1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

Dịch vụ phân phối hàng hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1003.74 KB, 93 trang )


ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



bo tin , cht lng v thụng tin thụng sut trong quỏ trỡnh phõn phi.

Trong cỏc loi hng húa c phõn phi ti VINAFCO, phi k n NH3loi hng cú s lng cỏc nh vn chuyn ch m trờn u ngún tay.

VINAFCO l cụng ty vn chuyn thnh cụng nht cỏc chuyn hng NH3

nhm mc ớch sn xut mỡ chớnh.

c bit cụng ty ó ỏp dng v tr thnh cụng ty u tiờn ti Vit Nam

thc hin mụ hỡnh phõn phi hng húa 3PL ( Third Party Logistics ) phõn

phi hng húa trn gúi t khõu bo qun, lu gi hng húa, n khõu vn

chuyn, giao nhn tn ni khỏch hng yờu cu bng cỏc hỡnh thc vn chuyn

nh ụtụ, vn chuyn bng xe mỏy c khỏch hng sn ICI ỏnh giỏ

cao. Ngoi ra cụng ty ang hng n vic cung cp dch v vn chuyn,

giao nhn phõn phi hng húa theo thi gian m khỏch hng yờu cu.

Dch v cung ng 3PL( Third Party Logistics) trn gúi do VINAFCO

LOGISTICS l nh cung cp thnh cụng ti Vit Nam.

Vo nhng nm gn õy th trng vn ti, kho bói v giao nhn Vit

Nam ó cho thy s phỏt trin bựng n ca cỏc dch v logistics. i kốm theo

ú, cỏc doanh nghip sn xut trong nc ó nhn thc c rng cỏc cụng

on trong logistics s l hng phỏt trin tt yu trong vic hon thin khõu

t chc qun lý chui cung ng, l yu t quan trng gúp phn h giỏ thnh

sn phm.

D oỏn trc c s chuyn bin mnh m ca th trng logistics

ti Vit Nam, k t nm 2000 tr v õy VINAFCO LOGISTICS ó u t

hng lot h thng kho bói quy mụ v t tiờu chun hin i ti 2 Trung tõm:

Trung Tõm Tip Vn Tiờn Sn vi din tớch hn 35.000m2 ti KCN Tiờn Sn

- Bc Ninh v Trung Tõm Tip Vn Bch ng hn 10.000m2 ti H

Ni. Ngay t nhng ngy u thnh lp, lónh o Cụng ty ó cú ch trng

Trn Ngc Dip A6K42B



41



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



tip cn vi nhng khỏch hng chuyờn nghip. Thụng qua ú, VINAFCO

LOGISTICS c c sỏt vi cỏch t chc, qun lý chuyờn nghip, trỡnh

chuyờn mụn k thut cao t cỏc i tỏc v ó trng thnh mnh m qua thi

gian ngn hot ng. iu ỏng núi nht l vic cụng ty ó m phỏn, ký kt

v thc hin thnh cụng cỏc hp ng cung cp dch v logistics vi cỏc

khỏch hng ln, yờu cu dch v cao, in hỡnh nh:

Cụng ty TNHH Dutch Lady Vit Nam ( Sa Cụ Gỏi H Lan ).

Cụng ty TNHH Du Nht Exxonmbil Vit Nam.

Cụng ty TNHH Nestle Vit Nam .

Cụng ty TNHH Sn ICI Vit Nam.

Cụng ty TNHH Honda Vit Nam .

Cụng ty TNHH Yamaha Vit Nam .

Vi phng chõm S hi lũng ca khỏch hng v cht lng dch v

l mc tiờu phn u ca Cụng ty , VINAFCO LOGISTICS ó c khỏch

hng ỏnh giỏ rt cao v cht lng dch v.

