Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 96 trang )
3.
Beheshta Alemi, 2014, Job Satisfaction among Afghan Teacher Educators. A
study of Job Satisfaction in four Teacher Training Colleges in
northern
Afghanistan
4.
Jeffrey m. Stanton et al,
2001, Development of a compact measure of job
Satisfaction: the abridged job descriptive index, 2-3, 2001.
5.
Locke, E A,1976, The nature and causes of job satisfaction, Handbook of
industrial and Organizational Psychology, Chicago, Rand McNally.
6.
Maslow, A H,1954, Motivation and Personality. New York: Harper and Row
7.
Spector, P. E. 1997, Job satisfaction: Application, assessment, causes, and
consequences. Thousand Oaks, CA.: Sage
8.
Stanton,J.M.and C.D.e Crossley,2000.Electronic resources for the JDI and
JIG.Bowling GreenState University.
9.
Wallace D. Boeve, 2007, A National Study of Job Satisfaction Factors among
Facultyin Physician Assistant Education, Master's Theses and Doctoral
Dissertations, Eastern Michigan University.
Danh mục website
1.
Boston Consulting Group , 2014, forbes.com/sites/jacobmorgan/2014/12/15/thetop-10-factors-for-on-the-job-employee-happiness(truy cập ngày 05/09/2015)
2.
Cambridge Dictionaries Online, 2015,http://dictionary.cambridge.org/dictionary/
English (truy cập ngày 01/09/2015)
3.
Clayton Alderfer, 1969, http://vi.wikipedia.org/wiki/Thuyết_ERG ( truy cập ngày
01/09/2015)
4.
Frederic Herzberg, 1959, http://vi.wikipedia.org/wiki/Thuyết_hai_nhân_tố (truy
cập ngày 01/09/2015).
5.
Human Resource Management Research, 2015, A Study of Job Satisfaction of
Employees of ICICI Bank in Himachal Pradesh, [tạp chí điện tử], http://article
.sapub.org/10.5923.j.hrmr.20150501.03.html (truy cập ngày 05/09/2015)
6.
Interdisciplinary Journal Of Contemporary Research In Business, 2013, Impact
Of Job Satisfaction Dimensions On Job Performance In A Small And Medium
Enterprise In Ibadan, South Western, Nigeria, [tạp chí điện tử], http://
ijcrb.webs.com (truy cập ngày 06/09/2015)
7.
Stogdill,1974,http://saga.vn/nhung-phong-cach-lanh-dao-co-ban-trong-the-ky21~31664 (truy cập ngày 10/09/2015)
8.
Tháp nhu cầu Maslow, 1943, vi.wikipedia.org/wiki/Tháp_nhu_cầu_của_Maslow
(truy cập ngày 05/09/2015)
9.
Vneconomy, 2015, http://vneconomy.vn/tai-chinh/dau-la-ngan-hang-so-mot-vietnam-20150217075848407.htm (truy cập ngày 05/09/2015)
10. Vnexpress.net, 2014, http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/ebank/nganhang/nhan-vien-ngan-hang-thu-nhap-tren-10-trieu-dong-moi-thang-2991476.html
(truy cập ngày 05/09/2015)
PHỤ LỤC
Phụ lục A:Bảng câu hỏi khảo sát
Khảo sát sơ bộ
Kính chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Minh Trí, học viên cao học Trường Đại Học Kinh Tế Tp HCM, khóa
23, chuyên ngành Kinh Doanh Thương Mại.. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài “Các
yếu tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa
bàn TP HCM”. Kính mong Anh/Chị dành thời gian để hoàn thiện bài khảo sát này. Tôi
cam kết mọi thông tin cá nhân liên quan đến Anh/Chị sẽ được bảo mật.
Câu hỏi: Anh/Chị vui lòng cho biết các yếu nào ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công
việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. (Đánh X vào ô lựa chọn)
Yếu tố tác động
Bản chất công việc
1. Năng lực chuyên môn
2. Tính thử thách, kích thích làm việc.
3. Quy trình, thủ tục chặt chẽ
4. Ý nghĩa của công việc đối với ngân hàng và xã hội
Cơ hội đào tạo thăng tiến
1. Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch.
