1. Trang chủ >
  2. Tài Chính - Ngân Hàng >
  3. Tài chính doanh nghiệp >

Chương V:MỘT SỐ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.79 MB, 308 trang )


Chng V



MộT Số VấN Đề MÔI TRƯờNG SINH THáI

I. ễ NHIM MễI TRNG

1. nh ngha v phõn loi

ễ nhim mụi trng: l s bin i ca cỏc thnh phn mụi

trng khụng phự hp vi tiờu chun mụi trng, gõy nh hng

xu n con ngi, sinh vt (Khon 6 - iu 3 - Lut BVMT 2005).

S thay i ny cú th thay i v tớnh cht hoỏ hc, tớnh cht

sinh hc hay tớnh cht vt lớ ca cỏc thnh phn mụi trng v cng

cú th nh hng xu ti con ngi v thiờn nhiờn.

Vớ d: hm lng bi trong khụng khớ H Ni vt quỏ gii

hn cho phộp ca h thng tiờu chun khụng khớ Vit Nam 5 ln

ngha l mụi trng khụng khớ H Ni ang b ụ nhim do bi.

ễ nhim t trng trt do s dng nhiu hoỏ cht bo v thc

vt: mụi trng t khu vc ú ó b nhim hoỏ cht, cú th tr

nờn bc mu, khụng an ton s dng cho mc ớch trng trt.

Mc ụ nhim

Tiờu chun

cht lng MT

a vo



Tớch ly



A



Mc an ton



Hỡnh 5.1. Mụ hỡnh ụ nhim "yu t A" trong h thng mụi trng



140



SINH THI HC MễI TRNG



V c bn ụ nhim mụi trng l s tớch lu trong mụi trng

cỏc yu t (vt lớ, hoỏ hc, sinh hc) vt quỏ tiờu chun cht lng

mụi trng, khin cho mụi trng tr nờn c hi i vi con

ngi, vt nuụi, cõy trng (hỡnh 5.1).

Cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim xut phỏt t ngun ụ nhim, lan

truyn theo cỏc con ng: nc mt, nc ngm, khụng khớ, theo

cỏc vecto trung gian truyn bnh (cụn trựng, vt nuụi), ngi b

nhim bnh, thc n (ca ngi hoc ng vt).

Cỏc ngun gõy ụ nhim c phõn chia thnh ba loi: ngun

im (vớ d: bói rỏc, cng x, ng khúi,); ngun ng (vớ d:

cỏc dũng phng tin giao thụng,) v ngun din (vớ d: khu vc

nụng nghip, cỏc khu cụng nghip, cm cụng nghip,).

Theo tớnh cht, cỏc yu t gõy ụ nhim mụi trng c phõn

chia thnh: yu t vt lớ (nh: bi, ting n, rung, ỏnh sỏng,

nhit, in t trng, phúng x); yu t hoỏ hc (bao gm: cỏc cht

khớ, cỏc cht lng, cỏc cht rn) v yu t sinh hc (ch yu l: vi

trựng, kớ sinh trựng, vi rỳt). T hp cỏc yu t trờn cú th lm tng

mc ụ nhim lờn rt nhiu.

Mc dự cht gõy ụ nhim cú th cú t ngun gc t nhiờn,

nhng phn ln cỏc ngun ụ nhim l t ngun nhõn to, liờn quan

n hot ng sn xut v hot ng sng ca con ngi.

S ụ nhim mụi trng cú th l hu qu ca cỏc hot ng t

nhiờn, chng hn nh hot ng nỳi la, thiờn tai l lt, bóo, ng

t... hoc cỏc hot ng do con ngi thc hin.

ễ nhim mụi trng c phõn loi theo nhiu cỏch khỏc

nhau. Theo ngun gc ngi ta phõn ụ nhim mụi trng thnh ụ

nhim do ngun gc t nhiờn (ma, tuyt tan, giú bóo, l lt,

ng t, nỳi la,) v ụ nhim do ngun gc nhõn to (do cỏc

cht thi phỏt sinh t hot ng ca con ngi). Theo bn cht

ca cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim, ngi ta phõn chia thnh ụ nhim

vt lớ, ụ nhim hoỏ hc v ụ nhim sinh hc. Ngoi ra, thun

tin cho cụng tỏc qun lớ, ụ nhim mụi trng cũn c phõn loi

theo mc ụ nhim.



