Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.79 MB, 308 trang )
Chng IV
CHỉ THị SINH THáI MÔI TRƯờNG
I. KHI NIM
Ch th mụi trng: l mt hoc tp hp cỏc thụng s mụi
trng (hoỏ, lớ, sinh vt) ch ra c trng no ú ca mụi trng.
Ch th sinh hc: l khoa hc nghiờn cu mt loi hoc mt sinh
vt dựng nh mc cht lng hoc s bin i ca mụi trng.
Sinh vt ch th: l nhng cỏ th, qun th hay qun xó cú kh
nng thớch ng hoc rt nhy cm vi mụi trng nht nh.
Sinh vt ch th l cỏc loi sinh vt m s hin din v thay i
s lng cỏc loi ch th cho s ụ nhim hay xỏo trn ca mụi
trng. Cỏc loi ny thng cú tớnh mn cm cao vi cỏc iu kin
sinh lớ, sinh hoỏ.
Ch th sinh thỏi mụi trng: l phõn ngnh hc ca chuyờn
ngnh sinh thỏi mụi trng chuyờn nghiờn cu v cỏc khoa hc ly
sinh vt lm ch th cho tỡnh trng mc trong lnh hay ụ nhim,
thớch hp hay khụng i vi sinh vt ca mụi trng sinh thỏi.
II. MT S NGUYấN TC C BN KHI S DNG SINH
VT CH TH
Khi s dng cỏc sinh vt ch th cn cn c vo cỏc c im sau:
- Tớnh thớch nghi cao ca loi sinh vt ú. Vớ d, E.coli l mt
trong nhng sinh vt ch th cho mc ụ nhim hu c ca nc
vỡ E.coli cú th sng tt trong mụi trng nc ụ nhim hu c.
- Tớnh nhy cm vi iu kin mụi trng thay i bt li hay
thun li cho sinh vt. Con tụm rt nhy cm vi mụi trng t,
122
SINH THI HC MễI TRNG
nc b ụ nhim phốn hay phỳ dng quỏ cao, khi y tụm s
cht hng lot hoc b i ni khỏc.
- Cỏc loi sinh vt cú thớch ng hp thng l vt ch th tt
hn so vi cỏc loi thớch ng rng. Cõy c l ch th cho mụi
trng ngp mn vỡ nú phỏt trin tt rng ngp mn.
- Cỏc loi cú c th ln thng cú kh nng lm ch th tt hn
cỏc loi cú c th nh.
Trc khi tỏch mt loi ra khi loi hoc khi s dng mt loi
no ú lm sinh vt ch th, cn phi xột n cỏc du hiu thc
nghim v tớnh cht ca tng yu t gii hn.
T l s lng ca cỏc loi v c qun xó cng cn chỳ ý trong
khi xỏc nh sinh vt ch th. Cõy sim, mua phỏt trin mnh mụi
trng t hi chua hoc chua (pH = 4 ữ 5).
S phỏt trin sinh vt ú cú li hay cú hi i vi mụi trng
sng ca con ngi v cõn bng sinh thỏi.
III. PHN LOI SINH VT CH TH
Cú nhiu cỏch phõn loi sinh vt ch th, mi cỏch phõn loi
u cú nhng u, nhc im khỏc nhau v c ỏp dng cho tng
i tng, a bn nghiờn cu khỏc nhau.
- Phõn loi theo mụi trng a lớ: cỏc phõn loi ny thng s
dng vi cỏc i qun xó nh: Qun xó rng nhit i ch th cho
vựng khớ hu núng m quanh nm. Qun xó rng rng lỏ ch th cho
vựng ỏ nhit i. Qun xó rng lỏ kim ch th cho vựng ụn i.
ng rờu bc cc ch th cho vựng a lớ cc bc.
- Phõn loi theo cao: vựng nhit i ngi ta nhn thy
nh sau: Di chõn nỳi l rng nhit i vi che ph ln cú khi
lờn n 100%. cao trờn 1500 m thỡ cõy ch th l nhng cõy lỏ
nhn xen cõy rng rng ca vựng ỏ nhit i. Cao trờn 3000 m:
thc vt ụn i.
