Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 239 trang )
2. Ngô Minh Nguyệt, Ngô Thanh Mai (2013), “Đặc trưng màu sắc trong ẩm thực
Trung Quốc và Việt Nam nhìn từ góc độ ngôn ngữ - văn hóa”, Tạp chí Nghiên cứu
Đông Bắc Á, (số 6/2013), tr 73-78.
3. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Hàm ý văn hóa của từ ngữ chỉ thức ăn trong tiếng
Việt (trên ngữ liệu thành ngữ, tục ngữ)”, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, (số
7/2013), tr 9-14).
4. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Đặc điểm phương thức chế biến qua tên gọi thức ăn
của người Trung Quốc”, Tạp chí Ngôn ngữ, (số 10/2013), tr 51-60.
5. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Đặc điểm cấu tạo, ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của
từ chỉ mùi vị trong tiếng Hán hiện đại”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội
(Chuyên san Nghiên cứu Nước ngoài), Tập 29, Số 3, 2013, tr 44-53.
178
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TỪ NGỮ ẨM THỰC TRONG TIẾNG VIỆT
179
I. Từ ngữ chỉ nguyên liệu ẩm thực trong tiếng Việt
1. Rau muống
39. đậu cô-ve
2. rau muống trắng
40. đậu bắp
3. rau cải xanh
41. đậu Hà Lan
4. rau cần
42. bí đỏ
5. rau ngót
43. bí đao
6. rau cải
44. bầu
7. cải ngọt
45. mướp đắng
8. cải làn
46. mướp hương
9. cải cúc
47. khế chua
10. rau cải cúc
48. cà pháo
11. rau dền
49. cà bát
12. rau đay
50. cà chua
13. rau câu
51. chuối xanh
14. mùng tơi
52. chuối chát
15. rau cải soong
53. nấm rơm
16. bắp cải
54. nấm rơm tươi
17. rau xà lách
55. nấm kim châm
18. rau diếp
56. nấm đông cô
19. rau húng chó
57. nấm linh chi
20. rau kinh giới
58. mộc nhĩ
21. rau răm
59. nấm mèo
22. mùi tàu
60. nấm hương
23. rau ngổ
61. măng chua
24. rau húng
62. măng
25. rau mùi
63. măng tươi
26. rau húng láng
64. măng khô
27. thìa là
65. măng lưỡi lợn
28. tía tô
66. hạt sen
29. bông mướp
67. súp lơ
30. hoa chuối
68. su su
31. dọc mùng
69. cà rốt
32. giá đỗ
70. su hảo
33. quả dứa
71. củ cải
34. trái thơm
72. khoai mỡ
35. dứa chín tới
73. khoai môn
36. đu đủ
74. khoai sọ
37. cà tím
75. khoai lang
38. đậu đũa
76. khoai tây
180
77. ớt xanh Đà Lạt
78. ớt Đà Lạt
79. ngó sen
80. lá chanh
81.
lá sung non
82.
lá mơ
83. lá gừng
84. lá lốt
85. là hẹ
86. lá xương sông
87. lá khúc tươi
88. hành
89. hành hoa
90. hành khô
91. hành củ
92. hành lá
93. hành bôrô
94. hành tây
95. cần tây
96. tỏi tây
97. quả dọc
98. me xanh
99. nghệ
100. gừng
101. gừng củ
102. gừng xay
103. riềng non
104. củ sả
105. dưa
106. kiệu
107. củ cải dầm
108. hành muối...
109. đại nguyên thục
110. nhân bì
111. thổ phục linh
112. sinh địa
113. hoài sơn
114. kì tử
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
long nhãn
quế chi
táo tàu
quy bào
cam thảo
hoa hồi
thảo quả
hạt sen
vỏ cam
vỏ quýt
ý dĩ
đinh hương
bột hoàng tinh
đinh hương
đỗ trọng
bạch truật
trần bì
thục địa hoàng
kê tiết đằng
bách hợp
bán hạ
sơn dược
hạt tiêu
tiêu hạt
tiêu xay
tiêu bột
tiêu đen
tiêu đỏ
ớt
ớt tươi
ớt khô
ớt bột
ớt quả
chanh
chanh quả
tỏi
tỏi khô
tỏi băm
ngò
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
gạo
gạo tẻ
gạo nếp
gạo tám
gạo lùn
củ mài
gạo lứt
gạo tẻ thơm
bột năng
gạo đỏ
bột gạo
gạo dẻo
ngô
ngô nếp
ngô hạt
khoai
khoai lang
sắn
sắn tươi
bột mì
bột đao
bột bắp
bột ngô
bột năng
bột nếp
bột sắn lọc
bột nở
bột tẻ
bột đậu xanh
thính gạo...