Chng V. Mt s vn mụi trng sinh thỏi



141



Cú nhiu phng phỏp ỏnh giỏ mc ụ nhim mụi trng

nh da vo tỡnh trng sc kho v bnh tt ca con ngi v sinh

vt sng trong mụi trng y hoc da vo thang tiờu chun cht

lng mụi trng. Theo iu 92 ca Lut Bo v mụi trng Vit

Nam 2005 thỡ ụ nhim mụi trng nc ta c phõn thnh 3

mc , c th l:

- Mụi trng b ụ nhim trong trng hp hm lng mt hoc

nhiu cht gõy ụ nhim vt quỏ tiờu chun v cht lng mụi

trng di 5 ln i vi cỏc cht ụ nhim thụng thng v di 3

ln i vi cỏc hoỏ cht, kim loi nng.

- Mụi trng b ụ nhim nghiờm trng khi hm lng ca mt

hoc nhiu hoỏ cht, kim loi nng vt quỏ tiờu chun v cht

lng mụi trng t 3 ln tr lờn hoc hm lng ca mt hoc

nhiu cht gõy ụ nhim khỏc vt quỏ tiờu chun v cht lng mụi

trng t 5 ln tr lờn.

- Mụi trng b ụ nhim c bit nghiờm trng khi hm lng

ca mt hoc nhiu hoỏ cht, kim loi nng vt quỏ tiờu chun v

cht lng mụi trng t 5 ln tr lờn hoc hm lng ca mt

hoc nhiu cht gõy ụ nhim khỏc vt quỏ tiờu chun v cht

lng mụi trng t 10 ln tr lờn.

2. ễ nhim mụi trng t

Bỡnh thng, h sinh thỏi t luụn tn ti trng thỏi cõn bng.

Tuy nhiờn, khi cú mt mt s cht v hm lng ca chỳng vt

quỏ kh nng chu ti ca t thỡ h sinh thỏi t s mt cõn bng v

mụi trng t b ụ nhim.

Ngun gc gõy ụ nhim mụi trng t cú th chia ra:

- Ngun gc t nhiờn: Nỳi la, ngp ỳng, t b mn do xõm

nhp thu triu, t b vựi lp do cỏt bay.

- Ngun gc nhõn sinh: nh hng cht thi sinh hot, cht

thi cụng nghip, giao thụng v hot ng nụng nghip,...

Tuy nhiờn, thun tin cho nghiờn cu, ngi ta phõn loi ụ

nhim theo cỏc tỏc nhõn:



