Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.79 MB, 308 trang )
Chng I
Khái niệm chung về SINH THáI MÔI TRƯờNG
I. NH NGHA
Sinh thỏi mụi trng l mụn hc thuc ngnh mụi trng hc.
Nú nghiờn cu mi quan h tng tỏc khụng ch gia cỏc cỏ th
sinh vt, m cũn gia tp th, gia cng ng vi cỏc iu kin mụi
trng t nhiờn bao quanh nú (Lờ Huy Bỏ, Lõm Minh Trit, 2005).
II. MI QUAN H GIA CON NGI V MễI TRNG
Mi quan h gia con ngi v mụi trng c thit lp lõu
i, t khi con ngi t chõn lờn Trỏi t ny. Con ngi sng
gia thiờn nhiờn v tng tỏc liờn tc vi chỳng. Con ngi luụn
cm nhn c nh hng ca thiờn nhiờn thụng qua khụng khớ
th, nc ung, thc n, dũng nng lng, vt cht v thụng tin.
Mi quan h gia con ngi v mụi trng l mi quan h hai
chiu phc tp, con ngi cú th nh hng ln n mụi trng v
ngc li.
Mi quan h gia t nhiờn v xó hi l mi quan h bin chng
m trong ú s thay i ca h thng ny trc tip nh hng n
c cu v chc nng ca h thng kia, iu ny c th hin trong
hỡnh 1.1 [7].
Tỏc ng ca con ngi n sinh quyn cú th dn ti:
- Thay i cu trỳc b mt Trỏi t do hot ng cy ba, phỏ
rng, o h nhõn to
- Thay i thnh phn sinh quyn, chu trỡnh tun hon v cõn
bng cỏc cht ca chu trỡnh ú do thi cht thi vo mụi trng t,
nc v khớ quyn.
SINH THI HC MễI TRNG
12
- Thay i cõn bng nng lng, cõn bng nhit trong khu vc
v ton cu.
- Thay i khu h sinh vt do vic a vo hay lm mt i tp
hp cỏc sinh vt.
Dũng nng lng,
vt cht v thụng tin
H xó hi:
H sinh thỏi:
dõn s, sc kho, dinh
dng, k ngh, t
chc xó hi, khai thỏc
ti nguyờn, kinh t,
kin trỳc, t tng,
cỏc giỏ tr, c tớnh
sinh lớ, ngụn ng
Khụng khớ, nc, t, vi
sinh vt, khớ hu, gia
sỳc, sõu bnh, cõy ci,
c di...
Chn lc,
thớch nghi
(cỏc nhõn t vụ sinh v
sinh vt)
Dũng nng lng,
vt cht v thụng tin
Hỡnh 1.1. Mi quan h gia t nhiờn v xó hi
S phỏt trin khoa hc k thut (nht l cuc cỏch mng khoa
hc k thut bt u t gia th k XX) ó thỳc y xó hi tin lờn
v lm thay i cn bn v sc lao ng. Con ngi ó khai thỏc
hu nh tt c cỏc ngun ti nguyờn tỏi to cng nh khụng th tỏi
to c. Cỏc hot ng ny ng nhiờn ó tỏc ng tr li i
vi mụi trng.
Ngy nay, th gii ang ng trc nhng thỏch thc mụi
trng nh: Bin i khớ hu v tn sut thiờn tai gia tng; Tng
ozụn ang b cn kit; S mt ni v gim a dng sinh hc; Ti
nguyờn b suy gim v cn kit; ễ nhim mụi trng ang xy ra
quy mụ rng; S gia tng dõn s. Chớnh vỡ vy, vic iu chnh hnh
vi con ngi tng nng lc mụi trng nhm duy trỡ s phỏt trin
ca xó hi loi ngi l vic lm cp bỏch bo v mụi trng.