bột báng
bột nổi
bột gạo
bột há cảo
bột chiên giòn
miến
mì sợi dài
mì sợi
mì ống Ý
181
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.
205.
206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
216.
217.
218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
miến dong
miến dai
miến mềm
miến đậu xanh
hạ điều
bánh phở
bún
bánh cuốn
bánh đa nem
bánh rế
đậu xanh
lạc
lạc nhân
lạc hạt
lạc rang
đậu phộng
vừng
vừng trắng
hạt dẻ
đỗ tương
mạch nha
cốm
muối
dấm bỗng
muối tinh
muối bột
đường vàng
đường kính
đường cát
đường hoa mai
dấm chua
giấm đỏ
vôi tôi
nước dừa
tương ngọt
nước hàng
nước tro
nước mắm
tro bếp
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.
245.
246.
247.
248.
249.
250.
251.
252.
253.
254.
255.
256.
257.
258.
259.
260.
261.
262.
263.
264.
265.
266.
267.
268.
269.
270.
phèn chua
mắm tôm
nước dùng
sốt canh
rượu trắng
rượu vang
rượu mai quế lộ
rượu lúa mới
rượu vang đỏ
rượu champagne
sữa tươi
mật ong
nước tương
nước trộn
hạt nêm
tương ớt
bột bò kho
xốt cà chua
ngũ vị hương
mắm cá sặt
mắm ruốc
mắm cá linh
mắm tép
dầu mè đen
phẩm hoa hiên
tinh dầu chuối
men bánh mì
bột ca-ri
nước cốt chanh
bột chiên tôm
xốt chua ngọt
tương sá chà
nước hoa bưởi
mắm bò-hooc
bột trứng gà
nước ngọt 7up
tinh dầu bạc hà
tinh dầu cà cuống
bột ướp thịt mềm
271.
272.
273.
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.
285.
286.
287.
288.
289.
290.
291.
292.
293.
294.
295.
296.
297.
298.
299.
300.
301.
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
đường phèn mật mía
hạt nêm từ thịt knorr
bơ
đường
dấm
vôi
phèn
mỡ
rượu
mẻ
men
mì chính
xì dầu
húng lìu
sáng sáu
diêm tiêu
mù tạt
dầu hào
aga
ca cao
vani
sa tế
dầu thực vật
mỡ nước
dầu ăn
dầu rán
dầu vừng
dầu ooliu
gà
trứng gà
trứng vịt
thịt gà
cổ cánh gà
gà mái tơ
trứng muối
lòng trắng trứng
gan gà
lòng gà
cánh gà
182
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
319.
320.
321.
322.
323.
324.
325.
326.
327.
328.
329.
330.
331.
332.
333.
334.
335.
336.
337.
338.
339.
340.
341.
342.
343.
344.
345.
346.
347.
348.
gà mái
gà sống thiến
lòng đỏ trứng gà
đùi gà
gà ri
thịt vịt
ức vịt
đầu vịt
vịt cổ lùn
vịt bầu
vịt béo
vịt chéo cánh
lòng vịt
tiết vịt
vịt trứng
vịt muối
cánh vịt
vịt tơ
thịt ngan
thịt ngỗng
trứng chim
bồ câu
chim cút
chim sẻ
tổ yến
thịt lợn
gan lợn
tai lợn
xương lợn
thịt nạc vai
thịt ba chỉ
thịt ba rọi
thịt dọi lợn
thịt lợn xay
thịt vai sấn
thị thăn lợn
sườn lợn
xương ống lợn
mỡ phần
349.
350.
351.
352.
353.
