Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.04 KB, 96 trang )
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Lớp
Độ sâu
Bề dày
đất
(m)
(m)
0
1
0.5-1.8
1.8-4.0
1.3
2.2
Mô tả đất
Đất san lấp
Á sét dẻo
Giá trị
TC
GH I
GH II
TC
GH I
cứng
γ tn
Lực dính
(KN/m3)
c (KN/m2)
2
4.010.0
6
Sét nửa cứng
GH I
GH II
20.35
10.014.0
4
Sét nửa cứng-
GH I
cứng
3a
14.020.0
6
Sét dẻo cứng
GH I
GH II
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 14
13.1
9.54÷
33.52
11.95 ÷
16.59
11.14 ÷
27.41
40.02
19.9
18.72 ÷
32.1 ÷
21.08
19.36 ÷
47.94
35.38 ÷
17.25
14.04
20.44
44.66
24.73
3.76 ÷
16.46
10.67
1.64÷
45.7
13.01 ÷
19.21
7.69 ÷
17.57
17.38 ÷
36.45
24.51
14.93 ÷
13.63
11.65
9.15÷
17.76
17.48 ÷
34.09
18.85 ÷
14.07
10.18 ÷
17.66
30.17
13.08
17.5
GH II
TC
19.68
5.84 ÷
15.06
15.34
13.39
TC
3
ϕ ( 0)
tải t
0-50
50-10
0.503
0.408
0.723
0.701
1.146
1.114
1.19
1.15
18
GH II
TC
Hệ số rỗn
Đồ án nền & móng
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Trang 15
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
B/ ĐỊA CHẤT MÓNG CỌC HK2:
5. Phân chia đơn nguyên địa chất:
STT Lớp
Độ sâu (m)
Bề dày (m)
Mô tả đất
1
2÷ 6.2
4.2
Sét lẫn sỏi sạn; trạng thái cứng- nửa cứng.
2
6.2÷ 10.2
4
Sét pha; trạng thái cứng- nửa cứng.
3
10.2÷ 38.2
28
Cát hạt thô; trạng thái chặt- chặt vừa.
6. Tiến hành thống kê:
Thống kê lớp đại diện: Lớp đất số 3:
Thống kê các chỉ tiêu đơn:
Trọng lượng riêng tự nhiên: γtn (KN/m3)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Số hiệu
mẫu
HK2-6
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-10
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-18
HK2-19
Tổng
γtn (KN/m3)
20.6
20.9
20.1
20.4
22.0
20.6
20.8
20.2
21.1
20.1
20.2
20.8
20.3
20.9
289
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
γtb (KN/m3)
|γtn -γtb|
(γtn-γtb)2
Ghi chú
20.64
0.04
0.26
0.54
0.24
1.36
0.04
0.16
0.44
0.46
0.54
0.44
0.16
0.34
0.26
0.0016
0.0676
0.2916
0.0576
1.8496
0.0016
0.0256
0.1936
0.2116
0.2916
0.1936
0.0256
0.1156
0.0676
3.3944
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Loại
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Trang 16
Đồ án nền & móng
σ CM =
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.49
n = 14 → ν’ = 2.6
σcm. ν’ = 0,49.2,6 = 1.274
Ta thấy ở HK 2-10 có |γtn -γtb| = 1.36 > σcm. ν’ = 1.274 nên ta tiến hành loại mẫu
này.
Sau khi loại mẫu, ta được:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
σ CM =
Số hiệu
mẫu
HK2-6
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-18
HK2-19
Tổng
γtn (KN/m3)
20.6
20.9
20.1
20.4
20.6
20.8
20.2
21.1
20.1
20.2
20.8
20.3
20.9
267
γtb (KN/m3)
|γtn -γtb|
(γtn-γtb)2
Ghi chú
20.54
0.06
0.36
0.44
0.14
0.06
0.26
0.34
0.56
0.44
0.34
0.26
0.24
0.36
0.0036
0.1296
0.1936
0.0196
0.0036
0.0676
0.1156
0.3136
0.1936
0.1156
0.0676
0.0576
0.1296
1.4108
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.33
n = 13 → ν’ = 2.56
σcm. ν’ = 0,33.2,56 = 0.845
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 17
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Ta thấy tât cả |γtn -γtb| < σcm. ν’ = 0.845 nên không có sai số thô bị loại trừ.
Độ lệch chuẩn :
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.34
σ=
Hệ số biến động: ѵ= = = 0.017 <
→Tập hợp mẫu được chọn.