2. Nhiều cơ hội thăng tiến.
3. Ngân hàng tạo điều kiện tốt để học tập, phát triển kiến thức và kỹ
năng.
Đúng Sai
4. Nền tảng đào tạo của ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi nếu làm
việc ở vị trí khác, nơi khác.
Lãnh đạo
1. Cấp trên tôn trọng và tin tưởng.
2. Cấp trên gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên.
3. Cấp trên có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung.
4. Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch.
Đồng nghiệp
1. Đồng nghiệp gần gũi, hoà đồng.
2. Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công việc.
3. Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức.
Thu nhập
1. Thu nhập tương xứng với năng lực
2. Thu nhập trang trải được chi phí cuộc sống.
3. Thu nhập ở ngân hàng cao hơn so với ngành nghề khác.
4. Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt.
Rủi ro nghề nghiệp
1. Áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp
trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…)
2. Thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc.
3. Công việc tồn tại nhiều rủi ro khó đề phòng, tránh khỏi.
4. So với ngành nghề khác, tín dụng là nghề rủi ro nhất.
5. Tính không an toàn khi làm tín dụng
Quy mô ngân hàng
1. Ngân hàng có nguồn lực ổn định.
2. Thương hiệu của ngân hàng.
3. Quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên nghiệp.
Danh sách các cán bộ công nhân viên tham gia khảo sát:
Họ tên
Ngân hàng công tác
Chức vụ
Dương Duy Danh
Vietinbank
Nhân viên tín dụng
Hồ Tất Dặng Quý
Vietcombank
Nhân viên tín dụng
Hoàng Quốc Quỳnh
Vietinbank
Nhân viên tín dụng
Hoàng Thanh Hải
Agribank
Nhân viên tín dụng
Lê Phước Đức
Techcombank
Nhân viên tín dụng
Lưu Huỳnh Thành An
Vietcombank
Nhân viên tín dụng
Tạ Hoàng Nam
Sacombank
Nhân viên tín dụng
Trần Quốc Tuấn
Vietcombank
Nhân viên tín dụng
Trịnh Minh Tùng
Vietinbank
Nhân viên tín dụng
Trương Thị Thu Oanh
Vietcapital Bank
Nhân viên tín dụng
Danh sách lãnh đạo tham gia khảo sát:
Họ tên
Ngân hàng công tác
Chức vụ
Lê Công Minh
Vietcombank
Phó phòng khách hàng
Lê Thị Kim Dung
Vietinbank
Phó phòng khách hàng
Nguyễn Hoàng Minh
Vietinbank
Trưởng
phòng
dịch
Võ Thanh Tùng
Vietinbank
Phó Giám Đốc
giao
Khảo sát chính thức
Kính chào Anh/Chị
Tôi là Nguyễn Minh Trí, học viên cao học Trường Đại Học Kinh Tế Tp HCM, khóa
23, chuyên ngành Kinh Doanh Thương Mại.
Hiện tại, tôi đang làm đề tài luận văn nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa
mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM”. Mong
Anh/Chị dành chút thời gian để thực hiện bản khảo sát của tôi. Tôi xin cam kết sẽ bảo
mật các thông tin trả lời cá nhân của các Anh/Chị. Tôi xin chân thành cám ơn.
1. Nhóm câu hỏi về Bản chất công việc:
Mô tả
Bản chất công việc (BC)
Mức độ
Hoàn
Không
Bình
toàn
đồng ý
thường/
không
đồng ý
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
trung hoà
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
Năng lực chuyên môn của
anh/chị phù hợp với công
việc (BC1)
Công việc có tính thử thách,
kích thích làm việc. (BC2)
Công việc có nhiều quy trình,
thủ tục chặt chẽ. (BC3)
Công việc mang ý nghĩa quan
trọng đối với ngân hàng và xã
hội? (BC4)
2. Nhóm câu hỏi về Cơ hội đào tạo thăng tiến:
Mô tả
Mức độ
Cơ hội đào tạo thăng tiến
Hoàn
Không
Bình
Đồng
Hoàn
(DT)
toàn
đồng ý
thường /
ý
toàn đồng
không
trung
đồng ý
hoà
ý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Chính sách thăng tiến của
Ngân hàng rõ ràng, minh bạch.