Trong thi k Vit Nam hi nhp v m ca, dch v logistics luụn

luụn cú xu th bin ng v khụng ngng c ci tin cht lng dch v

nhm tỡm ra cỏc gii phỏp ti u nht vi phng chõm h giỏ thnh dch v

nhng vn luụn m bo cht lng dch v. VINAFCO LOGISTICS ó

khụng ngng tỡm tũi cỏc gii phỏp nhm hng ti vic hon thin tt c cỏc

quy trỡnh, cụng on trong vic cung ng dch v logistics cho khỏch hng v

nh vy VINAFCO LOGISTICS ó, ang hng ti mt quy trỡnh ú l giao

hng t kho( distribution centre/warehouse/depot) n cỏc nh phõn phi

(Shops /agents/distributors...) vi phng chõm Liờn tc nghiờn cu ci tin

quy trỡnh nhm rỳt ngn thi gian giao hng v m bo vic giao hng ỳng

gi , an ton hng hoỏ .



Trn Ngc Dip A6K42B



42



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



Hin nay VINAFCO LOGISTICS ó ỏp dng cho mụ hỡnh 3PL (Third

Party Logistics) trn gúi c thc hin theo quy trỡnh cỏc bc nh sau:

1.



Tip



nhn



yờu cu khỏch



hng qua



h



thng



in



thoi/Email/Faxcụng vic c thc hin bi cỏc nhõn viờn

C/s ( Customer Service Agents) chuyờn nghip;

2.



Sau khi tip nhn cỏc n hng ca khỏch hng yờu cu (sales

order), nhõn viờn C/s tin hnh x lý n hng trờn h thng

phn mm qun lý chuyờn nghip (BPCS, WMS);



3.



Chuyn n gom hng cho b phn kho v b phn vn ti

a. B phn kho nhn lnh gom hng s tin hnh gom hng v



xỏc nhn tỡnh trng thc t chc chn ca n hng cú th c giao

hay khụng, bỏo cỏo li cho b phn C/s tin hnh in hoỏ n;

b. B phn vn ti nhn lnh gom hng v tin hnh cỏc hot

ng iu phi vn ti/ sp xp phng tin cho vic vn chuyn hng

hoỏ;

4.



Sau khi nhn c xỏc nhn t kho, b phn dch v khỏch hng

s in hoỏ n v chuyn xung kho lm th tc xut hng ra khi

kho;



5.



Tu theo phng thc giao hng :

a. Khỏch hng t n ly hng( Self Pick Up)

b. Giao hng ra cỏc bn xe trung chuyn ( Bus station)

c. Giao hng n cỏc i lý hoc trc tip ti ngi tiờu dựng.



Cú th thy rng vic x lý cỏc n hng cú th giao hng n cỏc

i lý /nh phõn phi l cụng vic cc k phc tp, tri qua nhiu cụng on,

vi s phi hp nhun nhuyn, ng b ca nhiu ngi, nhiu b phn

Trn Ngc Dip A6K42B



43



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



Khỏch hng



S 2.1 : Quy trỡnh giao hng



Đặt đơn hàng

qua điện thoại

hoặc fax



Chấp nhận

1 phần



No



Phũng bỏn

hng



Bắt đầu



Nhận đơn đặt

hàng từ KH

và chuyển

sang TTPP



A

Chỉ nhận đơn

hàng vào mẫu

Đơn đặt hàng



No Báo KH nếu KH



Nhập đơn

hàng vào hệ

thống DPCS



Có hàng



A



đồng ý giao 1

phần đơn hàng



Yes

Trung tõm phõn phi



Yes



Hóa đơn

đ-ợc in ra

Xác nhận

phiếu nhận

hàng(Pick

Slip) sau khi

soạn hàng sau



Tạo phiếu

soạn hàng

và in P/S



Kho/nh vn chuyn



2

3

Soạn hàng

trong kho



Đơn hàng

đ-ợc hủy

theo thỏa

thuận



Chuyển hóa đơn

có chữ kí của

KH về Sales để

thu tiền



Gửi thxin nợ



No



Hàng có sai

lệch so với

thực tế



Kho điều chỉnh trên phiếu

soạn hàng và thông báo

cho KH biết số thực tế



Kiểm tra

hóa đơn và

đơn hàng



L-u đơn hàng



Cập nhật kết

quả giao hàng



Phát hàng

cho tài xế



No



A



KH kí nhận

và chuyển

biên bản giao

hàng



Giao húa n

v hng cho

KH



Nh vận chuyển đền

hàng cho KH trong

tr-ờng hợp hàng giao

thiếu h-



(Ngun : www.vlc.com.vn)



