Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.04 KB, 96 trang )
Đồ án nền & móng
σ CM =
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.49
n = 14 → ν’ = 2.6
σcm. ν’ = 0,49.2,6 = 1.274
Ta thấy ở HK 2-10 có |γtn -γtb| = 1.36 > σcm. ν’ = 1.274 nên ta tiến hành loại mẫu
này.
Sau khi loại mẫu, ta được:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
σ CM =
Số hiệu
mẫu
HK2-6
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-18
HK2-19
Tổng
γtn (KN/m3)
20.6
20.9
20.1
20.4
20.6
20.8
20.2
21.1
20.1
20.2
20.8
20.3
20.9
267
γtb (KN/m3)
|γtn -γtb|
(γtn-γtb)2
Ghi chú
20.54
0.06
0.36
0.44
0.14
0.06
0.26
0.34
0.56
0.44
0.34
0.26
0.24
0.36
0.0036
0.1296
0.1936
0.0196
0.0036
0.0676
0.1156
0.3136
0.1936
0.1156
0.0676
0.0576
0.1296
1.4108
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
1 n
( Ai − A) 2
∑
n 1
= = 0.33
n = 13 → ν’ = 2.56
σcm. ν’ = 0,33.2,56 = 0.845
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 17
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Ta thấy tât cả |γtn -γtb| < σcm. ν’ = 0.845 nên không có sai số thô bị loại trừ.
Độ lệch chuẩn :
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.34
σ=
Hệ số biến động: ѵ= = = 0.017 <
→Tập hợp mẫu được chọn.
a/ Kiểm tra thống kê:
σ = = 0.34
ѵ= = = 0.017< =0.05
b/ Xác định giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 20.54 (KN/m3)
c/ Xác định giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I (TTGH I):
α = 0.95. Tra bảng, ta được( n-1=12) : tα = 1.78:
ρ = = = 0.0084
= 20.54( 1 0.0084)= (20.37 20.71) (KN/m3)
Theo trạng thái giới hạn II (TTGH II):
α = 0.85. Tra bảng, ta được(n-1=2): tα = 1.08:
ρ = = = 0.0051
= 20.54( 1 0.0051)= (20.44 20.64) (KN/m3)
Hệ số rỗng: e
STT
Số hiệu mẫu
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Hệ số rỗng e ứng với từng cấp tải trọng P
Trang 18
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
(kN/m2 )
0-50
50-100
100-200
200-400
1
HK2-6
0.51
0.50
0.48
0.46
2
HK2-7
0.46
0.45
0.44
0.43
3
HK2-8
0.52
0.50
0.49
0.48
4
HK2-9
0.51
0.50
0.49
0.48
5
HK2-10
6
HK2-11
0.46
0.45
0.44
0.43
7
HK2-12
0.51
0.50
0.49
0.47
8
HK2-13
0.58
0.57
0.55
0.54
9
HK2-14
0.46
0.45
0.44
0.43
10
HK2-15
0.55
0.54
0.54
0.52
11
HK2-16
0.56
0.55
0.54
0.53
12
HK2-17
0.46
0.45
0.44
0.42
13
HK2-18
14
HK2-19
0.44
0.43
0.42
0.41
Tổng
6.02
5.89
5.76
5.6
etc
0.5017
0.49
0.48
0.467
ett =
0.54
0.53
0.515
0.503
Độ sệt IL :
STT
1
Số hiệu
mẫu
HK2-11
IL
-0.02
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
0.51
Trang 19
0.2601
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
2
HK2-12
0.36
0.13
0.0169
3
HK2-13
1.45
0.96
0.9216
4
HK2-17
0.03
0.46
0.2116
5
HK2-18
0.63
0.14
0.0196
0.49
Tổng
σ CM =
2.45
1.4298
1 n
∑ ( Ai − A) 2
n 1
= = 0.53
n = 5 → ν’ = 1.96
σcm. ν’ = 0,53.1.96 = 1.04
Ta thấy tât cả < σcm. ν’ = 1.04 nên không có sai số thô bị loại trừ.
Độ lệch chuẩn :
σ=
1 n
∑ ( Ai − A) 2
n −1 1
= 0.6
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.22 >
→Loại mẫu HK2-13, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
0.27
0.0729
2
HK2-12
0.36
0.11
0.0121
3
HK2-17
0.03
0.22
0.0484
4
HK2-18
0.63
0.38
0.1444
Tổng
0.25
1
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
0.2778
Trang 20
Đồ án nền & móng
Độ lệch chuẩn :
σ=
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.3
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.2 >
→Loại mẫu HK2-18, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
0.14
0.0196
2
HK2-12
0.36
0.24
0.0576
0.09
0.0081
0.12
3
HK2-17
Tổng
Độ lệch chuẩn :
0.03
0.37
σ=
0.0853
1 n
( Ai − A) 2
∑
n −1 1
= 0.21
Hệ số biến động: ѵ= = = 1.8 >
→Loại mẫu HK2-12, ta được:
STT
Số hiệu
mẫu
IL
1
HK2-11
-0.02
3
HK2-17
0.03
Tổng
0.005
0.01
Thống kê các chỉ tiêu kép:
Lực dính c và góc ma sát trong φ
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 21
Đồ án nền & móng
-
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
Kiểm tra sai số thô để loại trừ trong việc xác định τi của mỗi cấp áp lực theo tài
liệu thí nghiệm, ta có sức kháng cắt của đất được xác định ở 3 cấp áp lực σ1 = 50
-
kN/m2, σ2 = 100 kN/m2, σ3 = 150 kN/m2 với 12 giá trị cho mỗi cấp áp lực.