- Phõn loi theo mụi trng thnh phn: mụi trng khụng khớ,
mụi trng nc, mụi trng t
Chng IV. Ch th sinh thỏi mụi trng
123
- Phõn loi theo mc ụ nhim ca mụi trng: mc ch th ụ
nhim l trung bỡnh, nh v khụng ụ nhim. Vi cỏch phõn loi
ny, ngi ta s dng hai tiờu chớ: (1) loi cú tớnh nhy cm hay
thớch nghi cao; (2) S lng cỏ th ca loi ú.
ễ nhim hu c ngun nc, ngi ta dựng E.coli, mt vi sinh
vt rt thớch nghi vi iu kin ụ nhim ny v s lng cỏ th
trong mt n v th tớch mu nc.
- Phõn loi theo ngnh sinh vt: ng vt, thc vt, vi sinh vt.
- Phõn loi theo nhu cu ca sinh vt: da vo c im ca
mt s sinh vt sng trong iu kin theo nhu cu ca nú.
IV. NHNG LOI CH TH V S QUAN TRC BNG
SINH HC
Sinh vt ch th cú th c s dng quan trc nhng bin
ng, s tớch t v bin i vt cht trong mụi trng sng ca
chỳng v theo dừi cỏc nh hng v mt sinh hc ca cỏc yu t
vt cht ny. Ngoi ra, sinh vt sng cũn c ng dng ch th
cho cỏc tỏc ng v thay i iu kin sng v cỏc tỏc ng ca
nhng yu t qun lớ c t ra, ngn chn nhng bin ng
cỏc loi n thun hay qun th.
Quan trc sinh hc cú th cho chỳng ta bit nhng loi vt cht
no tham gia cu thnh c th sinh vt. Sinh vt sng c khụng
ch cn thit cho vic xỏc nh nh hng ca cỏc cht ụ nhim m
cũn cú nhiu ng dng trong vic quan trc lớ hoỏ.
Sinh vt ch th cú th c xem nh cụng c quan trc liờn tc.
Sinh vt ch th cũn cú th cung cp thụng tin v cỏc hp cht
phc tp.
Vic s dng cỏc qun th sinh vt sng lm ch th cho s
quan trc, cú th cung cp thụng tin v cỏch thc nh hng ca
cỏc cht c, cỏc kiu phn ng ca sinh vt, cỏc mụ hỡnh qun c
v cỏc quỏ trỡnh liờn quan.
124
SINH THI HC MễI TRNG
1. Vic chn cỏc sinh vt s dng cho vic quan trc mụi trng
Da trờn tc phn ng c t ra hay kh nng mn cm
vi nhng bin i khớ hu v nhit .
c tớnh sinh hc ca sinh vt nh hng mt cỏch mnh m
n nhiu loi mụ hỡnh quan trc sinh hc. Sinh vt cú i sng
ngn, phn ng kp thi vi nhng thay i mụi trng, cũn cỏc
sinh vt cú cuc sng di thỡ s phn ng sinh hc ca chỳng cú th
tri qua nhiu nm, nhiu thp k v cú th nhiu th k.
Loi sinh vt cú tc trao i cao v tc tng trng cao
thỡ thng nhy cm vi cỏc cht ụ nhim hn l nhng sinh vt cú
tc trao i thp. Nhiu loi sinh vt ngng sinh sn khi iu
kin mụi trng bt li do ú nhng thay i v tc th tinh
s l du hiu ca s thay i mụi trng.
Ngay c trong cựng loi, mt s sinh vt c coi l ch th tt
hn sinh vt kia. Thc vt cú mao mch l ch th hiu qu nht cho
ụ nhim khụng khớ, vỡ nhng loi thụng thng khụng cú mao
mch ớt nhy cm vi cỏc cht ụ nhim khụng khớ.
Mt s vớ d v sinh vt ch th:
- Thc vt trờn cn nh to, a y thng nhy cm vi cht ụ
nhim khụng khớ hn c thc vt cú mao dn, vỡ chỳng hp th trc
tip nc v cht dinh dng t khụng khớ v nc ma. Kt qu l
nng cỏc cht ụ nhim v cỏc cht c cp tớnh s vo c th
nhanh hn thc vt mao mch.
