Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.04 KB, 96 trang )
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
a/ Kiểm tra thống kê:
σ = = 0.7
ѵ= = = 0.0352 < =0.05
b/ Xác định giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 19.9 (KN/m3)
c/ Xác định giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I (TTGH I):
α = 0.95. Tra bảng, ta được( n-1=2) : tα = 2.92:
ρ = = = 0.0593
= 19.9( 1 0.0593)= (18.72 21.08) (KN/m3)
Theo trạng thái giới hạn II (TTGH II):
α = 0.85. Tra bảng, ta được(n-1=2): tα = 1.34:
ρ = = = 0.0272
= 19.9( 1 0.0272)= (19.36 20.44) (KN/m3)
Hệ số rỗng: e
STT
Số hiệu mẫu
1
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp tải trọng P (kN/m2 )
0-50
50-100
100-200
200-400
BH3-3
0.763
0.742
0.720
0.697
2
BH3-4
0.685
0.666
0.646
0.622
3
BH3-5
0.592
0.572
0.554
0.530
Tổng
2.04
1.98
1.92
1.849
etc
0.68
0.66
0.64
0.616
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 9
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
0.7215
ett =
0.701
0.68
0.6565
Thống kê các chỉ tiêu kép:
Lực dính c và góc ma sát trong φ
- Kiểm tra sai số thô để loại trừ trong việc xác định τi của mỗi cấp áp lực theo tài
liệu thí nghiệm, ta có sức kháng cắt của đất được xác định ở 3 cấp áp lực σ1 = 100
-
kN/m2, σ2 = 200 kN/m2, σ3 = 300 kN/m2 với 3 giá trị cho mỗi cấp áp lực.
Cấp áp lực σ1 = 100 kN/m2 :
σ1=100 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
1
63.1
2
68.5
3
70
Tổng
201.6
τ
τ
(KN/m2)
| - τi |
4.1
( - τi)2
16.81
67.2
1.3
1.69
2.8
7.84
26.34
Độ lệch: σcm = = 2.96
Ta có: = 2.07 => σcm. = 6.13
Ta thấy lớn nhất bằng 4.1 < σcm. = 6.13 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ1 = 100 kN/m2, ta có:
= = = 5.13
ν= = = 0.076 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ1 = 100 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ2 = 200 kN/m2 :
STT
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
σ2=200 (kN/m2)
Trang 10
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
τi (KN/m2)
1
91.2
2
96.6
3
98.4
Tổng
286.6
τ
τ
(KN/m2)
| - τi |
4.3
( - τi)2
18.49
95.5
1.1
1.21
2.9
8.41
28.11
Độ lệch: σcm = = 3.06
Ta có: = 2.07 => σcm. = 6.33
Ta thấy lớn nhất bằng 4.3 < σcm. = 6.33 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ2 = 200 kN/m2, ta có:
= = = 5.3
ν= = = 0.055 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ2 = 200 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ3 = 300 kN/m2 :
σ3=300 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
1
114.1
2
124.5
3
127.6
Tổng
366.2
τ
| - τi |
7.97
( - τi)2
63.52
122.07
2.34
5.48
5.53
30.58
99.58
Độ lệch: σcm = = 5.76
Ta có: = 2.07 => σcm. = 11.93
Ta thấy lớn nhất bằng 7.97 < σcm. = 11.93 nên không có sai số thô bị loại.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
τ
(KN/m2)
Trang 11
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ3 = 300 kN/m2, ta có:
= = = 9.98
ν= = = 0.082 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ3 = 300 kN/m2 được chọn.