Trn Ngc Dip A6K42B



44



No



Kết thúc



Yes



Có bị

kẹt nợ



Yes



Giao vào

chuyển hàng

kế tiếp khi

có hàng lại



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



trỏnh tỡnh trng giao hng chm v thiu chớnh xỏc cho khỏch hng,

VINAFCO LOGISTICS ó nhỡn nhn ra trc c tng cụng on quan

trng d xy ra v ch ng ci tin cỏc quy trỡnh thc hin. ng thi cỏc

mt xớch trong cụng on ny ó c tớnh toỏn v hoch nh tng thi

lng chớnh xỏc, mi cụng on u cú gn lin vi tng chc danh cụng vic

c th. tit kim ti a thi gian hot ng vn chuyn v giao nhn hng

hoỏ, trỏnh gi cao im cm ụtụ, cỏc tuyn ng cm , VINAFCO

LOGISTICS t chc linh hot mụ hỡnh phng tin vn chuyn kt hp c

ụtụ ti v vn chuyn bng xe mỏy.

Quy trỡnh giao hng t kho phõn phi n cỏc i lý nh hỡnh sau:



Trn Ngc Dip A6K42B



45



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



S 2.2 : Nhõn viờn giao nhn ỏp ti/lỏi xe thụng tin v trung tõm phõn phi khi gp

s c bt thng



B phn dch

v khỏch hng

s chuyn n

hng xung kho

nhõn viờn

kho hng tin

hng gom hng



Hng chun b

trc c t

ti v trớ tp kt

ti kho phõn

phi



- Cụng nhõn ỏp ti

xp d s ng trờn

xe v sp xp cỏc

thựng hng theo v trớ

giao hng (nu l n

hng kt hp) sao cho

hng c an ton

nht

- Nhn n hng,húa

n chng t cỏc loi

t th kho

- Nghe cỏc thụng tin

cn thit cho vic

giao hng nh a

im ,ngi nhn

hng,s

xe,CMTND.

- Kim tra ca xe ó

c khúa an ton

hay cha?

Nu mi vic hon

tt,xe s chuyn bỏnh

ri khi kho hng



Khi xe n Nh phõn

phi (NPP) nhõn viờn

giao nhn xp d khn

trng lm cỏc cụng vic

sau:

1.Gp i din NPP

kim tra,xỏc nhn v

n t hng ca NPP.



2.Xỏc nhn

v v trớ t hng do NPP

yờu cu. Lu ý :

Khụng giao hng vo

cỏc k by hng, mang

hng lờn lu(gỏc),vo

sõu trong kho hng ca

NPP

3. Sau khi hon tt

cụng vic xp d hng t

xe xung im t

hng,nhõn viờn xp d s

cựng kim tra s lng

vi NPP.

4.Cụng vic hon

tt,nhõn viờn ngh

NPP/ngi c y

quyn ký xỏc nhn lờn

n hng theo quy nh

ca nh sn xut(*)



(Ngun : www.vlc.com.vn)



Mc ớch: ch rừ cho cỏc i tng nhn bit c trỏch nhim v

ngha v ca cỏc bờn tham gia vo quỏ trỡnh giao nhn hng hoỏ. Vic hiu

rừ, cng nh thc hin ỳng hng dn ny s mang li kt qu ti u cho

cụng vic, nõng cao cht lng dch v 3PL.

Trn Ngc Dip A6K42B



46



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



ỏp dng tt c dch v 3PL, ban Giỏm c ó u t thi gian v

kinh phớ trong vic tin hnh t chc cỏc lp o to v nghip v v trỡnh

chuyờn mụn cho tt c cỏc i tng tham gia vo hot ng ca chui cung

ng theo cỏc hỡnh thc nh t o to , mi ging viờn t cỏc trng i hc

v ging dy, cho n vic c nhõn viờn tham d cỏc khoỏ hc nghip v ca

cỏc trng o to trong nc v quc t ging dy ti Vit Nam

VINAFCO LOGISTICS hiu rng ch cú thụng qua con ng o to v

hng dn nghip v, Cụng ty mi cú c i ng nhõn viờn chuyờn nghip

v gn bú vi cụng ty, khụng lm ph lũng tin ca khỏch hng.