- Trong mụi trng nc, to v vi khun Cyanobacteria l
nhng sinh vt ch th hu dng cho nhng thay i khỏc nhau. S
gia tng cỏc cht dinh dng (hin tng phỳ dng) cú th c
ỏnh giỏ nh vo sinh khi ca to (Spinogyroy oedogonium;
Stigeolconium v Wasdophora). To cỏt v mt s loi to khỏc
cú kh nng tớch t kim loi nng v cỏc cht phúng x trong c
th chỳng.
- ng vt thõn mm c s dng nh l cụng c quan trc
trong mụi trng nc vi mng li quan trc ton cu. Mt s
Chng IV. Ch th sinh thỏi mụi trng
125
loi c s dng bao gm loi Mytius sp., Grasstrea sp., Ostrea
sp ngoi khi v vựng duyờn hi ca sụng. Loi Geukensia sp
vựng triu v Anodonta cựng h hng ca nú cỏc h nc ngt,
ca sụng, sui.
- Mũng bin c s dng kim soỏt ụ nhim hoỏ cht.
- Cỏc nh sinh vt v c hc cũn dựng mt s ng vt cú vỳ
lm ch th khi kho sỏt nh hng ca c cht n con ngi.
2. Quan trc v lp ngõn hng lu tr mu vt
Qua nghiờn cu cỏc nh khoa hc thy rng:
- Sinh vt cú th tớch ly cỏc cht ụ nhim mụi trng trong t
bo nhng nng ca chỳng s thay i theo tui i sinh vt, khi
cht xỏc hoc cht thi ca chỳng cng s cha nhng cht c
ny. Vỡ vy, vic lp ra mt chng trỡnh quan trc v ngõn hng
d liu l rt cú ý ngha.
- D liu s cung cp cho ta bit khuynh hng ụ nhim di
hn. Lp ngõn hng d liu cũn cú th ỏnh giỏ c nhng hp
cht hoỏ hc ó b b quờn trong quỏ trỡnh thu thp d liu.
V. CC LOI SINH VT CH TH
Sinh vt ch th cú th gm ng vt, thc vt v vi sinh vt.
Khụng phi tt c cỏc sinh vt c dựng lm ch th vựng ny
u cú th ỏp dng cho vựng khỏc m sinh vt ch th cũn tựy thuc
vo c im v tớnh cht ca cỏc h sinh thỏi.
1. Vi sinh vt ch th
ễ nhim t v ngun nc cỏc nc phỏt trin, thng do
vic s dng phõn bún hoỏ hc, thuc bo v thc vt, iu hũa
tng trng cỏc nc ang phỏt trin thng do nhng tỏc
nhõn sinh hc nh cỏc loi vi sinh gõy bnh, m nguyờn nhõn do
hot ng nụng nghip, cụng nghip, thi b cht thi vo t, vc
nc... v tp quỏn sinh hot lc hu.
126
SINH THI HC MễI TRNG
ễ nhim bi tỏc nhõn sinh hc ch yu l do cỏc vi sinh vt
gõy bnh cú ngun gc t phõn, nh trc khun Shigella
dysenteriae gõy bnh l, trc khun Salmonella tiphi gõy bnh thng hn, phy khun Vibrio cholera gõy bnh t. Cỏc vi sinh vt
gõy bnh ny cú kh nng sinh sn trong ng tiờu hoỏ ca ngi
v gõy bnh dự vi mt lng rt nh, v rt khú khn trong vic
xỏc nh chỳng ch vi mt lng rt nh.
Mt s loi vi sinh vt thng c dựng lm ch th sinh hc:
- Vi khun Coliform - sinh vt ch th v mt v sinh mụi
trng. Nhng nhúm vi khun c xp vo nhúm coli l nhng
loi c tỡm thy trong cỏc vt liu b nhim phõn.
