Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.04 KB, 96 trang )
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
bd
50
100
hc
h
hd
50
bm
-
Bề rộng móng bm
Chiều dài móng lm
Chiều cao móng h
Bề rộng dầm móng bd
Chiều cao dầm móng hd
Chiều cao bản cánh móng hc
3. Các bài toán xác định kích thước móng băng:
Đáy móng phải thỏa điều kiện:
S ≤ [ S] = 8 cm
Bài toán biến dạng lún:
∑N
tt
≤
[ Φ]
Bài toán cường độ:
Chiều cao móng thỏa điều kiện:
k tc
Pcat ≤ Pccat
Chiều cao dầm móng thỏa điều kiện:
Q ≤ [ Q ]
M ≤ [ M ]
4. Các thông tin đầu vào để tính toán móng băng:
- Hồ sơ của công trình; nội lực tại chân cột N, M, Q.
- Tài liệu thống kê địa chất.
- Vật liệu làm móng.
5. Lưu đồ:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 48
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Start
-
Địa chất
Tải trọng
Vật liệu móng
End
Bố trí thép
Sơ bộ kích thước móng Lm, Bm,
Hm, Df
No
tc
p tctb , p max
, p tcmin
Tính
Tính cốt thép
Yes
; Tính
R II (R tc )
p tctb ≤ R tc (R II )
tc
tc
p max ≤ 1.2R (R II )
tc
p min
≥0
Yes
μ min ≤ μ ≤ μ max
No
Kiểm tra hd, bd, hc (*)
No
Yes
Tính , Qc
Tính lún S
S ≤ [ S]
Yes
[ Φ]
SVTH: Nguyễn
TínhHoàng Tấn Vũ
No
No
Trang 49
N tt =
[ ΦYes
]
k tc
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
(*): Kiểm tra hd, bd, hc:
Start
Thông số đầu vào
Mô hình chịu cắt cánh
móng hc
Pcat ≤ Pccat
No
Sơ bộ lại kích
thước
Yes
Xây dựng sơ đồ tính cho dầm
móng băng hd
Qc ≤ [ Qc ]
M c ≤ [ M c ]
Yes
Bố trí thép
6. Tính toán:
6.1. Số liệu tính toán:
End
a/ Nội lực dưới chân cột:
- Chọn cột 1-A, 1-B, 1-C, 1-D để thiết kế.
- Chọn hệ số vượt tải n= 1.2
Giá trị tính toán:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 50
No
Sơ bộ lại kích
thước
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Cột
1-A
1-B
1-C
1-D
Tổng
Qtt (KN)
89.39
81.61
93.59
89.44
354.03
Ntt (KN)
654.15
656.56
622.01
645.19
2577.91
Mtt (KN)
94.27
92.64
92.42
94.65
373.98
Qtc (KN)
74.49
68.01
77.99
74.53
295.02
Ntc (KN)
545.13
547.13
518.34
537.66
2148.26
Mtc (KN)
78.56
77.20
77.02
78.88
311.66
Giá trị tiêu chuẩn:
Cột
1-A
1-B
1-C
1-D
Tổng
b/ Thông số vật liệu:
- Bê tông sử dụng B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 Mpa.
- Cốt thép sử dụng AII có Rs = Rsc = 280 Mpa.
c/ Thông số địa chất:
Lớp
đất
0
Độ
Bề
sâu
dày
(m)
(m)
0.51.8
Mô tả
Giá
đất
trị
γ tn
3
(KN/m )
san
TC
GH I
1
lấp
GH II
4.0
Á sét
2.2
ϕ ( 0)
0-50
dẻo
cứng
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
GH I
tải trọng P(KN/m2)
50100200100
200
400
0.468
0.462
0.439
18
TC
1.8-
c
(KN/m2)
Đất
1.3
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp
Lực dính
20.35
GH II
Trang 51
19.68
5.84 ÷
13.1
9.54÷
33.52
11.95 ÷
16.59
11.14 ÷
27.41
15.06
0.503
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
TC
Sét
4.0-
2
6
10.0
GH I
nửa
cứng
GH II
19.9
18.72 ÷
40.02
32.1 ÷
15.34
13.39
21.08
19.36 ÷
47.94
35.38 ÷
17.25
14.04
20.44
44.66
16.46
0.723
0.701
6.2. Tính toán thiết kế móng băng:
6.2.1. Tổng hợp nội lực, xác định điểm đặt tâm lực G:
- Chọn chiều cao sơ bộ dầm móng:
1 1
1 1
h d = ÷ ÷×L max = ÷ ÷×4.5 = ( 0.375÷0.75 ) m
12 6
12 6
Chọn hd = 0.90 (m)
NA
O
NB
MA
G
ND
MC
QB
MD
QC
xG
4500
QD
3500
A
-
NC
MB
QA
3000
B
D
C
Giả sử G là tâm lực.