a/ Kiểm tra thống kê:
σ = = 0.34
ѵ= = = 0.017< =0.05
b/ Xác định giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 20.54 (KN/m3)
c/ Xác định giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I (TTGH I):
α = 0.95. Tra bảng, ta được( n-1=12) : tα = 1.78:
ρ = = = 0.0084
= 20.54( 1 0.0084)= (20.37 20.71) (KN/m3)
Theo trạng thái giới hạn II (TTGH II):
α = 0.85. Tra bảng, ta được(n-1=2): tα = 1.08:
ρ = = = 0.0051
= 20.54( 1 0.0051)= (20.44 20.64) (KN/m3)
Hệ số rỗng: e
STT
Số hiệu mẫu
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp tải trọng P
Trang 18
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
(kN/m2 )
0-50
50-100
100-200
200-400
1
HK2-6
0.51
0.50
0.48
0.46
2
HK2-7
0.46
0.45
0.44
0.43
3
HK2-8
0.52
0.50
0.49
0.48
4
HK2-9
0.51
0.50
0.49
0.48
5
HK2-10
6
HK2-11
0.46
0.45
0.44
0.43
7
HK2-12
0.51
0.50
0.49
0.47
8
HK2-13
0.58
0.57
0.55
0.54
9
HK2-14
0.46
0.45
0.44
0.43
10
HK2-15
0.55
0.54
0.54
0.52
11
HK2-16
0.56
0.55
0.54
0.53
12
HK2-17
0.46
0.45
0.44
0.42
13
HK2-18
14
HK2-19
0.44
0.43
0.42
0.41
Tổng
6.02
5.89
5.76
5.6
etc
0.5017
0.49
0.48
0.467
ett =
0.54
0.53
0.515
0.503
Độ sệt IL :
STT
1
Số hiệu
mẫu
HK2-11
IL
-0.02
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
0.51
Trang 19
0.2601
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
2
HK2-12
0.36
0.13
0.0169
3
HK2-13
1.45
0.96
0.9216
4
HK2-17
0.03
0.46
0.2116
5
HK2-18
0.63
0.14
0.0196
0.49
Tổng
σ CM =
2.45
1.4298
1 n
∑ ( Ai − A) 2
n 1
= = 0.53
n = 5 → ν’ = 1.96
σcm. ν’ = 0,53.1.96 = 1.04
Ta thấy tât cả < σcm. ν’ = 1.04 nên không có sai số thô bị loại trừ.
Độ lệch chuẩn :
σ=
1 n
∑ ( Ai − A) 2
n −1 1
= 0.6
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.22 >
→Loại mẫu HK2-13, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
0.27
0.0729
2
HK2-12
0.36
0.11
0.0121
3
HK2-17
0.03
0.22
0.0484
4
HK2-18
0.63
0.38
0.1444
Tổng
0.25
1
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
0.2778
Trang 20
Đồ án nền & móng
Độ lệch chuẩn :
σ=
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.3
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.2 >
→Loại mẫu HK2-18, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
0.14
0.0196
2
HK2-12
0.36
0.24
0.0576
0.09
0.0081
0.12
3
HK2-17
Tổng
Độ lệch chuẩn :
0.03
0.37
σ=
0.0853
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.21
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.8 >
→Loại mẫu HK2-12, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
3
HK2-17
0.03
Tổng
0.005
0.01
Thống kê các chỉ tiêu kép:
Lực dính c và góc ma sát trong φ
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 21
Đồ án nền & móng
-
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Kiểm tra sai số thô để loại trừ trong việc xác định τi của mỗi cấp áp lực theo tài
liệu thí nghiệm, ta có sức kháng cắt của đất được xác định ở 3 cấp áp lực σ1 = 50
-
kN/m2, σ2 = 100 kN/m2, σ3 = 150 kN/m2 với 12 giá trị cho mỗi cấp áp lực.
Cấp áp lực σ1 = 50 kN/m2 :
σ1=50 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
43.2
| - τi |
4.98
2
41.4
3.18
10.1124
3
38.9
0.68
0.4624
4
36.3
1.92
3.6864
5
43.2
4.98
24.8004
6
41.4
3.18
10.1124
7
36.3
1.92
3.6864
8
38.0
0.22
0.0484
9
36.3
1.92
3.6864
10
34.5
3.72
13.8384
11
32.8
5.42
29.3764
12
36.3
1.92
3.6864
Tổng
458.6
38.22
( - τi)2
24.8004
128.2968
Độ lệch: σcm = = 3.27
Ta có: = 2.52 => σcm. = 8.24
Ta thấy < σcm. = 8.24 nên không có sai số thô bị loại.
Tính hệ số biên thiên ν để loại trừ sai số thô và phân chia lại các đơn nguyên địa chất
công trình.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ1 = 50 kN/m2, ta có:
= = = 3.42
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 22
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
ν= = = 0.089 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ1 = 50 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ2 = 100 kN/m2 :
σ2=100 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
71.7
| - τi |
4.23
2
72.5
5.03
25.3009
3
67.8
0.33
0.1089
4
66.5
0.97
0.9409
5
69.1
1.63
2.6569
6
70.8
3.33
11.0889
7
66.5
0.97
0.9409
8
66.5
0.97
0.9409
9
67.3
0.17
0.0289
10
64.8
2.67
7.1289
11
61.3
6.17
38.0689
12
64.8
2.67
7.1289
Tổng
809.6
67.47
( - τi)2
17.8929
112.2268
Độ lệch: σcm = = 3.06
Ta có: = 2.52 => σcm. = 7.71
Ta thấy < σcm. = 7.71 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ2 = 100 kN/m2, ta có:
= = = 3.19
ν= = = 0.047 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ2 = 100 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ3 = 150 kN/m2 :
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 23
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
σ3=150 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
100.2
| - τi |
3.48
2
103.6
6.88
47.3344
3
96.7
0.02
0.0004
4
96.7
0.02
0.0004
5
95
1.72
2.9584
6
100.2
3.48
12.1104
7
96.7
0.02
0.0004
8
95
1.72
2.9584
9
98.4
1.68
2.8224
10
95
1.72
2.9584
11
89.8
6.92
47.8864
12
93.3
3.42
11.6964
Tổng
1160.6
96.72
( - τi)2
12.1104
142.8368
Độ lệch: σcm = = 3.45
Ta có: = 2.52 => σcm. = 8.69
Ta thấy < σcm. = 8.69 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ3 = 150 kN/m2, ta có:
= = = 3.6
ν= = = 0.037< 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ3 = 150 kN/m2 được chọn.
- Sau khi loại bỏ sai số thô, các số liệu được tính vào bảng sau:
Mẫu
HK2-6
τ (KN/m2)
σ (KN/m2)
43.2
71.7
50
100
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
tan φtc= 0.585
σtanφ=0.0137
Trang 24
ctc = 8.97
σc = 1.48