cu cỏ nhõn phiu h tr v hon thnh phiu hc tp s 3

Phiu hc tp s 3

Cõu 1:

a. Vit cỏc PTHH hon thnh s phn ng sau (ghi rừ iu kin phn ng)

C2H3Cl

C6H6

CH4 C2H2 C2H4

CaC2



C 4 H4

Ag2C2



CH3CHO



b. Hon thnh cỏc PTHH sau (ghi rừ iu kin phn ng)

Propin + H2O

Propin + HCl

Propin + Br2

Cõu 2: Dn hn hp X gm etilen v axetilen qua dung dch brom d khi lng

bỡnh brom tng 1,34g. Cũn khi cho tỏc dng ht vi dung dch AgNO 3/NH3 thu

c 7,2g kt ta. Thnh phn phn trm th tớch ca etilen v axetilen ln lt l :

A. 50% ; 50%



B. 35,5% ; 64,5%



C. 40% ; 60%



94



D. 25% ; 75%



2.3.2. Thit k k hoch dy hc bi Luyn tp: Hirocacbon khụng no



Luyn tp: Hirocacbon khụng no

H v tờn:..Thi gian: 45phỳt

Nhim

v

1

2

3

4

5



La



Ni dung



Nhúm















7











5











3











5











5



chn



H thng húa KT

cn nh

Gii bi tp trong

phiu hc tp s 1

Gii bi tp trong

phiu hc tp s 2

Gii bi tp trong

phiu hc tp s 3

Gii bi tp trong

phiu hc tp s 4

ó hon thnh



Nhim v bt buc



Bỡnh thng



Nhim v t chn



Khụng hi lũng



Thi gian ti a



Rt thoi mỏi



Chia s vi bn







ỏp ỏn











T ỏnh

giỏ

























H cỏ nhõn

H nhúm ụi

H theo nhúm

ỏp ỏn

Giỏo viờn chnh sa



Nhim v khụng bt buc



Tụi cam kt thc hin theo ỳng hp ng ny.

Hc sinh



Giỏo viờn



(Ký, ghi rừ h v tờn)



(Ký, ghi rừ h v tờn)



* Cỏc nhim v cho HS

NHIM V 1. H thng húa kin thc cn nh (- - lm nh)



95



Tng kt kin thc v hirocacbon khụng no (s dng s t duy)



S t duy hng dn HS son bi 44: Luyn tp hirocacbon khụng no

Phiu hc tp s 1

NHIM V 2 ( - )

Vit trờn bỡa mu hng



a. Vit PTHH th hin dóy chuyn húa (ghi rừ iu kin nu cú)

o



o



o



o



t ,xt

t ,xt

t ,xt

t ,xt

G

CH 4

A

C4 H 4

Z

Cao su BuNa



+H2O



+H



(1:1)



2



to,xt



B

X

Y

G

X

b. Nhn bit cỏc khớ ng trong cỏc bỡnh riờng bit mt nhón sau: axetilen, butan, but2-in, sunfur. Vit PTHH ca cỏc phn ng.

Vit trờn bỡa mu xanh

a. Vit cỏc PTHH th hin dóy chuyn húa sau (ghi rừ iu kin nu cú)

+H2O



96



Y



Z









B

But-1-en ơ

Cao su BuNa









ddKMnO4



D



X



1,4-ibrom butan



b. Nhn bit cỏc khớ ng trong cỏc bỡnh riờng bit mt nhón sau: vinylaxetilen,

butan, metan, but-2-in, sunfur, cacbonic. Vit PTHH.

Phiu hc tp s 2

NHIM V 3 (- ) Vỡ sao etilen l húa cht hu c c sn xut vi lng ln

nht?

Phiu hc tp s 3

NHIM V 4 ( - )

Vit trờn bỡa mu hng



Hn hp khớ X gm 0,02 mol C2H2 v 0,03 mol H2. un núng hn hp trong bỡnh

kớn (xỳc tỏc Ni), thu c hn hp khớ Y gm C2H4, C2H6, C2H2 v H2. Sc Y vo

dung dch brom (d), sau khi kt thỳc cỏc phn ng thy khi lng bỡnh brom

tng m gam v thoỏt ra 280 ml (ktc) hn hp khớ Z cú t khi hi so vi H 2 l

10,08. Tớnh giỏ tr ca m.

Vit trờn bỡa mu xanh

Hn hp khớ X gm C2H2 v H2 cú cựng s mol. Ly mt lng hn hp X cho

qua cht xỳc tỏc nung núng, thu c hn hp khớ Y gm C 2H4, C2H6, C2H2 v H2.

Sc Y vo dung dch brom (d) thy khi lng bỡnh brom tng 10,8 gam v thoỏt

ra 4,48 lớt hn hp khớ (ktc) cú t khi hi so vi H2 l 8. Tớnh th tớch O2 (ktc)

cn t chỏy hon ton hn hp Y.



Phiu hc tp s 4

NHIM V 5 ( - )



a. Vit cỏc PTHH th hin cỏc quỏ trỡnh: t etilen tng hp ra cỏc cht sau:

ancol etylic; vinyl clorua; PVC; polietilen; etylenglicol; cao su BuNa



97



b. Tỏch tng cht ra khi hn hp khớ: metan, etilen, axetilen

Chỳ thớch:

-



Bỡa mu hng: Mc vn dng cho HS trung bỡnh khỏ

Bỡa mu xanh: Mc vn dng cho HS khỏ gii



* Thit k k hoch dy hc

Bi 44: LUYN TP HIROCACBON KHễNG NO



I. Mc tiờu bi hc

1. Kin thc

HS bit:

- S bit:g v khỏc nhau v v khỏc nhau v anken, ankin v ankaien.