Để tâm lực trùng tâm móng thì:
∑M = 0
⇔ ∑ M = ∑ M + ∑ Q × h − N ( L + x ) − N .x + N ( L
∑ M + ∑ Q × h − N × L + N × L + N (L + L )
⇒x =
∑N
G
G
i
i
i
i
d
d
A
A
1
1
G
B
C
2
G
D
C
2
2
− xG ) + N D (L2 + L3 − xG ) = 0
3
G
i
373.98 + 354.03 × 0.90 − 654.15 × 4.5 + 662.01× 3.5 + 645.19 × (3.5 + 3)
2577.91
⇒ xG = 1.65( m)
⇒ xG =
Độ lệch tâm hướng về bên phải.
Đoạn mở rộng để tâm lực trùng tâm móng:
(4.5 + 1.65)×2- (4.5 + 3.5 + 3) = 1.3 (m)
Chọn lT = 0.5 m => lP = 0.5+ 1.3 = 1.8 m
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 52
0.68
0.657
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
6.2.2. Sơ bộ kích thước móng:
- Tổng chiều dài móng băng: Lm= 0.5 + 4.5 + 3.5 + 3 + 1.8 = 13.3 (m)
- Chọn bề rộng móng bm = 2.0 (m)
b c ×h c = 300×300 (mm)
-
Chọn kích thước cột:
Chiều cao dầm móng: hd = 0.90 (m)
b d = (0.3÷0.5)h d = (0.3÷0.5)×0.90 = (0.27÷0.45) m
b d ≥ bc +100 = 0.3 + 0.1 = 0.4 m
Bề rộng dầm móng:
Chọn bd = 0.45 (m)
- Chiều cao móng:
-
1 2
1 2
h = ÷ ÷h d = ÷ ÷×0.9 = ( 0.3÷0.6 ) m
3 3
3 3
Chọn h = 0.6 (m)
-
Chiều cao bản cánh móng:
2
2
h c ≤ h = ×0.6 = 0.4 m
3
3
h c ≥ 200 mm
Chọn hc = 0.4 (m)
-
Chiều sâu chôn móng: Df = 1.5 (m)
300
900
400
600
200
450
2000
6.2.3. Tính sức chịu tải theo trạng thái giới hạn II:
RII =
m1m2
( Abγ II + BD f γ II' + DcII − γ II' h0 )
ktc
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 53
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Xem công trình là kết cấu cứng; chọn m1 = 1.2, m2 = 1
Do kết quả lấy từ bảng thống kê nên chọn ktc = 1.1
Do không có tầng hầm nên h0 = 0.
-
Thông số
Giá trị
cII
(KN/m2)
11.95
35.38
ϕΙΙ (0)
A
B
D
11.14
14.04
0.2085
0.2914
1.8497
2.1752
4.3125
4.6962
γII
(KN/m2)
20.35
19.36
Sức chịu tải theo trạng thái giới hạn II:
R II =
1.2×1
×(0.2085×2.0×20.35 + 1.8497×1.5×20.35 + 11.14×4.3125) = 123.26 (KN/m 2 )
1.1
6.2.4. Kiểm tra kích thước móng:
a/ Theo điều kiện ổn định của đất nền:
Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
tc
tc
p tctb = p max
= p min
=
∑N
F
tc
+ γ×D f =
2148.26
+ 22×1.5 = 113.76 (KN/m 2 )
2.0×13.3
Ta thấy:
p tctb = 113.76 (KN/m 2 ) < R II = 123.26 (KN/m 2 )
Thỏa điều kiện ổn định!
b/ Theo điều kiện biến dạng lún: S
Theo TCVN 9362-2012, Độ lún nền móng theo phương pháp cộng lớp xác định
(có hoặc không kể đến ảnh hưởng của các móng lân cận) theo công thức:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 54
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
n
S = β×∑
i=1
σi h i
Ei
; Trong đó:
1+ e1i
E = β×
a
β = 0.8
e -e
a = 1i 2i
p 2i - p1i
Áp lực tại đáy móng:
N tc
2148.26
p tc =
+ γ tb D f =
+ 22 ×1.5 = 113.76 KN/m 2
(
)
F
2.0 ×13.3
Áp lực gây lún tại tâm đáy móng:
σ gl = p tc - γDf = 113.76 - 20.35 ×1.5 = 83.24 ( KN/m 2 )
Áp lực bản thân tại đáy móng:
σ bt = γ×1.3
+ γ×(D
-f 1.3) = 18×1.3 + 20.35× (1.5 - 1.3) = 27.47 (KN/m 2 )
1
2
Để tính lún, ta áp dụng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố: Ta chia đất nền
thành nhiều lớp có chiều dày h i thỏa hi ≤ 0.2xb = 0.2x 2 = 0.4 (m); chọn h i =
0.35m.