- Escherichia coli (E.coli) - sinh vt ch th v mt v sinh mụi
trng. E.coli ban u khụng cú trong rut ngi, sau khi a tr
c sinh ra E.coli s xut hin sau khi em bộ n ung v nú s
sng trong rut ngi cho ti khi cht. E.coli c thi ra bờn
ngoi mụi trng theo con ng i tin. Vỡ vy, khu vc no
phỏt hin ra E.coli cú nhiu l khu vc ú ó nhim phõn ti. Vi
c tớnh ny E.coli c dựng lm vi sinh vt ch th sinh hc, sinh
vt ch th v mt v sinh mụi trng. Nhng mu t nhim phõn
ti thỡ E.coli chim u th trong nhúm Coliform. E.coli c tỡm
thy trong ng tiờu hoỏ ca con ngi v cỏc ng vt mỏu
núng, chỳng hin din trong phõn. E.coli ch phỏt trin trong cỏc
loi ng vt cú s tip xỳc vi con ngi v him khi phỏt hin
thy trong cỏc loi ng vt hoang dó.
- Streptococcus sp. v Clostridium perfringens - sinh vt ch
th v mt v sinh trong mụi trng t v nc.
- Streptococcus faecalis chim u th trong phõn ngi trong
khi Streptococcus faecium chim u th trong phõn gia sỳc,
Streptococcus bovis cu v Streptococcus equinus nga. Nhng
loi vi khun ny s c chuyn t t ụ nhim vo thc vt.
- Clostridium perfringens l loi vi sinh vt k khớ sng trong
ng tiờu hoỏ ca ngi v cỏc ng vt, chỳng khụng sng trong
cỏc vựng t sch v vỡ vy cú th s dng nú lm sinh vt ch th
Chng IV. Ch th sinh thỏi mụi trng
127
cho ụ nhim phõn. Cỏc loi Clostridium perfringens tn ti lõu
trong mụi trng. Nh tớnh cht ny m chỳng c dựng lm ch
th cho tỡnh trng ụ nhim t ó lõu hay ch mi bt u. Nhng
mu t cú cha c Clostridium perfringens ln Coliform l nhng
mu mi b nhim phõn.
2. Thc vt ch th
Thc vt ch th thng l nhng thc vt cú nhy cm vi
mụi trng sng d tha cht dinh dng hoc mụi trng b ụ
nhim bi cỏc cht c.
Thc vt l nhng ch th c bit tt cho hin tng phỳ
dng hoỏ ca vc nc. Khi xy ra hin tng phỳ dng hoỏ dn
n hin tng bựng n cỏc thc vt phự du, c bit l to, lm
thay i qun xó thc vt, do ú ch cũn tn ti nhng loi thc vt
chu ng c iu kin sng thiu ụxi.
Thc vt cng l mt trong nhng loi sinh vt nhy cm vi
cỏc cht c ụ nhim mụi trng. Cỏc triu chng tn thng: rng
lỏ, ỡnh tr quỏ trỡnh quang hp, kộm phỏt trin, nng sut thp, tớch
ly cỏc cht c
Vi mt nng SO2 nht nh lm phỏ hu s hụ hp, cht
dip lc, kỡm hóm s sinh trng ca a y, do ú nhng vựng cú
s ụ nhim SO2 cao, a y hu nh khụng tn ti, nờn cú th cú mt
s kt lun v s ụ nhim SO2 trong khụng khớ khu vc.
3. ng vt ch th
Nhng sinh vt hp l cỏc sinh vt ch th tt hn cỏc sinh vt
rng bi vỡ chỳng rt nhy cm vi mụi trng. Cỏc loi ng vt
dựng lm ch th sinh thỏi cho mụi trng t: loi cỏy Uca, dó
trng Sopimera ch sng bói cỏt, rn ỏ thuc vựng triu.
ng vt cú kớch thc ln lm vt ch th tt hn. Loi gu
Bc cc l ng vt ch th cho vựng cú khớ hu giỏ lnh bng vic
tớch ly mt lp m dy di da cựng vi mt b lụng dy m ỏp.
128
SINH THI HC MễI TRNG
VI. CH TH SINH HC TRONG QUAN TRC MễI TRNG
KHễNG KH
Hin nay, cỏc nghiờn cu v ch th sinh hc cho ụ nhim
khụng khớ cha c cụng b nhiu. Nm 1997, mt nghiờn cu ti
H Lan nhn thy rng s gia tng ca cỏc bnh ng hụ hp nh
viờm ph qun, ung th phi ca ngi dõn ụ th cao hn nhiu
ln so vi ngi dõn nụng thụn. Nguyờn nhõn: do s ụ nhim mụi
trng khụng khớ t cỏc hot ng giao thụng vn ti v sn xut
cụng nghip khu vc ụ th.
