Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 77 trang )
Đồ án tốt nghiệp
9. Nghiên cứu đánh giá thực trạng ô nhiễm nguồn nước kênh rạch tại kênh Thị
Nghè, 3/2013,
http://tailieu.oha.vn/cong-nghe-va-quan-ly-moi-truong/95/1348/do-an-totnghiep-viec-nghien-cuu-danh-gia-thuc-trang-o-nhiem-nguon-nuoc-kenh-rachtai-kenh-thi-nghe.html
10. Ngô Xuân Quảng (2001). Đa dạng sinh học Động vật không xương sống ở sông
Nhuệ và khả năng sử dụng chúng làm chỉ thị đánh giá chất lượng môi trường
nước. Luận án tốt nghiệp cử nhân khoa học, Đại học khoa học tự nhiên, Đại học
Quốc gia Hà Nội.
11. Ngô Xuân Quảng (2008). Áp dụng hệ thống chỉ số ASPT cho việc đánh giá chất
lượng môi trường nước các con suối vườn quốc gia Núi Chúa. Tuyển tập công
trình nghiên cứu khoa học công nghệ, Viện Sinh học nhiệt đới.
12. Nguyễn Vũ Thanh, Tạ Huy Thịnh (2001). Sử sụng chỉ số sinh học ASPT đánh
giá nhanh chất lượng sinh học nước ở lưu vực sông Cầu, Tạp chí sinh học, 25,
(9-2003), 1 - 10.
13. Sử dụng động vật không xương sống đánh giá chất lượng nước sông cầu Đỏ tại
TP. Đà Nẵng, 4/ 2013,
http://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-su-dung-dong-vat-khong-xuong-song-co-londanh-gia-chat-luong-nuoc-song-cau-do-tai-thanh-pho-da-nang-11046/
14. http://dantri.com.vn/xa-hoi/
15. http://hepa.gov.vn
16. http://nld.com.vn
17. http://phapluattp.vn
18. http://vi.wikipedia.org/wiki/kenh-nhieu-loc-thi-nghe
19. tuoitre.vn
Tiếng Anh
20. Arwin V. Provonsha, W.Patrick Mc Cafferty (1981). Aquatic Entomology.
Jones and Bartlett Publishers, inc.
64
Đồ án tốt nghiệp
21. Narumon Sangpradub Boonsation Boonsoong (2006). Indentification of
Feshwater Invertebrates of the Mekong River and its Tributaries. Mekong
River commission, Vientiane, Lao.
22. Rolf A. M. Brandt (1974). The non-marine aquatic Mollusca of Thai Lan.
Frankfurt am Main.
65
Đồ án tốt nghiệp
66
Đồ án tốt nghiệp
PHỤ LỤC
Phụ lục A. Thành phần và số lượng loài ĐVĐKXS tại các vị trí khảo sát vào tháng 3 năm 2013
Tên khoa học
Cầu Lê Văn
Cầu Số 1
Cầu Kiệu
Sỹ
Cầu Bông
Cầu Thị Nghè 1
Cầu Thị Nghè 2
T
G
P
T
G
P
T
G
P
T
G
P
T
G
P
T
G
P
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
50
90
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Phylum MOLLUSCA
Class Gastropoda
Family Thiaridae
Melanoides sp.
Melanoides tuberculata (O. F.
Müller, 1774)
Thiara scabra (O. F. Müller, 1774)
Family Viviparidae
Filopaludina sp.
Class Bivalvia
Family Corbiculidae
Corbicula sp.
Phylum ANNELIDA
Class Polycheata
Family Nereididae
1
Đồ án tốt nghiệp
Namalycastis longicirris
(Takahashi, 1933)
20
60
0
20
60
0
220 560 420
180 380 460
0
0
60
80
160
20
20
60
0
20
60
0
60
0
0
0
0
0
240
280
500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40
20
80
50
80
20
0 280 400
0
200
0
0
60
20
40
920
660 1820 5826 8023 3210
Class Oligocheata
Family Tubificidae
Aulodrilus sp.
Branchiura sowerbyi Beddard,
1892
Limnodrilus hoffmeisteri
Claparède, 1862
280 400
Phylum ATHROPODA
Class Crustacea
Orde r Decappda
Family Palae monidae
Macrobrachium lanchesteri (De
Man, 1911)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40
0
0
50
20
0
Class Insecta
Orde r Diptera
Family Chiromonidae
Chironomus sp.
2