142



SINH THI HC MễI TRNG



- Tỏc nhõn vt lớ: (1). ụ nhim nhit (Khi nhit trong t

tng s gõy ra nhng nh hng ln n khu h vi sinh vt t phõn

gii cht hu c v trong nhiu trng hp lm t chai cng, mt

cht dinh dng. Nhit trong t tng, dn n gim hm lng

ụxi, lm mt cõn bng ụxy v quỏ trỡnh phõn hu cỏc cht hu c s

tin trin theo kiu k khớ, to ra nhiu sn phm trung gian cú mựi

khú chu v c cho cõy trng, ng vt thu sinh nh: NH3, H2S,

CH4 v Andehyt. Ngun gõy ụ nhim nhit l do s thi b nc

lm mỏt cỏc thit b mỏy múc ca nh mỏy nhit in, nh mỏy

in nguyờn t v cỏc nh mỏy c khớ. Nc lm mỏt mỏy khi thi

vo t, cú th lm cho nhit t tng lờn t 5 ữ 150C gõy nh

hng n mụi trng t. Khụng ớt trng hp, ngun ụ nhim

nhit cũn do nhng ỏm chỏy rng, phỏt nng t ry trong du

canh. Trong quỏ trỡnh ny lm nhit t tng lờn t ngt t

15 ữ 300C lm hu hoi nhiu sinh vt cú ớch trong t, t tr nờn

chai cng. nhiu nc hin nay ó cú nhng hng dn trong

du canh v quy trỡnh t theo ng v t trn lan. Thụng thng

t theo ng, nhit t tng mnh, õm , xung rt sõu, git

cht nhiu loi sinh vt lm hu hoi mụi trng t v lm cho

t mt tớnh nng sn xut) v (2). ụ nhim do cht phúng x

(Ngun gõy ụ nhim cỏc cht phúng x cho t l nhng ph thi

ca cỏc trung tõm khai thỏc cỏc cht phúng x, trung tõm nghiờn

cu nguyờn t, cỏc nh mỏy in nguyờn t, cỏc bnh vin dựng

cht phúng x v nhng v th v khớ ht nhõn. Cỏc cht phúng

x thõm nhp vo t v theo chu trỡnh dinh dng ti cõy trng,

ng vt v con ngi. Ngi ta thy rng, sau mi v n th v

khớ ht nhõn thỡ cht phúng x trong t tng lờn gp 10 ln. T l

gia lng ng v phúng x cú trong c th ng vt vi lng

ng v phúng x cú trong mụi trng c gi l "h s cụ c".

Sau cỏc v n bom nguyờn t trong t thng tn lu 3 cht

phúng x l Sn90; I131; Cs137. Cỏc cht phúng x ny xõm nhp vo

c th ngi, lm thay i cu trỳc t bo, gõy ra nhng bnh v

di truyn, bnh v mỏu, bnh ung th...).



Chng V. Mt s vn mụi trng sinh thỏi



143



- Tỏc nhõn hoỏ hc: Loi ụ nhim ny c gõy nờn t cỏc

ngun im hoc ngun din: Cht thi cụng nghip, giao thụng,

cht thi sinh hot v c bit l vic s dng phõn bún hoỏ hc,

hoỏ cht bo v thc vt (HVBVTV), cỏc cht kớch thớch sinh

trng trong sn xut nụng nghip.

- Tỏc nhõn sinh hc: bao gm nhiu loi vi trựng v kớ sinh

trựng gõy bnh nh: trc khun l, phy khun t, trc khun

thng hn v phú thng hn, l amip, giun a, giun xon, giun

múc, xon trựng vng da, trc trựng than, nm n da, un vỏn, cỏc

loi virus bi lit, viờm mng nóo, st phỏt ban, viờm c tim, viờm

nóo tr s sinh, S ụ nhim ny xut hin l do nhng phng

phỏp b cht thi mt v sinh hoc s dng phõn bc ti, bựn

ao ti, bựn kờnh dn cht thi sinh hot bún trc tip vo t.

Hin nay, cỏc vựng nụng thụn min Bc, tp quỏn s dng phõn

bc v phõn chung ti trong canh tỏc vn cũn ph bin. Ch tớnh

riờng trong ni thnh H Ni, hng nm lng phõn bc thi ra

khong 550.000 tn, trong khi ú, Cụng ty Mụi trng ụ th H

Ni ch m bo thu c 1/3, s cũn li c nụng dõn chuyờn

ch v bún cho cõy trng gõy mt v sinh v gõy ụ nhim t. cỏc

vựng nụng thụn phớa Nam, c bit l vựng ng bng sụng Cu

Long, mt s ni phõn ti c coi l ngun thc n cho cỏ.

3. ễ nhim mụi trng nc

S ụ nhim mụi trng nc l s thay i thnh phn v tớnh

cht ca nc gõy nh hng n hot ng sng bỡnh thng ca

con ngi v sinh vt. Khi s thay i thnh phn v tớnh cht ca

nc vi quỏ mt ngng cho phộp thỡ s ụ nhim nc ó mc

nguy him.

Hin chng Chõu u ó nh ngha ụ nhim nc nh sau:

"S ụ nhim nc l mt bin i ch yu do con ngi gõy ra i

vi cht lng nc, lm ụ nhim nc v gõy nguy hi cho vic

s dng, cho cụng nghip, nụng nghip, nuụi cỏ, ngh ngi - gii

trớ, cho ng vt nuụi cng nh cỏc loi hoang di".