(DT1)
Ngân hàng tạo nhiều cơ hội để
thăng tiến Anh/Chị. (DT2)
Ngân hàng tạo điều kiện tốt
cho Anh/Chị để học tập, phát
triển kiến thức và kỹ năng.
(DT3)
Nền tảng đào tạo của ngân
hàng tạo điều kiện thuận lợi
nếu làm việc ở vị trí khác, nơi
khác. (DT4)
3. Nhóm câu hỏi về Lãnh đạo:
Mô tả
Mức độ
Lãnh đạo (LD)
Hoàn toàn
Không
Bình
không
đồng ý
thường /
đồng ý
Cấp trên của Anh/Chị tôn
trọng
và
tin
Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
trung hoà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
tưởng
Anh/Chị. (LD1)
Cấp trên của Anh/Chị gần
gũi và lắng nghe ý kiến
nhân viên. (LD2)
Cấp trên của Anh/Chị có
năng lực hướng tổ chức
đến mục tiêu phát triển
chung. (LD3)
Cấp trên luôn hỗ trợ nhân
viên, công bằng minh
bạch. (LD4)
4. Nhóm câu hỏi về Đồng Nghiệp
Mô tả
Đồng Nghiệp (DN)
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(1)
Đồng nghiệp của Anh/Chị gần
gũi, hoà đồng. (DN1)
Đồng nghiệp có chia sẽ khó
khăn công việc. (DN2)
Đồng nghiệp có năng lực, làm
việc hết mình vì tổ chức.
(DN3)
5. Nhóm câu hỏi về Thu nhập
Không
đồng ý
(2)
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(1)
Thu nhập tương xứng với năng
lực của Anh/Chị. (TN1)
Thu nhập trang trải được chi
phí cuộc sống. (TN2)
Thu nhập ở ngân hàng cao hơn
so với ngành nghề khác.
Ngân hàng có các chính sách
khen thưởng phúc lợi tốt.
(TN3)
Hoàn
toàn đồng
ý
(5)
Đồng
ý
Hoàn
toàn đồng
ý
(2)
Bình
thường /
trung
hoà
(3)
(4)
(5)
Mô tả
Thu nhập (TN)
Mức độ
Bình
Đồng
thường /
ý
trung
hoà
(3)
(4)
Mức độ
Không
đồng ý
6. Nhóm câu hỏi về Rủi ro nghề nghiệp
Mô tả
Rủi ro nghề nghiệp (RR)
Anh/Chị bị áp lực phải chấp
Mức độ
Hoàn
Không
Bình
Đồng
Hoàn
toàn
đồng ý
thường /
ý
toàn đồng
không
trung
đồng ý
hoà
ý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
nhận rủi ro trong quá trình làm
việc. (áp lực cấp trên, áp lực
chỉ tiêu, khách hàng…) (RR1)
Anh/Chị thường xuyên gặp rủi
ro trong quá trình làm việc.
(RR2)
Anh/Chị không thể tránh được
rủi ro công việc. (RR3)
So với ngành nghề khác, nghề
tín dụng là nghề rủi ro nhất.
(RR4)
Anh chị cảm thấy không an
toàn khi làm tín dụng. (RR5)
7. Nhóm câu hỏi về Quy mô ngân hàng
Mô tả
Quy mô ngân hàng (QM)
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(1)
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng
có tổng tài sản lớn, tài chính ổn
định. (QM1)
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng
có thương hiệu tốt trên thị
trường. (QM2)
Anh/chị làm việc ở ngân hàng
có quy trình, quy định làm việc
tốt, chuyên nghiệp. (QM3)
8. Nhóm câu hỏi về Sự thoả mãn
Mô tả
Sự thoả mãn (TM)
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(1)
Anh/chị thoả mãn với công
việc hiện tại? (TM1)
Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với
công việc tại ngân hàng này.
(TM2)
Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn
bè, người thân làm tín dụng tại
ngân hàng này. (TM3)
Không
đồng ý
(2)
Mức độ
Bình
Đồng
thường /
ý
trung
hoà
(3)
(4)
Hoàn
toàn đồng
ý
(5)
Không
đồng ý
(2)
Mức độ
Bình
Đồng
thường /
ý
trung
hoà
(3)
(4)
Hoàn
toàn đồng
ý
(5)