III. MI QUAN H GIA SINH THI HC V K THUT
MễI TRNG
Nhng nm gn õy, sinh thỏi hc ó tr thnh mụn khoa hc
ton cu. Sinh thỏi hc l khoa hc c s cho cụng tỏc qun lớ ti
Chng I. Khỏi nim chung v sinh thỏi hc mụi trng
13
nguyờn thiờn nhiờn v bo v mụi trng. Sinh thỏi hc cng c
xem l mt trong nhng nguyờn lớ khoa hc lm nn tng cho
ngnh k thut mụi trng.
Thut ng K thut mụi trng l h thng gii phỏp k thut
cụng ngh v qun lớ nhm bo ton cht lng mụi trng trong
s phỏt trin v tng trng nhanh ca sn xut cụng nghip.
Quy hoch v qun lớ mụi trng gn lin vi s hiu bit,
khỏi nim phng phỏp v k nng sinh thỏi. Nhim v ca bo v
mụi trng c hiu l cn cú s quan tõm ca tt c cỏc quc gia
trờn th gii.
IV. LCH S, I TNG, NHIM V V í NGHA MễN HC
1. Lch s mụn hc
Trc tiờn, thut ng Sinh thỏi hc (Ecology) do nh sinh vt
hc ngi c Ernst Haeckel bt u xng vo nm 1869, da
trờn t gc Hy Lp l Oikos (vi ngha trong nh) v logos (vi
ngha l mụn khoa hc). Theo ú, Sinh thỏi hc c hiu l mt
khoa hc c bn trong sinh vt hc, nghiờn cu cỏc mi quan h
ca sinh vt hay mt nhúm sinh vt vi mụi trng xung quanh.
Vo nhng nm 300 trc Cụng nguyờn, khỏi nim sinh thỏi
hc c nh khoa hc Hy Lp Phratus nhc n ch yu v mi
quan h gia vt cht sng v khụng sng.
Gia th k XIX, mt s nh nghiờn cu v thc vt t Chõu
u v Chõu M ó quan tõm nghiờn cu v qun xó thc vt. Cỏc
nh sinh thỏi hc bt u hiu rng: xó hi sinh vt v mụi trng
ca nú cú th xem nh mt t hp rt cht ch, to nờn mt n v
cu trỳc t nhiờn, ú l h sinh thỏi. H sinh thỏi ln duy nht ca
hnh tinh l sinh quyn, trong ú con ngi l mt thnh viờn.
Lớ thuyt sinh thỏi hc sau ú c phỏt trin mc cao
hn nhiu nhng nghiờn cu trc ú bi Giỏo s Eugene P.Odum
trng i hc Geogry, trong cun C s sinh thỏi hc ca
ễng v mụn hc c chớnh thc cp t ú. Mụn hc nghiờn
cu phỏt trin sinh thỏi hc mc cao v chia thnh h thng
SINH THI HC MễI TRNG
14
khoa hc trong nhiu lnh vc nh: nụng nghip, lõm nghip, y
hc, kinh t hc
Sau ú, vo nhng nm 70 ca th k XX, khi ngnh mụi
trng hc ó cú s phỏt trin nht nh thỡ Sinh thỏi hc mụi
trng mi c nh hng v phỏt trin.
2. i tng nghiờn cu
Sinh thỏi hc nghiờn cu tt c cỏc mi quan h ca sinh vt
vi mụi trng. Sinh thỏi hc mụi trng ngoi i tng nghiờn
cu nh sinh thỏi hc cũn tp trung vo nghiờn cu mi quan h
gia con ngi vi mụi trng sng thụng qua cỏc hot ng nh
nụng nghip, cụng nghip, khai khoỏng, vn hoỏ xó hi
3. Phõn mụn ca sinh thỏi hc mụi trng
Feiblemen (1954) ó nhn nh: Khi cu trỳc tr nờn phc tp
thỡ chc nng t hp lin c b sung nhng tớnh trng mi v
ú l mt trong nhng tin lớ thuyt cho vic hỡnh thnh phõn
mụn ca sinh thỏi hc mụi trng.
* Da vo mc t chc ca h sng:
- Sinh thỏi mụi trng hc cỏ th;
- Sinh thỏi mụi trng hc qun th;
- Sinh thỏi mụi trng hc qun xó;
- H sinh thỏi mụi trng;
- Sinh quyn hc.
