Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.04 KB, 96 trang )
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Lực dính
Lớp
Độ sâu
Bề dày
đất
(m)
(m)
Mô tả đất
Giá trị
γtn
Độ sệt
(KN/m3)
IL
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp
tải trọng P(KN/m2)
0
c
φ
(KN/m2)
0-50
50-100
100-200
200-400
0.59
0.573
0.545
0.51
0.51
0.50
0.485
0.465
TC
0
0-1.5
1.5
Đất san
lấp
GH I
18
GH II
TC
20.87
28.45
19.95
19.44
12.43 ÷
12.02÷
44.47
27.16
Sét lẫn sỏi
1
1.5-5.7
4.2
sạn; trạng
GH I
thái cứngnửa cứng
GH II
22.3
-0.11
20.21
19.20 ÷
15.48
21.53
37.70
÷ 24.2
15.07
26.22
3.71 ÷
21.21÷
26.43
30.88
8.51÷
23.36÷
21.63
28.97
TC
Sét pha;
2
5.7- 9.7
4
trạng thái
cứng- nửa
cứng
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
GH I
GH II
Trang 28
20.4
0.015
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
TC
20.64
8.97
30.33
20.4
6.55 ÷
29.29÷
11.39
31.34
20.49
7.46 ÷
29.68÷
20.79
10.48
30.95
Cát hạt
3
9.7-37.7
28
thô; trạng
GH I
thái chặtchặt vừa
GH II
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 29
20.88
0.005
0.54
0.53
0.515
0.503
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN
1. Tại sao chọn phương án móng đơn?
- Tài liệu địa chất:
Lớp
đất
0
Độ
Bề
sâu
dày
(m)
(m)
0.51.8
Mô tả
Giá
đất
trị
γ tn
3
(KN/m )
san
TC
GH I
lấp
GH II
1.84.0
Á sét
2.2
dẻo
cứng
GH I
2
10.0
Sét
6
nửa
cứng
20.35
GH II
TC
4.0-
0-50
GH I
GH II
tải trọng P(KN/m2)
50100200100
200
400
0.503
0.468
0.462
0.439
0.723
0.701
0.68
0.657
18
TC
1
c
ϕ ( 0)
(KN/m2)
Đất
1.3
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp
Lực dính
19.68
5.84 ÷
13.1
9.54÷
33.52
11.95 ÷
16.59
11.14 ÷
27.41
40.02
19.9
18.72 ÷
32.1 ÷
15.06
15.34
13.39
21.08
19.36 ÷
47.94
35.38 ÷
17.25
14.04
16.46
44.66
Ta thấy lớp đât số 1 là lớp đất tương đối tốt để đặt móng vào.
20.44
-
Tải trọng: Ta thấy cột 1-F có tải trọng không lớn lắm=> Có thể sử dụng phương án
-
móng đơn.
Hệ lưới cột: Ta thấy cột 1-F là cột biên, khoảng cách với cột lân cận là tương đối
xa (5m), rất tiện cho việc thi công đào và đắp đất.
Chọn phương án móng đơn cho cột 1-F là hợp lý!
2. Cấu tạo móng đơn:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 30
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
±0.000
B
m
h
c
H
m
50 50
bc
Lm
3. Các bài toán kiểm tra kích thước móng:
3.1.
Kiểm tra kích thước đáy móng (LmxBm):
a/ Kiểm tra sức chịu tải của đất nền (Trạng thái giới hạn I):
N tt ≤
[ Φ]
k tc
Trong đó:
Ntt: là tải trọng tính toán trên nền
Φ là sức chịu tải của nền;
ktc là hệ số độ tin cậy; chọn ktc 1.2
b/ Kiểm tra điều kiện ổn định:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 31