Mt nghiờn cu khỏc cho thy, mc nhim chỡ v cadmi
ca cỏc khu vc khỏc nhau c phn ỏnh trong cỏc phn mm ca
cỏc loi b cõu sng trong khu vc ú, b cõu cú th c coi l
ng vt ch th cho ụ nhim chỡ, cadmi trong khụng khớ.
Sõu, b ch th cho mụi trng cú nng CO2 cao. u nnh
trong mụi trng cú nng CO2 cao thu hỳt nhiu b cỏnh cng
Nht Bn trng thnh.
Mt s loi ng vt ch th cho s tng lờn ca nhit khụng
khớ, nh cỏc loi chim di c n vựng phớa Bc; loi th Pika sng
ni sn dc, nhy cm vi nhit tng cao v ngy cng cú xu
hng di chuyn lờn vựng cao trỏnh s núng lờn ca khớ hu.
B cõu ch th ụ nhim chỡ, cadmi Cõy Ut kim hng ch th ụ nhim flo
Hỡnh 4.1. Sinh vt ch th mụi trng khụng khớ
Chng IV. Ch th sinh thỏi mụi trng
129
Cõy tỏo, anh o, c rt: nhy cm vi khớ sunfur. Cõy thuc
lỏ, cõy kim t hng, hng dng, i mch: nhy cmvi khớ
Florua. Cõy ut kim hng, mai, b o cú th giỏm sỏt v o
lng khớ Flo. Tỏo, i mch, o ngụ, hnh tõy tng i nhy
cm, cú th giỏm sỏt v o lng khớ Clo. Cõy chõn vt cú th giỏm
sỏt v o lng ụ nhim bc x: bỡnh thng lỏ cú mu xanh lam,
nu b ụ nhim bc x tuy vi nng rt thp, lỏ cng chuyn
sang mu . (Hỡnh 4.1).
VII. CH TH SINH HC TRONG QUAN TRC MễI
TRNG NC
Ch th sinh hc trong mụi trng nc ó c nghiờn cu
nhiu. õy l phng phỏp va ớt tn kộm va an ton cho mụi
trng v con ngi. Trờn th gii cú rt nhiu h thng phõn loi
ụ nhim ca thu vc bng cỏc sinh vt ch th nh ng vt
thõn mm, cụn trựng, to, nm, giỏp xỏc, u trựng, ng vt ỏy
khụng xng sng, to...
Nm 1902, Kolkwitz Marsson v cỏc nh nghiờn cu thng
nht chia thu vc thnh 4 loi vi cỏc mc nhim bn khỏc
nhau, th hin trong bng 4.1.
Bng 4.1. H thng phõn loi ụ nhim theo sinh vt ch th
ca Kolkwitz Marsson (1902)
Mc
ụ nhim
Cha nhiu hp cht hu c
giai on phõn hu u tiờn, hu
nh khụng cú thc vt quang
hp, hm lng ụxi hũa tan rt
thp, thc vt bc cao kộm phỏt
trin, sinh vt ym khớ phỏt trin
mnh vi lng ln cỏc vi khun.
Rt bn
Bn
loi
c tớnh ca thu vc
va
Mụi trng cú tớnh ụxi hoỏ do cú
hm lng ụxi hũa tan, xut
hin cỏc loi to lc, to lam, s
lng vi khun lờn ti hng trm
ngn, mi xut hin dng phõn
hu protit
Cỏc sinh vt ch th
in hỡnh
To Polytoma
Vi khun
Thiopolycocus,
Sphaerotilus natans
ng vt
Paramaccium,
Putrinum Vorticella
Puttrina, Tubifex
Oscillatoria, Euglena
Viridis, Stentor,
Coeruleus,
Chironomus
SINH THI HC MễI TRNG
130
Mc
ụ nhim
Bn
loi
va
c tớnh ca thu vc
Mụi trng ó xut hin hp
cht dng nitrat v nitrit, cú ụxi
hũa tan, cú thc vt quang hp,
s lng vi khun ch n hng
chc ngn
Cỏc sinh vt ch th
in hỡnh
Plumosus
Melosira Navicula,
Spyrogyra,
Ceratophyllum,
Heliozoa Prorifera,
Plumatella
mesocyclops Leuckarti,
Moina rectirostris
t bn
Hm lng ụxi hũa tan c
phc hi, cỏc cht ụ nhim cũn
li rt ớt, s lng vi khun ch
tớnh n hng ngn
Peridinea, Daphnia
longispina Dreissena
v cỏc loi cỏ nc
ngt cú giỏ tr kinh t.