Cấp áp lực σ1 = 50 kN/m2 :
σ1=50 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
43.2
| - τi |
4.98
2
41.4
3.18
10.1124
3
38.9
0.68
0.4624
4
36.3
1.92
3.6864
5
43.2
4.98
24.8004
6
41.4
3.18
10.1124
7
36.3
1.92
3.6864
8
38.0
0.22
0.0484
9
36.3
1.92
3.6864
10
34.5
3.72
13.8384
11
32.8
5.42
29.3764
12
36.3
1.92
3.6864
Tổng
458.6
38.22
( - τi)2
24.8004
128.2968
Độ lệch: σcm = = 3.27
Ta có: = 2.52 => σcm. = 8.24
Ta thấy < σcm. = 8.24 nên không có sai số thô bị loại.
Tính hệ số biên thiên ν để loại trừ sai số thô và phân chia lại các đơn nguyên địa chất
công trình.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ1 = 50 kN/m2, ta có:
= = = 3.42
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 22
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
ν= = = 0.089 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ1 = 50 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ2 = 100 kN/m2 :
σ2=100 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
71.7
| - τi |
4.23
2
72.5
5.03
25.3009
3
67.8
0.33
0.1089
4
66.5
0.97
0.9409
5
69.1
1.63
2.6569
6
70.8
3.33
11.0889
7
66.5
0.97
0.9409
8
66.5
0.97
0.9409
9
67.3
0.17
0.0289
10
64.8
2.67
7.1289
11
61.3
6.17
38.0689
12
64.8
2.67
7.1289
Tổng
809.6
67.47
( - τi)2
17.8929
112.2268
Độ lệch: σcm = = 3.06
Ta có: = 2.52 => σcm. = 7.71
Ta thấy < σcm. = 7.71 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ2 = 100 kN/m2, ta có:
= = = 3.19
ν= = = 0.047 < 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ2 = 100 kN/m2 được chọn.
-
Cấp áp lực σ3 = 150 kN/m2 :
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 23
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
σ3=150 (kN/m2)
STT
τi (KN/m2)
(KN/m2)
τ
τ
1
100.2
| - τi |
3.48
2
103.6
6.88
47.3344
3
96.7
0.02
0.0004
4
96.7
0.02
0.0004
5
95
1.72
2.9584
6
100.2
3.48
12.1104
7
96.7
0.02
0.0004
8
95
1.72
2.9584
9
98.4
1.68
2.8224
10
95
1.72
2.9584
11
89.8
6.92
47.8864
12
93.3
3.42
11.6964
Tổng
1160.6
96.72
( - τi)2
12.1104
142.8368
Độ lệch: σcm = = 3.45
Ta có: = 2.52 => σcm. = 8.69
Ta thấy < σcm. = 8.69 nên không có sai số thô bị loại.
Xác định hệ số biến thiên ν của τi ở σ3 = 150 kN/m2, ta có:
= = = 3.6
ν= = = 0.037< 0.3 →Tập hợp mẫu với cấp áp lực σ3 = 150 kN/m2 được chọn.
- Sau khi loại bỏ sai số thô, các số liệu được tính vào bảng sau:
Mẫu
HK2-6
τ (KN/m2)
σ (KN/m2)
43.2
71.7
50
100
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
tan φtc= 0.585
σtanφ=0.0137
Trang 24
ctc = 8.97
σc = 1.48
Đồ án nền & móng
HK2-7
HK2-8
HK2-9
HK2-11
HK2-12
HK2-13
HK2-14
HK2-15
HK2-16
HK2-17
HK2-19
100.2
41.4
72.5
103.6
38.9
67.8
96.7
36.3
66.5
96.7
43.2
69.1
95
41.4
70.8
100.2
36.3
66.5
96.7
38
66.5
95
36.3
67.3
98.4
34.5
64.8
95
32.8
61.3
89.8
36.3
64.8
93.3
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
50
100
150
0.982
1821.1
20533.5
a/ Kiểm tra thống kê:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 25
3.358
34
383.36
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
ѵtanφ = = 0.024 = 0.3
= = = 0.16 = 0.3
Vậy mẫu có ѵtanφ = 0.3 nên tập hợp mẫu được chọn.
b/ Xác định giá trị tiêu chuẩn:
-
Theo bảng trên, ta có:
tanφtc =0.585=> φ= 30.330
ctc = 8.97 (KN/ m2)
c/ Xác định giá trị tính toán Ctt , φtt :
* Theo trạng thái giới hạn 1: Xác suất độ tin cậy α = 0.95
n=36 tra bảng ta được tα = 1.69
+ Tính CI : ρ = tανc = 1.69×0.16 = 0.27
CI = Ctc(1± ρ) = 8.97(1 0.27) = 6.55 ÷ 11.39 (kN/m2)
+ Tính φI : ρ = tανtgφ = 1.69×0.024 = 0.041
tgφI = tgφtc(1± ρ) = 0.585(1± 0.041) = 0.561 ÷ 0.609
φI = 29.290 ÷ 31.340
* Theo trạng thái giới hạn 2 : Xác suất độ tin cậy α = 0.85
Với n=36 tra bảng ta được tα = 1.05
+ Tính CII : ρ = tανc = 1.050.16 = 0.168
CII = Ctc(1 ± ρ) = 8.97(1 ± 0.168) = 7.46 ÷ 10.48 (kN/m2)
+ Tính φII : ρ = tανtgφ = 1.050.024 = 0.025
tgφII = tgφtc(1± ρ) = 0.585(1 ± 0.025) = 0.57 ÷ 0.6
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 26
Đồ án nền & móng
GVHD: ThS. Nguyễn Tổng
φII = 29.680 ÷ 30.950
7. Bảng tổng hợp thống kê địa chất HK2:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 27