144



SINH THI HC MễI TRNG



"Vic thi cỏc cht thi hoc nc thi vo mụi trng nc s

gõy ra ụ nhim nc v vt lớ, hoỏ hc, hu c, nhit hoc phúng

x. Vic thi ú phi khụng c gõy nguy him i vi sc kho

cng ng v phi tớnh n kh nng ng hoỏ cỏc cht thi ca

nc (kh nng pha loóng, t lm sch...). Nhng hot ng kinh t

- xó hi ca cỏc cng ng, nhng bin phỏp x lớ nc úng vai

trũ rt quan trng trong vn ny".

S ụ nhim nc cú th cú ngun gc t nhiờn hay nhõn to:

- S ụ nhim cú ngun gc t nhiờn l do ma, tuyt tan, giú

bóo, l lt... Nc ma ri xung mt t, mỏi nh, ng ph ụ

th, khu cụng nghip... kộo theo cỏc cht bn xung sụng, h hoc

cỏc sn phm to ra t hot ng sng ca sinh vt, k c cỏc xỏc

cht ca chỳng. S ụ nhim ny cũn c gi l ụ nhim din.

- S ụ nhim nhõn to ch yu do x nc thi t cỏc vựng dõn

c, khu cụng nghip, hot ng giao thụng vn ti, thuc tr sõu,

thuc dit c v phõn bún trong nụng nghip... vo mụi trng nc.

Theo thi gian, cỏc dng gõy ụ nhim cú th din ra thng

xuyờn hoc tc thi do s c ri ro.

Theo bn cht, ca cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim, ngi ta phõn

bit: ễ nhim vụ c, ụ nhim hu c, ụ nhim hoỏ hc (DO, BOD,

COD, NH4+, NO3-, NO2-, P, CO2, SO22-, Cl-, cỏc hp cht phenol,

HCBVTV, lignin, kim loi nng,), ụ nhim vi sinh vt (E.Coli,

Coliform, Streptococus feacalis, tng s vi khun k khớ v hiu

khớ hoc liờn quan n cỏc bnh dch nh: t, l trc khun, thng

hn, phú thng hn, tiờu chy tr em, viờm gan siờu vi trựng (cú

th truyn qua sũ hn), l amip, giun ch, sỏn rut, giun gan, sỏn

hydatit, sỏn mỏng, st rột, st xut huyt, bnh mự do giun

Onchoceare, bnh st vng, bnh ng Chõu Phi), c hc hay vt lớ

(ụ nhim nhit hoc cỏc yu t nh: pH, mu, c, cht rn

tng s - gm cht rn l lng v cht rn ho tan, dn in,

axit, kim, cng), ụ nhim phúng x... (ễ 5.1).



Chng V. Mt s vn mụi trng sinh thỏi



145



ễ 5.1. Mt s cht hu c tng hp trong nc b ụ nhim

Hp cht



Mt s tỏc ng n sc kho



Thuc tr sõu



Tỏc ng n h thn kinh



Benzen (dung mụi)



Ri lon mỏu, bnh bch cu



Cỏcbon tetraclorit (dung mụi)



Ung th, lm hi gan v cú th tỏc

ng n thn v th giỏc



Clorofocm (dung mụi)



Ung th



Dioxin (TCDD)



Quỏi thai, ung th



Etilendibromit (EDB)



Ung th, tỏc ng n thn v gan



Bifenil policlorinate (PCBs hoỏ cht cụng nghip)



Tỏc ng n thn v gan,

cú th gõy ung th



Tricloetilen (TCE) (dung mụi)



Gõy ung th gan chut



Vinyl clorit (cụng nghip cht do)



Ung th



Theo phm vi thi vo mụi trng nc, ngi ta phõn bit: ụ

nhim im (vớ d ụ nhim t mt ming cng thi nh mỏy...) v ụ

nhim din (vớ d ụ nhim t mt v trn du trờn mt vựng

bin...).

Theo v trớ khụng gian, ngi ta phõn bit: ụ nhim sụng, ụ

nhim h, ụ nhim bin, ụ nhim nc mt, ụ nhim nc ngm...