- Sau khi loại bỏ sai số thô, các số liệu được tính vào bảng sau:
Mẫu
BH3-3
BH3-4
BH3-5
τ (KN/ m2)
σ (KN/ m2)
63.1
100
tan φtc= 0.274
ctc = 40.02
91.2
114.1
68.5
96.6
124.5
70
98.4
127.6
200
300
100
200
300
100
200
300
σtanφ=0.019
0.967
203.137
4515.53
σc = 4.16
4.71
7
155.6
a/ Kiểm tra thống kê:
ѵtanφ = = 0.07 = 0.3
= = = 0.104 = 0.3
b/ Xác định giá trị tiêu chuẩn:
-
Theo bảng trên, ta có:
tanφtc =0.274=> φ= 15.340
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 12
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
ctc = 40.02 (KN/ m2)
c/ Xác định giá trị tính toán Ctt , φtt :
* Theo trạng thái giới hạn 1: Xác suất độ tin cậy α = 0.95
n= 9 tra bảng ta được tα = 1.9
+ Tính CI : ρ = tανc = 1.9×0.104 = 0.198
CI = Ctc(1± ρ) = 40.02(1 0.198) = 32.1 ÷ 47.94 (kN/m2)
+ Tính φI : ρ = tανtgφ = 1.9×0.07 = 0.133
tgφI = tgφtc(1± ρ) = 0.274(1± 0.133) = 0.238 ÷ 0.31
φI = 13.390 ÷ 17.250
* Theo trạng thái giới hạn 2 : Xác suất độ tin cậy α = 0.85
Với n= 9 tra bảng ta được tα = 1.12
+ Tính CII : ρ = tανc = 1.120.104 = 0.116
CII = Ctc(1 ± ρ) = 40.02(1 ± 0.116) = 35.38 ÷ 44.66 (kN/m2)
+ Tính φII : ρ = tανtgφ = 1.120.07 = 0.078
tgφII = tgφtc(1± ρ) = 0.274(1 ± 0.078) = 0.25÷ 0.3
φII = 14.040 ÷ 16.460
7. Bảng tổng hợp thống kê địa chất BH3:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 13
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Lớp
Độ sâu
Bề dày
đất
(m)
(m)
0
1
0.5-1.8
1.8-4.0
1.3
2.2
Mô tả đất
Đất san lấp
Á sét dẻo
Giá trị
TC
GH I
GH II
TC
GH I
cứng
γ tn
Lực dính
(KN/m3)
c (KN/m2)
2
4.010.0
6
Sét nửa cứng
GH I
GH II
20.35
10.014.0
4
Sét nửa cứng-
GH I
cứng
3a
14.020.0
6
Sét dẻo cứng
GH I
GH II
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 14
13.1
9.54÷
33.52
11.95 ÷
16.59
11.14 ÷
27.41
40.02
19.9
18.72 ÷
32.1 ÷
21.08
19.36 ÷
47.94
35.38 ÷
17.25
14.04
20.44
44.66
24.73
3.76 ÷
16.46
10.67
1.64÷
45.7
13.01 ÷
19.21
7.69 ÷
17.57
17.38 ÷
36.45
24.51
14.93 ÷
13.63
11.65
9.15÷
17.76
17.48 ÷
34.09
18.85 ÷
14.07
10.18 ÷
17.66
30.17
13.08
17.5
GH II
TC
19.68
5.84 ÷
15.06
15.34
13.39
TC
3
ϕ ( 0)
tải t
0-50
50-10
0.503
0.408
0.723
0.701
1.146
1.114
1.19
1.15
18
GH II
TC
Hệ số rỗn
Đồ án nền & móng
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Trang 15
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
B/ ĐỊA CHẤT MÓNG CỌC HK2:
5. Phân chia đơn nguyên địa chất:
STT Lớp
Độ sâu (m)
Bề dày (m)
Mô tả đất
1
2÷ 6.2
4.2
Sét lẫn sỏi sạn; trạng thái cứng- nửa cứng.
2
6.2÷ 10.2
4
Sét pha; trạng thái cứng- nửa cứng.
3
10.2÷ 38.2
28
Cát hạt thô; trạng thái chặt- chặt vừa.
6. Tiến hành thống kê:
Thống kê lớp đại diện: Lớp đất số 3:
Thống kê các chỉ tiêu đơn:
Trọng lượng riêng tự nhiên: γtn (KN/m3)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Số hiệu
mẫu
HK2-6
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-10
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-18
HK2-19
Tổng
γtn (KN/m3)
20.6
20.9
20.1
20.4
22.0
20.6
20.8
20.2
21.1
20.1
20.2
20.8
20.3
20.9
289
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
γtb (KN/m3)
|γtn -γtb|
(γtn-γtb)2
Ghi chú
20.64
0.04
0.26
0.54
0.24
1.36
0.04
0.16
0.44
0.46
0.54
0.44
0.16
0.34
0.26
0.0016
0.0676
0.2916
0.0576
1.8496
0.0016
0.0256
0.1936
0.2116
0.2916
0.1936
0.0256
0.1156
0.0676
3.3944
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Loại
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Trang 16
Đồ án nền & móng
σ CM =
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.49
n = 14 → ν’ = 2.6
σcm. ν’ = 0,49.2,6 = 1.274
Ta thấy ở HK 2-10 có |γtn -γtb| = 1.36 > σcm. ν’ = 1.274 nên ta tiến hành loại mẫu
này.
Sau khi loại mẫu, ta được:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
σ CM =
Số hiệu
mẫu
HK2-6
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-18
HK2-19
Tổng
γtn (KN/m3)
20.6
20.9
20.1
20.4
20.6
20.8
20.2
21.1
20.1
20.2
20.8
20.3
20.9
267
γtb (KN/m3)
|γtn -γtb|
(γtn-γtb)2
Ghi chú
20.54
0.06
0.36
0.44
0.14
0.06
0.26
0.34
0.56
0.44
0.34
0.26
0.24
0.36
0.0036
0.1296
0.1936
0.0196
0.0036
0.0676
0.1156
0.3136
0.1936
0.1156
0.0676
0.0576
0.1296
1.4108
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.33
n = 13 → ν’ = 2.56
σcm. ν’ = 0,33.2,56 = 0.845
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 17