* Da vo mc ớch nghiờn cu:
- Sinh thỏi mụi trng c s;
- Sinh thỏi mụi trng ng dng.
3. í ngha v nhim v mụn hc
Cựng vi cỏc lnh vc trong sinh hc, sinh thỏi hc thỡ mt lot
cỏc chuyờn ngnh khoa hc mi cng xut hin nh: sinh thỏi t
Chng I. Khỏi nim chung v sinh thỏi hc mụi trng
15
bo, sinh thỏi sinh lớ, sinh thỏi hỡnh thỏi, di truyn qun th giỳp
chỳng ta ngy cng hiu bit sõu hn v bn cht ca s sng trong
mi tng tỏc vi cỏc yu t mụi trng, vi hin ti v quỏ kh,
bao gm c cuc sng v s tin hoỏ ca con ngi.
Sinh thỏi hc to nờn nhng nguyờn tc, nh hng cho hot
ng ca con ngi i vi t nhiờn khụng lm hu hoi mụi
trng sng ca sinh gii v nh hng suy gim cht lng mụi
trng.
i vi mi ngnh riờng bit, sinh thỏi hc phỏt trin ng dng
cú nhng nhim v c th nh:
Trong trng trt v chn nuụi:
Sinh thỏi hc u tranh trit vi bnh v c di, nghiờn cu
khụng ch vi loi cú hi m cũn ra nguyờn lớ chin lc v bin
phỏp phũng trỏnh;
Sinh thỏi hc ra cỏc nguyờn tc v phng phỏp thnh lp
cỏc qun xó nụng lõm nghip thớch hp thun hoỏ v di ging
cỏc loi sinh vt cho nng sut sinh hc v kinh t cao; cỏc nguyờn
tc khai thỏc hp lớ ngun ti nguyờn thiờn nhiờn, duy trỡ a
dng sinh hc v phỏt trin bn vng; cỏc nguyờn tc bo v v ci
to mụi trng.
Trong cụng tỏc bo v sc kho: nghiờn cu cỏc dch t
nhiờn i vi con ngi, gia sỳc v tỡm ra phng phỏp v sinh
dch, u tranh vi s ụ nhim v s u c mụi trng bi cht
thi cụng nghip v sinh hot.
Sinh thỏi hc l c s cho cỏc cụng trỡnh nghiờn cu cỏc bin
phỏp phũng nga ụ nhim mụi trng.
16
SINH THI HC MễI TRNG
Chng II
CƠ Sở SINH THáI HọC
I. KHI NIM CHUNG V SINH THI HC
1. nh ngha Sinh thỏi hc
nh ngha: Sinh thỏi hc l khoa hc tng hp nghiờn cu v
quan h tng h gia sinh vt v mụi trng.
Sinh thỏi hc c s dng lm c s cho cụng tỏc qun lớ t
nhiờn mụi trng vi i tng l tt c cỏc mi liờn h gia sinh
vt v ni sng ca chỳng. Sinh thỏi hc cũn c quan nim l "t
hp con ngi v mụi trng".
Ni dung ca sinh thỏi hc hin i: c xõy dng theo
nguyờn lớ "mc t chc" ging nh "ph sinh hc" c biu th
hỡnh 2.1.
Thnh
phn hu
sinh
Gen
T
bo
C
quan
C
th
Qun
th
Qun xó
+
TP vụ sinh
Vt cht
+
Nng lng
H sinh hc
H gen
H t
bo
H c
quan
H c
th
H
qun th
H
sinh thỏi
Hỡnh 2.1. Ph mc t chc sinh thỏi hc
Sinh thỏi hc nghiờn cu ch yu h sinh vt cú mc t
chc cao hn, ngha l qun th, qun xó v h sinh thỏi. Trong ph
sinh hc khụng cú gii hn rừ rt hoc khụng liờn tc nh gia mc
c th v qun th. Nh vy, Sinh thỏi hc l mt mụn khoa hc