Theo Ngõn hng th gii (1992) ci thin ngun nc cú th

giỳp gim: 22% (198/900 triu) ngi b tiờu chy, 28% (252/900

triu) ngi b giun a, 76% (3/4 triu) ngi b giun ch, 73%

(215/300 triu) ngi b sỏn mỏng. T l s ngi mc bnh s

gim trung bỡnh 16% nu ci thin cht lng nc, 25% nu cp

nc, 37% nu ci thin c cht v lng nc.

4. ễ nhim mụi trng khụng khớ

ễ nhim khụng khớ l s cú mt ca cht l hoc s bin i

quan trng trong thnh phn khụng khớ vt quỏ gii hn cho phộp,

lm cho nú khụng sch, bi, cú mựi khú chu, lm gim tm nhỡn,...



146



SINH THI HC MễI TRNG



Thut ng "Tỏc nhõn gõy ụ nhim khụng khớ" thng c s

dng ch cỏc phn t b thi vo khụng khớ do kt qu hot ng

ca con ngi v gõy tỏc hi n sc kho, gõy tn tht cho thc bỡ,

cỏc h sinh thỏi v cỏc vt liu khỏc nhau. Cỏc "tỏc nhõn gõy ụ

nhim khụng khớ" cú th th rn (bi, b húng, mui than),

di hỡnh thc git (sng mự sunphat) hay l th khớ (SO2, NO2,

CO,...).

Cú hai ngun gõy ụ nhim c bn i vi mụi trng khụng khớ:

- Ngun ụ nhim thiờn nhiờn l do cỏc hin tng thiờn nhiờn

gõy ra nh t cỏt sa mc, t trng b ma giú bo mũn v thi

tung thnh bi. Cỏc nỳi la phun ra bi nham thch cựng vi nhiu

hi khớ t lũng t thoỏt ra l ngun ụ nhim khụng khớ ỏng k,

hin tng chỏy rng cng gõy ụ nhim bng nhng ỏm khúi v

bi rng. Nc bin bc hi cựng vi súng bin tung bt mang theo

bi mui bin lan truyn vo khụng khớ. Cỏc quỏ trỡnh thi ra ca

xỏc ng vt v thc vt cht t nhiờn cng thi ra cỏc cht khớ ụ

nhim. Tng lng tỏc nhõn ụ nhim khụng khớ cú ngun gc t

nhiờn thng rt ln nhng do c im l phõn b tng i ng

u trờn khp Trỏi t, ớt khi tp trung mt vựng v thc t con

ngi, sinh vt cng ó quen thớch nghi vi cỏc tỏc nhõn ú.

- Ngun ụ nhim nhõn to rt a dng nhng ch yu l do cỏc

hot ng cụng nghip, quỏ trỡnh t chỏy cỏc nhiờn liu hoỏ thch

(g ci, than ỏ, du m, khớ t,...), hot ng ca cỏc phng tin

giao thụng vn ti sinh ra.

Ngi ta phõn ra thnh cỏc ngun ụ nhim cụng nghip, ngun

ụ nhim giao thụng vn ti, ngun ụ nhim do sinh hot:

- Ngun ụ nhim khụng khớ do cụng nghip ch yu gõy ra bi

hai quỏ trỡnh chớnh: Quỏ trỡnh t nhiờn liu hoỏ thch ly nhit

v quỏ trỡnh bc hi, rũ r, tht thoỏt cht c trờn dõy truyn sn

xut. Cỏc ng khúi ca cỏc nh mỏy ó thi vo khụng khớ rt nhiu

cht c hi. Ngun thi do quỏ trỡnh sn xut cú nng cht c

hi cao li tp trung trong khụng gian nh. Ngun thi t h thng

thụng giú cú nng cht c hi thp hn nhng lng thi ln.



Chng V. Mt s vn mụi trng sinh thỏi



147



c im ca cht thi l cú nng cht c hi cao v tp trung.

Tu theo kớch thc ca cụng trỡnh thi khớ ( cao, hỡnh dng,...)

v c tớnh ngun thi m ngi ta cú th chia thnh nhiu loi nh

ngun thi cao hay thp, ngun thi im, ngun thi ng, ngun

thi din, ngun thi cú t chc hay khụng cú t chc, ngun thi

n nh liờn tc hay theo chu kỡ, ngun thi núng hay lnh. Cỏc ng

khúi nh mỏy l vớ d in hỡnh v ngun ụ nhim khụng khớ im.