3. Cung ng vt t,nguyờn nhiờn liu.

Ngoi vic cung cp dch v vn ti, kho bói v phõn phi hng húa,

VINAFCO cũn l mt n v cú nhiu kinh nghim trong qun tr vt t,.

VINAFCO LOGISTICS hin ang cung ng nguyờn nhiờn vt liu u vo

cho cỏc nh mỏy, cỏc c s sn xut trong c nc ỏp ng cỏc yờu cu v

cht lng , giỏ c, v trớ v tin giao hng, hiu qu ti a trong s dng.

Cụng ty mua bỏn cỏt Cam Ranh, cỏt khuụn ỳc, ỏ vụi, thch cao,

thanh, vt liu xõy dng, clinker, qung cỏc loi, lng thc, ngụ, sn, xỳt,

phốn, soda, phõn bún cỏc loi, mui cỏc loi; ri sau ú bỏn li cho khỏch

hng lm nguyen liu u vo cho sn xut.

Bờn cnh ú, VINAFCO logistics cũn mua bỏn nguyờn vt liu, vt t,

mỏy múc, thit b ph tựng, hng hoỏ phc v cho sn xut v tiờu dựng cng

nh buụn bỏn vt liu xõy dng cỏc loi.

ng thi vi vic cung cp nguyờn vt liu, VINAFCO logistics

cũn thc hin chuyờn ch nguyờn vt liu n tn a im ca khỏch hng

nu nh khỏch hng ca cụng ty cú yờu cu, m bo kp thi u vo cho

sn xut.

Trn Ngc Dip A6K42B



47



ti



Thc trng v gii phỏp phỏt trin dch v logistics ti Cụng ty

c phn Vinafco



III. Tỡnh hỡnh kinh doanh dch v logistics ca VINAFCO trong

nhng nm gn õy

1. C cu doanh thu (thun) v li nhun ca cỏc n v thnh viờn

ca VINAFCO

Hin nay, Cụng ty C phn VINAFCO ó chuyn sang hot ng theo

mụ hỡnh Tng cụng ty. Cỏc n v thnh viờn t chc hch toỏn kinh doanh

mt cỏch c lp. Do nguyờn tc hch toỏn c lp nờn vic phõn tớch t trng

Li nhun trc thu ca cỏc n v thnh viờn s phn ỏnh kt qu hot ng

ca cỏc n v thnh viờn trong Tng cụng ty mt cỏch chớnh xỏc v rừ rt

hn.

Bng 2.1 : Bng c cu doanh thu (thun) cỏc n v thnh viờn ca VINAFCO

(n v : ng)

Nm 2004

Cỏc n v



Giỏ tr



Nm 2005

T

trng

(%)

10,82



Giỏ tr



Nm 2006

T

trng

(%)

9,44



Giỏ tr



T

trng

(%)

9,28



Vn phũng 33.180.340.392

31.359.068.496

37.549.535.805

Chi nhỏnh

7.314.517.941

2,38

7.125.048.086

2,14

(*)

Hi Phũng

Nh mỏy

51.163.544.293

16,68

48.340.344.997

14,54 79.375.442.289

19,62

thộp

Cụng

ty

Tip vn 57.151.798.734

18,63

67.399.721.216

20,28 76.140.286.023

18,82

VINAFCO

Cụng

ty

VINAFCO 36.956.417.623

12,05

40.618.918.359

12,22 40.625.162.789

10,04

Si Gũn

Cụng

ty

Vn

ti 95.886.724.440

31,26 110.432.291.547

33,23 130.765.638.119

32,32

bin

Vn

ti

25.101.218.256

8,18

27.084.712.491

8,15 40.138.511.372

9,92

quc t

Tng cng 306.754.561.679

100 332.360.105.192

100 404.594.576.396

100,00

(Ngun: Bỏo cỏo kim toỏn 2004,2005, 2006 ca VINAFCO)



Trn Ngc Dip A6K42B



48



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

×