354.
355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
364.
365.
366.
367.
368.
369.
370.
371.
372.
373.
374.
375.
376.
377.
378.
379.
380.
381.
382.
383.
384.
385.
386.
387.
thịt xay
giò sống
sườn non
thịt băm
thịt chân giò lột
bì lợn
chân giò lợn
chân giò sau
móng lợn
chân giò trước
óc lợn
dạ dày lợn
mỡ khổ
mỡ chài
mỡ gáy lợn
lưỡi lợn
tim lợn
thịt thủ lợn
thịt lợn thủ
thịt thủ
thịt thăn nõn
thịt mông nạc tươi
thịt mông sấn
thịt mông nạc
mỡ gáy lợn
bầu dục
ruột non lợn
phổi
ruột già lợn
tiết lợn
cổ hũ
thịt lợn nạc lẫn mỡ
xá xíu
thịt xá xíu
lá lách
phèo lợn
jam bong
lạp xưởng
giò lụa
388.
389.
390.
391.
392.
393.
394.
395.
396.
397.
398.
399.
400.
401.
402.
403.
404.
405.
406.
407.
408.
409.
410.
411.
412.
413.
414.
415.
416.
417.
418.
419.
420.
421.
422.
423.
424.
425.
426.
xúc xích
thịt bò bắp
thịt bò phi lê
thịt bò loại 1
thịt bò loại II
thịt bò loại III
thịt bò
lưỡi bò
thăn nõn bò
thịt bò thăn
gan bò
tim bò
lá sách
tổ ong
thịt bò thui
gân bò
đuôi bò
sụn bò
lòng bò
thịt bò nạm
thịt chó thui
tiết chó
mỡ chó
phổi chó
thịt chó nạc
ruột non chó
thịt thỏ
thịt dê thui
thịt dê
xương dê
bóng bì
sữa bò tươi
Tôm tươi
tôm he khô
tôm he tươi
tôm rảo
tôm xay
tôm nguyên con
tôm thẻ
183
427.
428.
429.
430.
431.
432.
433.
434.
435.
436.
437.
438.
439.
440.
441.
442.
443.
444.
445.
446.
447.
448.
449.
450.
451.
452.
453.
454.
455.
456.
457.
458.
459.
460.
461.
462.
463.
464.
465.
tôm đất
cá quả
vây
cá rô
cá trê
cá chép
cá lăng
cá khô
cá thu to
cá cơm
cá dầu
cá vược
cá vược nạc
cá chim
cá chim to nạc
ca rô to
bóng cá thu
cá trôi
cá mè
cá măng
vây cá
bóng cá dưa
bóng cá thủ
cá lóc
cá hồi
cá chẽm
cá trắm
cá that lát
chả cá ba sa
cá lòng tong
cá ngác
cá he
cua đồng
thịt cua
gạch cua bể
cua bể
thịt càng cua
ghẹ
mực khô
466.
467.
468.
469.
470.
471.
472.
473.
474.
475.
mực tươi
mực ống
mực nang
ốc bương
ốc nhồi
tép
bào ngư
hải sâm khô
rươi
ếch
476.
477.
478.
479.
480.
481.
482.
483.
484.
485.
lươn
lươn to
lươn to đều con
ba ba
hải sâm
sứa khô
cà cuống
hến
rùa
trai
II. Tên gọi các món ăn Việt Nam
(a) Các món rau cá thịt Việt Nam
1. dưa cải muối nén
2. dưa cải muối xổi
3. dưa củ cải muối xổi
4. chả lươn nướng
5. chả cá rán
6. gỏi lươn chiên
7. nộm mực bưởi
8. bóng cá dưa nấu
9. canh riêu cua
10. chả cá nướng
11. chả bò hấp12. Rau muống luộc
13. Bắp cải luộc
14. Rau dền luộc
15. Rau cải luộc
16. đậu phụ viên rán
17. nấm nấu canh
18. cà tím bung
19. rau muống xào
20. rau cần xào
21. cà pháo muối xổi
22. cà bát muối xổi
23. rau bắp cải muối xổi
24. rau cần muối xổi
25. thị lợn kho tàu
26. thịt lợn nấu đông
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
184
486.