Khúi v khớ rũ r, khớ thi ca mt khu cụng nghip to nờn ngun

thi din. Vic phõn loi nh vy cú ý ngha trong vic tớnh toỏn

xỏc nh mc khuych tỏn ụ nhim. i vi mi ngnh cụng

nghip, lng ngun thi v mc c hi cú khỏc nhau v c

trng cho mi ngnh, chỳng ph thuc vo qui mụ cụng nghip,

cụng ngh ỏp dng, loi nhiờn liu s dng v phng phỏp t.

Cỏc nh mỏy nhit in thng dựng nhiờn liu l than, du

mazut, khớ t,.. Cỏc cht c hi trong khúi thi gm CO2, NOx,

CO, SO2 v bi tro. Cht ụ nhim cú th phỏt sinh trờn ng vn

chuyn hay trong quỏ trỡnh x lớ nhiờn liu.

Ngnh vt liu xõy dng nh sn xut xi mng, gch, ngúi,

nung vụi, snh s cng t rt nhiu nhiờn liu hoỏ thch v thi

nhiu khúi bi. Cỏc nh mỏy thu tinh thi ra mt lng ln khớ

HF, SO2. Cỏc nh mỏy gch, lũ nung vụi thi ra mt lng ỏng k

bi, cỏc khớ CO, CO2 v NOx, c bit cỏc lũ vụi th cụng cú ng

khúi thp v cụng ngh thụ s.

Ngnh hoỏ cht v phõn bún thi vo khớ quyn rt nhiu khớ

c hi khỏc nhau. Cỏc cht thi khớ ca cụng nghip hoỏ cht li

mang tớnh ng nhit vi nhit thp hn mụi trng cho nờn

sau khi ra ngoi thỡ khú phỏt tỏn loóng ra. Cỏc thit b cụng nghip

hoỏ cht thng t ngoi tri cho nờn vic rũ r ra khớ quyn khú

kim soỏt.

Cụng nghip luyn kim, c khớ thi ra nhiu loi bi khúi kim

loi, khúi thi do dựng nhiờn liu hoỏ thch, hoỏ cht c hi trong

quỏ trỡnh luyn thộp, gang, nhit luyn kim loi. Khớ thi ca cỏc

nh mỏy luyn kim thng cú nhit cao 300 ữ 400oC nờn nu



148



SINH THI HC MễI TRNG



kt hp c vi ng khúi cao thỡ thun li cho s phỏt tỏn lm

nng cỏc cht ụ nhim loóng ra.

- Ngun ụ nhim khụng khớ do giao thụng vn ti ch yu xy

ra trờn cỏc tuyn ng giao thụng. Cỏc khớ c hi phỏt sinh trong

quỏ trỡnh t chỏy nhiờn liu ca ng c t trong nh CO, CO2,

hi chỡ, NOx lm ụ nhim hai bờn hnh lang giao thụng. Mt phn

khụng nh l bi cun theo chuyn ng ca phng tin giao

thụng. ễ nhim ting n dc trc giao thụng thng rt cao. Giao

thụng vn ti hng khụng, nht l cỏc mỏy bay siờu õm cao ln

thi nhiu khớ NOx cú hi cho tng ễzụn ca khớ quyn.

- Ngun ụ nhim khụng khớ do sinh hot ch yu phỏt sinh t un

nu, lũ si s dng nhiờn liu cht lng kộm. Khớ c chớnh l CO

v CO2. c im ca ngun thi l nh nhng phõn b dy v cc b

trong tng khụng gian nh nờn c hi trc tip n con ngi.

