1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Các thông tin đầu vào tính toán móng:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.22 KB, 90 trang )


Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng

μ min ≤ μ ≤ μ max



tc

tc

p tctb , p max

, p min



Tính



Tính cốt thép



Tính

R II (R tc )



Yes



 p tctb ≤ R tc (R II )

 tc

tc

 p max ≤ 1.2R (R II )

tc



p min

≥0





No



No



Yes



Tính



Tính lún S



S ≤ [ S]



Yes



No



No



[ Φ]



6. Tính toán:



Tính



6.1. Số liệu tính toán:

6.1.1. Nội lực dưới chân cột:

Mặt bằng I, cột 1 – F:

- Giá trị tính toán nội lực :



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Qtt (kN )



72.54



N tt (kN )



662.3



M tt (kNm)



93.37



Trang 33



N tt =



[ ΦYes

]

k tc



Đồ án nền & móng



-



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



Giá trị tiêu chuẩn của nội lực với giá trị của hệ số vượt tải

Q tc ( kN )



60.45



N tc (kN )



551.92



M tc (kNm)



77.81



n = 1.2



:



6.1.2. Thống kê vật liệu:

Bê tông sử dụng B20 có Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa

Cốt thép sử dụng AII có Rs = Rsc = 280 MPa

6.2. Tính toán thiết kế móng đơn:

6.2.1. Xác định kích thước sơ bộ:

Chọn sơ bộ kích thước móng Bm = 2.4m; Lm = 2.8m; Hm = 0.6m; Df = 1.5m

Dời lực về tâm hình học đáy móng

Mdtc = Mtc + Qtc .h = 77.81+ 60.45 x 0.6 = 114.08 KNm

Ndtc = Ntc = 551.92 KN

M dtc 114.08

=

= 0.207

N dtc 551.92



Vậy độ lệch tâm e =

Theo TCVN 9362 – 2012, sức chịu tải tiêu chuẩn theo TTGH II được xét thêm

điều kiện làm việc đồng thời giữa nền và công trình là:



R II =



m1m 2

Abγ II + BD f γ 'II + c II D - γ 'II h 0 )

(

k tc



Do công trình không có tầng hầm nên sức chịu tải tiêu chẩn theo TTGH II được

xét thêm điều kiện làm việc đồng thời giữa nền và công trình khi không có tầng

hầm là:



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 34



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



R tc = R II =



m1m 2

Abγ II + BDf γ 'II + c II D )

(

k tc



Với φ = 11.140 tra bảng nội suy ta được:

 A = 0.2085



 B = 1.8497

D = 4.3125





Đất sét => m1 = 1.2, m2 = 1, cII = 11.95 ( KN/m2)

Do các chỉ tiêu cơ lý của đất được lấy gián tiếp thông qua bảng thống kê nên

ktc = 1.1

Suy ra:



R tc = R II =

R tc =



m1m 2

Abγ II +BDf γ 'II +c II D )

(

k tc



1.2 × 1

× ( 0.2085 × 2.4 × 20.35 + 1.8497 ×1.5 × 20.35 + 4.3125 ×11.95 ) = 128.92 (KN/m 2 )

1.1



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 35



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



±0.000



M

1

5

0

0



N



6

0

0



H



2

4

0

0



2800



2800



6.2.2. Kiểm tra các điều kiện:

a/ Kiểm tra điều kiện ổn định:

Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:

tc

p max

=



N tc 6(M tc +Q tc h)

551.92

6 × (77.81+ 60.45 × 0.6)

+

+ γ tb × Df =

+

+ 22 ×1.5 = 151.51

2

F

bl

2.4 × 2.8

2.4 × 2.82



(KN/m2)

p



tc

min



N tc 6(M+ Q tch)

551.92 6 × (77.81+ 60.45 × 0.6)

=

+ γ tb × Df =

+ 22 ×1.5 = 78.75

2

F

bl

2.4 × 2.8

2.4 × 2.82



(KN/m2)

p tctb =



N tc

551.92

+ γ tb Df =

+ 22×1.5 = 115.13

F

2.4×2.8



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 36



(KN/m2)



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



Điều kiện ổn định:





p tctb = 115.13 ( KN/m 2 ) < R tc = 128.92 ( KN/m 2 )



 tc

2

tc

2

p max = 151.51( KN/m ) < 1.2R = 1.2 ×128.92 = 154.71 ( KN/m )



tc

p min

= 78.75 ( KN/m 2 ) > 0





Vậy thoả điều kiện ổn định.



b/ Kiểm tra điều kiện biến dạng:



S ≤ [ S] = 8 cm



Theo TCVN 9362-2012, Độ lún nền móng theo phương pháp cộng lớp xác định (có hoặc

không kể đến ảnh hưởng của các móng lân cận) theo công thức:

n



S = β×∑

i=1



σi h i

Ei



β = 0.8



Trong đó:

Áp lực tại đáy móng:

p tc =



N tc

551.92

+ γ tb Df =

+ 22 × 1.5 = 115.13 KN/m 2

(

)

F

2.4 × 2.8



Áp lực gây lún tại tâm đáy móng:

Pgl = p tc - γD f = 115.13 - 20.35 ×1.5 = 84.61 ( KN/m 2 )



Kết quả thí nghiệm nén lớp đất số 1:

p (KN/m2)



0



50



100



200



400



e



0.598



0.503



0.468



0.462



0.439



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 37



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



Kết quả thí nghiệm nén lớp đất số 2:

p (KN/m2)



0



50



100



200



400



e



0.745



0.723



0.701



0.680



0.657



-



Để tính lún, ta áp dụng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố: Ta chia đất nền

thành nhiều lớp có chiều dày hi thỏa hi ≤ 0.2xb = 0.2x 2.4 = 0.48 (m); chọn hi =

0.45m.



