1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >

PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 97 trang )


Dưới 3 triệu

3 - 5 triệu

5 - 10 triệu

10 - 20 triệu

Trên 20 triệu

5. Anh/ chị đang công tác trong lĩnh vực:

Học sinh - Sinh viên

Cơ quan nhà nước

Nhân viên văn phòng

Tự kinh doanh

Đã nghỉ hưu

6. Thời gian sử dụng thẻ của VCB

Dưới 1 năm

Từ 1 - 2 năm

Từ 2 - 3 năm

Trên 3 năm

7. Anh/ chị đang sử dụng dịch vụ thẻ nào của VCB

Thẻ ghi nợ

Thẻ tín dụng

Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng

Xin Quý anh/ chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với chất lượng dịch vụ

thẻ của VCB đối với các tiêu chí bên dưới. Mức độ hài lòng theo cấp độ như sau:

1: Hoàn toàn không hài lòng

2: Không hài lòng

3: Bình thường

4: Hài lòng

5: Hoàn toàn hài long



STT Tiêu chí



Hoàn

toàn



Không



không



hài



hài



lòng



Hoàn

Bình



Hài



toàn



thường



lòng



hài

lòng



lòng

I.



Độ tin cậy



1



2



3



4



5



1



Vietcombank cung cấp dịch vụ thẻ đúng như cam kết 1



2



3



4



5



2



Vietcombank đảm bảo giữ tuyệt đối thông tin mật



1



2



3



4



5



của khách hàng

3



Vietcombank thực hiện chính xác các giao dịch



1



2



3



4



5



4



Vietcombank là ngân hàng uy tín



1



2



3



4



5



5



Độ chính xác của giao dịch (rút tiền, chuyển



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



của Vietcombank, cảm thấy an toàn khi thực hiện 1



2



3



4



5



khoản...)

II.



Năng lực phục vụ



6



Nhân viên Vietcombank vững chuyên môn nghiệp

vụ, giải đáp thỏa đáng thắc mắc của khách hàng



7



Nhân viên Vietcombank linh hoạt trong xử lý tình

huống



8



Nhân viên Vietcombank xử lý giao dịch chuyên

nghiệp, có trách nhiệm



9



Thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank thân

thiện, chu đáo



10



Khách hàng có thể tin tưởng vào đội ngũ nhân viên



giao dịch

III. Phương tiện hữu hình

11



Vietcombank luôn cập nhật công nghệ mới



1



2



3



4



5



12



Đồng phục nhân viên lịch sự, dễ nhận biết



1



2



3



4



5



13



Hệ thống máy ATM hiện đại, an toàn, hoạt động

hiệu quả



14



Hệ thống đơn vị chấp nhận thẻ phổ biến



15



Mẫu mã thẻ hiện đại, dễ dàng nhận biết thương hiệu

Vietcombank



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



IV. Đáp ứng

16



Có nhiều kênh liên hệ giữa Vietcombank và khách

hàng



17



Nhân viên Vietcombank thực hiện giao dịch một

cách nhanh chóng



18



Khách hàng dễ dàng tiếp cận trung tâm dịch vụ

khách hàng 24/7



V.



Đồng cảm



19



Thời gian giao dịch của Vietcombank phù hợp



1



2



3



4



5



20



Nhân viên Vietcombank hiểu rõ nhu cầu khách hàng



1



2



3



4



5



21



Khách hàng không phải đợi lâu để được phục vụ



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



VI. Đặc điểm sản phẩm thẻ

22



Tiện ích thẻ đa dạng (chuyển khoản, rút tiền, thanh

toán hóa đơn...)



23



Vietcombank có nhiều loại thẻ đáp ứng nhu cầu đa

dạng của khách hàng



24



Chính sách phí, biểu phí hợp lý



1



2



3



4



5



25



Nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi



1



2



3



4



5



1



2



3



4



5



Cảm nhận về chất lượng dịch vụ thẻ

26



Nhìn chung dịch vụ thẻ của VCB làm bạn hài lòng



TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/ CHỊ



PHỤ LỤC 2

ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU

ĐỘ TUỔI

Frequency Percent Valid



Valid



Cumulative



Percent



Percent



18-22 TUỔI



61



20.1



20.1



20.1



23-30 TUỔI



137



45.2



45.2



65.3



31-40 TUỔI



89



29.4



29.4



94.7



41-50 TUỔI



10



3.3



3.3



98.0



TRÊN 50 TUỔI 6



2.0



2.0



100.0



TỔNG CỘNG



100.0



100.0



303



THU NHẬP HÀNG THÁNG

Frequency Percent Valid



Valid



Cumulative



Percent



Percent



Dưới 3 triệu đồng



5



1.7



1.7



1.7



Từ 3-5 triệu đồng



56



18.5



18.5



20.1



Từ 5-10 triệu đồng



104



34.3



34.3



54.5



Từ 10-20 triệu đồng 97



32.0



32.0



86.5



Trên 20 triệu đồng



41



13.5



13.5



100.0



Total



303



100.0



100.0



NGÀNH NGHỀ LÀM VIỆC

Frequency Percent Valid

Percent



Cumulative

Percent



Valid



Học sinh – sinh viên



4



1.3



1.3



1.3



Cơ quan nhà nước



37



12.2



12.2



13.5



Nhân viên văn phòng 143



47.2



47.2



60.7



Tự kinh doanh



118



38.9



38.9



99.7



Đã nghỉ hưu



1



.3



.3



100.0



Total



303



100.0



100.0



THỜI GIAN SỬ DỤNG DỊCH THẺ CỦA VCB

Frequency Percent Valid

Dưới 1 năm



5



1 năm – dưới 2 năm 109

Valid 2 năm – dưới 3 năm 93



Cumulative



Percent



Percent



1.7



1.7



1.7



36.0



36.0



37.6



30.7



30.7



68.3

100.0



Trên 3 năm



96



31.7



31.7



Total



303



100.0



100.0



DỊCH VỤ THẺ KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG TẠI VCB

Frequency Percent Valid



Thẻ ghi nợ



93



99

Valid Thẻ tín dụng

Cả 2 loại thẻ 111

Total



303



Cumulative



Percent



Percent



30.7



30.7



30.7



32.7



32.7



63.4



36.6



36.6



100.0



100.0



100.0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

×