1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

1 Nguyên công7: phay rãnh mang cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )


Đồ án Tốt nghiệp



SV: Trần Ngọc Tĩnh



- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

- Dùng 3 chốt tỳ để hạn chế nốt 3 bậc tự do còn lại

4.Kẹp chặt:

- Dùng 4 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

1. Chọn máy:

Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12

- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm

- Công suất động cơ : 10kw/h

-Số cấp vòng quay trục chính : -Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40;

50; 60; 80; 100; 120; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600

(vòng/phút) .

-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .

- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650

(kg)

2. Chọn dao:

Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất

thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B chọn theo bảng

(4-96) [STCNCTM1] ta chọn dao có D= 63 ,L=197 , Z: = 6 (răng).

Do D=(1,25 -1,5)B nên Ta có : B=D/(1,5-1,25)=42-50,4 (mm)

Vậy ta chọn B=50 mm

3. Định vị:

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

-Dùng chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do,

-Dùng chốt chám hạn chế bậc tự do còn lại.

4.Kẹp chặt:

- Dùng 2 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

5 .Tính lợng d và chế độ cắt

i. Tính lợng d

Z=2mm

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

Phay thô: z = 2 mm

j. Tính tốc độ cắt:

Chiều sâu cắt : t = 2 (mm)

Theo bảng (5-34) [STCNCTM2]

Lợng dao chạy răng: Sz = 0,20 (mm/răng)

Lợng dao chạy vòng: Sv = 6.0,20 = 1,2 (mm/vòng)

Theo công thức:



SV: Trần Ngọc Tĩnh



C v .D q

V = m x . y u p .K v

T .t .S z .B .Z

v



v



v



v



v



Trong đó Cv và các chỉ số tra ở bảng (5 -39) [STCNCTM2]

Vì vật liệu gia công là gang xám HB190, chọn dao phay mặt đầu BK6 :

Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; Uv = 0,2 ; Pv = 0 ; m = 0,32

Tuổi thọ dao theo bảng 5-40 [STCNCTM2]

T= 180 (phút)

Kv :Tổng số hiệu chỉnh về tốc độ xét đến điều kiện cắt khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Kuv

Trong đó Kmv - hệ số xét đến chất lợng của vật liệu gia công

Theo bảng 5-4[STCNCTM2] với gang xám

Kmv = 0,7

Kuv hệ số xét đến vật liệu dụng cụ bảng5-6[STCNCTM2]

Kuv = 1

Knv hệ số xét đến trạng thái bề mặt của phôi bảng 5-5[STCNCTM2]

Knv = 1

Kv = 1 . 1 . 0,7 = 0,7



445.630, 2

V=

.0,7 = 98,0234 (mm/phút)

180 0,32.2 0,15.0,2 0,35.50 0, 2.6 0

Tốc độ trục chính



nt =



1000.V 1000.98,0234

=

= 495,518 (vòng/phút)

.D

3,14.63



Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)

Vậy tốc độ cắt thực :



Vt =



.D.n 3,14.63.500

=

= 98,91 (mm/phút)

1000

1000



Lợng dao chạy S = Sz.Z.nm =0,2.10.500 = 1000 (mm/phút ).

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

6. Tính lực cắt và mômen cắt

Lực cắt khi phay tính theo công thức :

x



Pz =



y



u



10.C p .t p .S Z p .B p .Z

qp



D .n



p



SV: Trần Ngọc Tĩnh



.K p (KG)



Tra bảng(5-41) (STCNCTM2):

Cp = 54,5 ; xp = 0,9 ; yp = 0,74 ; up = 1 ; p = 0 ; qp = 1

Kp:Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công(5-10) [STCNCTM2]

Ta đợc Kp = Kmp = 1



10.54,5.2 0,9.0,2 0,74.501.6

Pz =

.1 = 1471,86 (N)

631,1.500 0

Mômen xoắn trên trục chính:

M =



Pz .D 1471,86.63

=

= 463,636 (N.m)

2.100

2.100



7. Công suất phay:

N=



Pz .V

1471,86.98,91

=

= 2,379 (KW)

1020.60

1020.60



Vậy N< Nm.=10.0,8=8(KW)

Bảng chế độ cắt :

Bớc

phay thô



Máy



V

(mm/phút)

6M12

98,91



n

(vg/phút)

500



S(mm/phú

t)

1000



t (mm)

2



11. Nguyên công 8 : khoét lỗ 170



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

n s



SV: Trần Ngọc Tĩnh



ỉ170



W



14100.2



12. Nguyên công 8: Khoét-Doa Các Lỗ Trục Chính



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×