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 38



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



Độ sâu dừng tính lún là tại vị trí có P gl = 0.2Pbt (đất thường).Tại độ sâu z = 3.8 (m) có: E=

6376.91 Kpa > 5000 Kpa.

 Coi như tắt lún, ta dừng tính lún ở độ sâu z = 4.05(m).

n



S = ∑ Si = 6.18 ( cm ) ≤ [ S] = 8 ( cm )



Tổng độ lún:



i=1



Vậy thỏa điều kiện biến dạng lún.



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 39



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



±0.000



M

1

5

0

0



N

H

-1.300



27.47



84.61



36.63



82.75



45.78



75.47



54.94



65.57



64.1

-3.500



56.01



68.17



52.04



77.13



44.42



86.08



38.16



33.08



95.04



-5.300



103.99



28.77



c/ Kiểm tra điều kiện cường độ:

Kiểm tra theo điều 4.7 TCVN 9362:2012 :

Tính nền theo sức chịu tải:



'

Φ = b×L×(AI ×b×γI + B×h×γ

I

I+ D×c

I )I



N dtt = N tt + γ tb D f Fd = 662.3+ 22×1.5×2.4×2.8 = 884.06 (KN)

M dtt = M tt = 93.37 (KNm)

SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 40



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



- Độ lệch tâm:



M dtt

93.37

e L = tt =

= 0.106 (m)

ND

884.06

eb = 0

- Chiều dài làm việc: = L - 2eL = 2.8-2



×



0.106= 2.6 (m); = b = 2.4 (m)



2



A= b×L= 2.4×2.6 = 6.24 (m )

- Diện tích:

- Theo mục 4.7.7 khả năng chịu tải của đất nền dưới đáy móng:

'

Φ = b×L×(AI ×b×γI + B×h×γ

)I

I

I+ D×c

I



 A Iγ= γλ .iγ .n



 BI = λ q .iq .n q



 DI = λ c .ic .n c



Trong đó:

• = 2.4m, = 2.6m, γI = 20.35(kN/m3)

• cI = 5.84(kN/m2)

tanφ I = tan(9.540 )= 0.168





.



Tra bảng phụ lục E ta được:



L 2.6

= 1.08

n = =

2.4

b



0.25



n γ =1+ n = 1.23



n =1+ 1.5 = 2.39

 q

n



0.3

n c =1+

= 1.28



n



 λ γ = 0.472



 λ q = 2.43



 λ c = 8.296



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 41



Đồ án nền & móng

n



tanδ =



∑H

i=1



N



tt

d



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



tt

x



=



72.54

= 0.082

884.06



i γ = 0.795

tanδ 0.082



=>

=

= 0.488 => i q = 0.996

tanφ I 0.168

i = 0.876

c







A Iγ= γλ .iγ .n = 0.475×0.795×1.23 = 0.465



BI = λ q .i q .n q = 2.43×0.996×2.39 = 5.784



D I = λ c .ic .n c = 8.296×0.876×1.28 = 9.302



'

Φ = b×L×(AI ×b×γI + B×h×γ

)I

I

I+ D×c

I



= 2.4×2.6×(0.465×2.4×20.35 + 5.784×1.5×20.35 + 9.302×5.84)

= 1582.41 (KN)



N dtt = 884.06 <



Φ 1582.41

=

= 1054.94

k tc

1.5







(thoả)



Vậy chọn b= 2.4m thoả điều kiện về cường độ.

6.2.3. Xác định chiều cao móng h:

Bê tông sử dụng B20 có Rb = 11.5 MPa suy ra diện tích cột:

N tt

662.3 ×103

Fc ≥

=

= 57591.3 ( mm 2)

Rb

11.5



bc ≥



Fc

57591.3

=

= 202.82 ( mm ) = 20.3 (cm)

1.4

1.4

b c = 25 ( cm )

⇒ Fc,chon = 625 ( cm 2 ) > 575.91( cm2 )



h c = 25 ( cm )



Vậy chọn

Chọn h = 0.6 m ⇒ h0 = 0.55 m

Kiểm tra điều kiện ép thủng 1 mặt:



SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 42



Đồ án nền & móng



GVHD: ThS. Nguyễn Tổng



±0.000



M

1

5

0

0



N



6

0

0



H



Pmax = 142.27 (kN/m2)



2

4

0

0



min = 54.84 (kN/m2)



2800



Diện tích 1 mặt xuyên thủng nguy hiểm nhất Sxt:

Sxt =



 L- ( h c +2h 0 ) 

1

 b+ ( b c +2h 0 )  



2

2







Sxt =



 2.8 - ( 0.25 + 2 × 0.55 ) 

1

 2.4 + ( 0.25 + 2 × 0.55 )  

 = 1.359 m 2

2

2

( )







Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất dưới đáy móng không xét khối móng qui ước:

tt

p max

=



N tt

F



6e x 

662.3 

6 × 0.207 



1 +

÷ = 142.27 ( KN/m 2 )

1 +

÷=

L  2.4 × 2.8 

2.8 





tt

p min

=



N tt

F



6e x 

662.3 

6 × 0.207 



1 ÷ = 54.84 ( KN/m 2 )

1 ÷=

L  2.4 × 2.8 

2.8 





tt

tt

tt

c +2h 0 

p1tt = p min

+ ( p max

- p min

)  L+h2L

÷





SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ



Trang 43



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

×