Nm 1992, Chng trỡnh Mụi trng ca Liờn Hp quc

(UNEP) ó iu tra cỏc cht ụ nhim khụng khớ ph bin l SO2,

Pb, CO, NO2, bi l lng 14 ụ th thỡ cú ớt nht 2 dng vt quỏ

tiờu chun cho phộp, 7 ụ th cú t 3 dng vt quỏ tiờu chun cho

phộp. Theo Cc Bo v Mụi trng Trung Quc thỡ cú ti 70%

tng ụ nhim mụi trng ton quc bt ngun t cỏc nh mỏy,

trong ú bao gm 70% ụ nhim hu c cỏc ngun nc, 72% phỏt

thi SO2, 75% mui khúi v phn ln cỏc loi bi lng ng (Ngõn

hng th gii, 2000).

Cỏc cht khớ phỏt thi khụng ch gõy ụ nhim a phng m

cú kh nng vn chuyn i rt xa bi cỏc quỏ trỡnh hon lu khớ

quyn. Cỏc cht khớ nh NO2 v SO2 cú kh nng chuyn hoỏ thnh

cỏc axit tng ng gõy ma axit lm tn hi n cỏc h sinh thỏi.

Vớ d nh Bc M v Chõu u ma axit ó gõy thit hi khong

24% rng cõy lỏ kim v 18% rng cõy lỏ rng.

Vo cui nhng nm 1960 v thp niờn 1970, loi ngi ó ghi

nhn nhng bin i mụi trng sõu sc cỏc nc cụng nghip

phỏt trin, nh nhng vn v ụ nhim nc, ụ nhim khụng khớ

v cỏc cht thi c hi. Tuy nhiờn, chỳng ch cú tớnh cht khu vc.

Bc vo nhng nm ca thp niờn 1980, vn mụi trng c



Chng V. Mt s vn mụi trng sinh thỏi



149



ghi nhn ó vt ra xa khu vc phỏt thi. Vớ d nh ma axit

Canada do cht phỏt thi cụng nghip t M. c bit l trong thp

niờn 1990, nhiu vn mụi trng ó xut hin trờn phm vi ton

cu v quan im phỏt trin bn vng c cp n nh l nhu

cu tt yu cho mi quc gia trờn th gii.

ễ 5.2. Nguyờn nhõn v mt s nh hng ca ụ nhim mụi trng

khụng khớ

Cỏc yu t gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ bao gm:

SO2 (t nhiờn liu hoỏ thch): gõy ma axit, khúi mự axit - smog, gim

chc nng hụ hp, viờm ph qun món tớnh, thch cao hoỏ cỏc cụng trỡnh

xõy dng bng ỏ hoa.

NOx (t sinh khi): to smog, to hp cht PAN gõy chỏy lỏ cõy cú hoa,

chy nc mt v viờm ph qun. NO tc ot ụxi ca mỏu.

F (khúi nh mỏy): gõy chỏy lỏ cõy, bin dng xng, mn rng.

CFCs (dung mụi mỏy lnh, bỡnh xt...): hiu ng nh kớnh v thng tng ozon.

CO (t chỏy khụng hon ton nhiờn liu): nhim c hụ hp.

CO2 (nỳi la phun, t nhiờn liu): khớ nh kớnh ch yu.

Pb(C2H5)4 (t xng pha chỡ): nhim c thn kinh, cao huyt ỏp, t qu,

nhi mỏu c tim, tr chm ln.

Aming (cụng nghip luyn kim v xõy dng): ung th phi.

Hoỏ cht BVTV (vựng trng trt): nhim c thn kinh, hi gan, thn, bin

i di truyn.

Hydrocacbua thm a vũng (t xng du, sn, cht thm): gõy ung th.

Cht phúng x (n ht nhõn, in ht nhõn, bnh vin, phũng thớ

nghim): gõy tn thng t bo v c ch di truyn.

Vi trựng, virỳt: lao, bch hu, t cu, cỳm.

Ting n: o bng deciben (dB).

Mc khú chu: > 45 dB

Mc tai bin:



> 100 dB



Ngng nghe ca tai: 0 ữ 180 dB



II. MT S VN MễI TRNG SINH THI TON CU

Trong khong vi thp k va qua ó ny sinh rt nhiu vn

mụi trng chung cho ton cu, ũi hi phi cú s hp tỏc ca tt

c cỏc nuc cựng gii quyt. S gia tng dõn s v s phõn b



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (308 trang)

×