- Nguyờn tc chung iu ch cỏc HC khụng no dựng trong cụng nghip húa

cht.

HS hiu: Mi liờn h gia cu to v tớnh cht cỏc loi HC khụng no ó hc.

2. K nng

- Vit PTHH cỏc phn ng minh ha tớnh cht húa hc v iu ch cỏc

HC khụng no.

- Rốn k nng gii cỏc bi toỏn húa hc cú liờn quan.

- Rốn k nng trỡnh by v phỏt biu trc ỏm ụng.

3. Thỏi

- T giỏc, ch ng, c lp trong nghiờn cu v hc tp, hp tỏc bn bố,

ham hc hi.

- í thc v ngun gc v vai trũ ca cỏc loi HC khụng no vi sn xut

v i sng

II. Phng phỏp dy hc ch yu

- DH theo hp ng kt hp k thut s t duy, vn ỏp, tho lun,

hp tỏc theo nhúm

III. Chun b

1. GV : Giy A4, A0; phiu hc tp, mỏy tớnh, mỏy chiu, cỏc bn hp ng, h

thng kin thc c trỡnh chiu trờn lc t duy



98



2. HS: ễn li kin thc v cu to phõn t v tớnh cht húa hc, phng phỏp

iu ch, ng dng ca cỏc loi hirocacbon khụng no, giy nhỏp, v ghi,

bỳt

III. Cỏc hot ng hc tp (Thi gian tin hnh: 45 phỳt)

Hot ng 1: Nghiờn cu v kớ kt hp ng (5 phỳt)

- GV: a ra mu hp ng, gii thớch mt s ni dung v yờu cu trong hp

ng.

- HS: Xem hp ng, hi GV nhng iu cha hiu rừ ri kớ hp ng.

Hot ng 2: Thc hin hp ng (25 phỳt)

Nhim v 1 cho HS tin hnh lm nh trc tit luyn tp.

Nhim v 3 l bt buc; nhim v 2, 4 l t chn bt buc

Nhim v 5 l khụng bt buc

- GV: chun b cỏc phiu tr giỳp cỏ nhõn, v cú th trc tip tr giỳp cho

tng HS nu cú yờu cu.

- HS: tin hnh gii quyt cỏc nhim v theo kh nng v s thớch ca bn

thõn, cú th dựng cỏc phiu tr giỳp cỏ nhõn, tho lun cựng bn, hoc trc tip

hi GV.

Hot ng 3: Thanh lớ hp ng (10 phỳt)

- GV: Chiu s tng hp li kin thc nhim v 1. Cho HS ỏnh giỏ ng

ng bi ca nhau

- Gi HS lờn gii quyt cỏc nhim v 2, 4, 5. GV ỏnh giỏ ri chiu ỏp ỏn

nu cn thit.

- Nhim v 3 yờu cu 1 HS gii thớch ngay di lp.

- HS: tho lun kt qu hoc xem ỏp ỏn, ri ỏnh giỏ ng ng bi ca nhau

Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ (5 phỳt)

- GV: Thu thp kt qu thc hin hp ng ca HS trong lp, tng kt li kin

thc cn nh.



99



2.3.3. Thit k k hoch dy hc bi thc hnh Tớnh cht ca hirocacbon

khụng no

THC HNH

Bi 45: Tớnh cht ca hirocacbon khụng no

I. Mc tiờu

1. Kin thc: Cng c cỏc kin thc v mt s tớnh cht vt lớ v húa hc ca etilen

v axetilen. Nm c phng phỏp iu ch etilen v axetilen.

2. K nng

- Tip tc rốn luyn k nng thc hnh thớ nghim húa hu c.

- Bit cỏch lm vic vi cỏc dng c thớ nghim vi lng nh húa cht trong

húa hu c.

- K nng lm vic nhúm

3. Tỡnh cm, thỏi

- Bit cỏch iu ch, t ú bit cỏch s dng húa cht vi lng nh.

- Thụng qua hot ng thớ nghim to nờn hng thỳ hc tp b mụn.

- Nõng cao nim tin vo khoa hc, vo cỏc kin thc ó c hc.

II. Phng phỏp dy hc ch yu

- PP dy hc theo nhúm, s dng phiu thc hnh.

- m thoi

III. Chun b

1. GV: Dng c thớ nghim v húa cht (dựng cho 1 nhúm thc hnh)

Dng c

- ng nghim

- Giỏ ng nghim

- B giỏ thớ nghim

- ốn cn

- ng nghim nhỏnh

- Capsun s

- Chy s nh

- Diờm

- Kp g

- Cc thy tinh 50 ml



10

1

1

1

1

1

1

1

1

1



- ng hỡnh tr 20 25 cm

1

- Mnh kớnh ng h (mnh s trng) 1

- Nỳt cao su mt l y ming ng

nghim

2

- ng dn khớ ch L (I1: 5cm, I2: 20 cm):

2

- ng dn khớ u vut nhn

1

- Nỳt cao su cú ng dn khớ u vut

nhn xuyờn qua

1

- ng dn khớ bng cao su



100



- ng nh git



1



101



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

×