Sau ú, mt s tỏc gi cng da trờn mc ụ nhim ca
ngun nc phõn loi, chỳ trng vo s cú mt ca cỏc vi sinh
vt ch th v s bin i sinh thỏi v sinh lớ hc ca nhúm vi sinh
vt ch th. H thng phõn loi cú tớnh n s bin i sinh thỏi v
sinh lớ hc ca nhúm sinh vt ch th th hin trong bng 4.2.
Bng 4.2. H thng phõn loi ụ nhim thu vc cú tớnh n s bin i
sinh thỏi v sinh lớ hc ca nhúm sinh vt ch th
Mc
nhim bn
Cỏc loi sinh vt ch th
Rt bn
Vi khun < 100 t bo/ml. To in hỡnh l Claclophora.
Thc vt Grammarus pulex, Hydrosyche. Cỏ hi, cỏ qu.
Bn va
loi
Vi khun < 100.000 t bo/ml. To Claclophosa, Spirogyra.
Thc vt Potamogenton, Helodea, Batrachium... Cụn trựng
Tubifex, Chironimus, Beatis, Accelus gamma pule, Baetis.
Cỏ Spgaerum pisidium, Planoihis, Aneyelus.
Bn va
loi
Vi khun < 100.000 t bo/ml. To xanh thm, xanh lc,
diatom. Thc vt Potamogenton crispus. Cụn trựng Tubifex,
Chironimus, Acellus aquaticu, Sialis. Cỏ Stiekback,
Schaerium, Herbobdell.
t bn
Vi khun < 1.000.00 t bo/ml, Beggiatoa, Sphaerotilus
Apodyalac tea, Fusarium, Aqueduetum, ng vt nguyờn
sinh. Carehesium, Vorticella, Bodo, Englena, Colpidium,
Glaneoma. To xanh lc, Osllatoria. Cụn trựng Tubifex,
Chironimus, Eistatis, Ptichopi....
Chng IV. Ch th sinh thỏi mụi trng
131
Tuy nhiờn, cỏc h thng phõn loi trờn cha tht chi tit v
cha phõn bit c c hi ca cỏc tỏc nhõn ụ nhim.
Mt h thng phõn loi hin nay ang c a dựng chõu u
l s dng loi ng vt ỏy khụng xng sng lm ch th (bng
4.3). Lớ do:
1. Cỏc loi ng vt ny ph bin trong h ao v a dng v
loi. S phỏt trin ca chỳng c trng cho iu kin thu vn, cu
trỳc nn ỏy v cht lng nc lu vc.
2. Chỳng sng tng i c nh tng ỏy do vy chu ng
s thay i liờn tc ca cht lng nc cng nh ch thu vn
trong ngy.
3. Quỏ trỡnh sinh sn khỏ lõu, d thu mu v phõn loi.
Khi ỏnh giỏ mc ụ nhim ngun nc sụng, ngi ta
thng hay s dng h thng phõn loi ny da vo ch s xỏc nh
s loi v phõn b ca ng vt ỏy khụng xng sng.
Bng 4.3. H thng phõn loi ụ nhim BMWP
(Biological Monitoring Working Parti)
Nhúm (H)
im
ỏnh giỏ
ngun nc
u trựng Mayfly (Ephemridae, Heplagenidae)
10
Sch
u trựng Stonefly (Leuctricdae, Perlolydae)
ễ nhim
u trựng Cased Caddis
9
u trựng Chun chun
8
u trựng Caddis (Philopotamidae)
8
u trựng Mayfly (Cacnidae)
7
Trai nc ngt ln > 5cm (Unionnidae)
6
Tụm nc ngt (Ganimaridae)
Rp nc (Coricidae)
B cỏnh cng nc (Dytiscidae)
u trựng rui (Tipulidae)
5