Độ sâu dừng tính lún là tại vị trí có Pgl = 0.2Pbt (đất thường), E5000 Kpa.
Kết quả thí nghiệm nén lớp đất số 1:
p (KN/m2)
0
50
100
200
400
e
0.598
0.503
0.468
0.462
0.439
Kết quả thí nghiệm nén lớp đất số 2:
p (KN/m2)
0
50
100
200
400
e
0.745
0.723
0.701
0.680
0.657
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 55
Đồ án nền & móng
Phân
tố
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Điểm
z (m)
z/b
K0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
0
0.35
0.35
0.7
0.7
1.05
1.05
1.4
1.4
1.75
1.75
2
2
2.35
2.35
2.7
2.7
3.05
3.05
3.4
3.4
3.75
0
0.175
0.175
0.35
0.35
0.525
0.525
0.7
0.7
0.875
0.875
1
1
1.175
1.175
1.35
1.35
1.525
1.525
1.7
1.7
1.875
1
0.98
0.98
0.904
0.904
0.799
0.799
0.691
0.691
0.595
0.595
0.533
0.533
0.464
0.464
0.406
0.406
0.356
0.356
0.314
0.314
0.278
σbt
σgl
(KN/m2)
27.47
34.59
34.59
41.72
41.72
48.84
48.84
55.96
55.96
63.08
63.08
68.17
68.17
74.95
74.95
81.72
81.72
88.50
88.50
95.27
95.27
102.05
(KN/m2)
83.24
81.58
81.58
75.25
75.25
66.51
66.51
57.52
57.52
49.53
49.53
44.37
44.37
38.62
38.62
33.80
33.80
29.63
29.63
26.14
26.14
23.14
∑ S=
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 56
p1i
p2i
e1i
e2i
31.03
113.44
0.539
0.467
38.15
116.57
0.5255
0.4669
45.28
116.16
0.512
0.467
52.40
114.41
0.5013
0.4672
59.52
113.04
0.4963
0.4673
65.63
112.57
0.4921
0.4673
71.56
113.05
0.7135
0.6984
78.33
114.54
0.7105
0.698
85.11
116.82
0.7076
0.6974
91.89
119.77
0.7047
0.6967
98.66
123.30
0.7016
0.6959
0.066000812 m
a
0.000873
E
S(m)
1409.17
0.00616586
7
0.000747
1633.005
3
0.000634
2
1905.223
9
0.000549
8
2184.195
9
0.000541
1
8
0.000528
2209.295
2259.682
3
0.000363
4
3766.989
9
0.000345
3
3963.915
2
0.000321
4
4247.496
6
0.000286
3
4753.624
9
0.000231
1
5884.321
3
5
0.00654196
0.006654
0.00671719
0.00754356
0.00580845
0.0053189
0.0055333
0.00561055
0.00541231
0.00469474
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1
5
0
0
±0.000
-1.300
83.24
27.47
34.59
81.58
41.72
48.84
66.51
55.96
57.52
63.08
49.53
68.17
44.37
74.95
38.62
81.72
33.80
88.50
29.63
95.27
26.14
102.05
23.14
-3.500
-5.050
75.25
Tại vị trí z = 3.75m thì E = 5884.3 Kpa nên ta dừng tính lún tại đây.
Điều kiện biến dạng lún:
∑ S = 6.6 cm < [ S]
= 8 cm
Thỏa điều kiện biến dạng lún.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 57
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
c/ Theo điều kiện cường độ:
Kiểm tra theo điều 4.7 TCVN 9362:2012 :
Tính nền theo sức chịu tải:
'
Φ = b×L×(AI ×b×γI + B×h×γ
I
I+ D×c
I )I
- Độ lệch tâm theo 2 phương:
eb = eL = 0
b = b = 2.0 m; L = L = 13.3 m
- Kích thước tiết diện quy đổi:
- Theo mục 4.7.7 khả năng chịu tải của đất nền dưới đáy móng:
'
Φ = b×L×(AI ×b×γI + B×h×γ
)I
I
I+ D×c
I
A Iγ= γλ .iγ .n
BI = λ q .iq .n q
DI = λ c .ic .n c
Trong đó:
• = 2.0m, = 13.3m, γI = 20.35(kN/m3)
• cI = 5.84(kN/m2)
tanφ I = tan(9.540 )= 0.168
•
.
Tra bảng phụ lục E ta được:
L 13.3
= 6.65
n = =
2.0
b
0.25
n γ =1+ n = 1.04
n =1+ 1.5 = 1.23
q
n
0.3
n c =1+
= 1.05
n
λ γ = 0.472
λ q = 2.43
λ c = 8.296
i γ = iq = ic = 1
Ta có:
(Do đã quy về tái đúng tâm)
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 58