487.
488.
489.
490.
491.
492.
chem chép
ngao
hàu
bạch tuộc
sò điệp
nghêu
don
thịt lợn rang
thịt lợn xiên nướng
thịt lợn áp chảo
dạ dầy xào giòn
gan lợn rán tái
thịt lợn luộc
sườn rang
chân giò nấu giả cầy
chân giò xào lăn
chân giò bó thỏ
óc lợn nấu thả
óc lợn chưng
óc lợn rán
chân giò hon
dạ dày lưỡi lợn khìa
gỏi cuốn
dồi gan lợn rán
bầu dục khía hoa xào
chân giò bó sổ
bì cuốn
thịt bò nấu sốt vang
thịt bò xiên nướng
thịt bò tái quấn
bò lụi
thịt bò xào lăn
thịt bò ướp rán tái
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
Thịt bò giả dê
gan bò non rán
thịt bò thưng
thịt chó nấu dựa mận
Thịt chó nướng chả
thịt chó hấp
thịt chó xào lăn
dê xào lăn
thịt thỏ nấu sốt vang
thịt thỏ rán
gà nấu đông
gà rút xương chưng
gà rút xương hầm
gà hấp đông
gà quay
gà xào có xốt
ngan quay om
thịt vịt luộc
vịt hấp cách thủy
vịt dấm ghém
vịt khìa
vịt hon
vịt rút xương tần
vịt quay
vịt bỏ lò
trứng kho
trứng rán nguyên quả
cá quả rút xương hấp
cá thu viên rán
cá nướng
cá rán
cá chim kho
cá rút xương hấp
cá rán
cá rút xương bỏ lò
cá au
cua bể nấu viên
dồi lươn rán
lươn cuốn rán
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
185
lươn rút xương bỏ lò
lươn ùi
trai nướng chả
mực nấu rối
mực nấu giòn
mực nụ mị
tôm rim
tôm kho tàu
cuốn tôm
ốc hấp
ốc nấu thả
ba ba nướng chả
ốc nấu giả ba ba
bóng cá thủ nấu
hải sâm nấu độn
chân giò nụ mị
trứng nụ mị
phở xốt vang
phở tái lăn
phở tái chần
phở áp chảo nước
phở tái gầu
chè kho
chè thưng
bánh rán
bánh cuốn
bánh bao
bánh quấn thừng
gà hấp trứng
gà tần mực
gà tần hải sâm
gà tần bóng
gà tần vây
gà nấu bào ngư
thịt bò bọc mỡ chài nướng
dê bọc bỡ chài nướng
canh cải nấu thăn lợn trứng gà
hải sâm hấp chim
vây nấu dùng cua bể
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
ba ba nấu chân giò
mực nhồi thịt rán
mực nhồi thịt bỏ lò
tôm bao bột trứng rán
lươn nướng gan gà
lươn bọc mỡ chài nướng
lươn bọc mỡ chài hấp
ếch hấp gan gà
cá bọc mỡ chài nướng
cua bể hấp trứng
cua bể nấu bóng
cá hấp gan lợn
cá rút xương nhồi thịt
cá khô chưng thịt
trứng cuộn tôm thịt
trứng hấp cua bể
trứng hấp tôm thịt
trứng nhồi thịt
trứng đúc cua bể
trứng đúc tôm
trứng đúc rươi
vịt tần bóng bì
trứng cuộn thịt
canh cải cúc nấu cá rô
canh cải soong nấu thịt nạc
canh dưa nấu cá trê
canh hoa lơ nấu thịt gà
canh su hào nấu sườn
canh mướp hương nấu cua rau đay
canh bí đao nấu cổ cánh gà
canh bí đao nấu tôm thịt
canh dưa hường nấu cá rô
canh đậu trắng nấu thịt gà
canh bầu nấu cua
Đậu phụ xào giá thịt
đậu phụ kho thịt
đậu phụ nhồi thịt rán
măng chua xào thịt lợn
đậu đũa xào thịt
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.
205.
206.
207.
208.
186
cà chua nấu trứng
cà tím xào thịt
mướp đắng xào trứng
đậu cô ve xào thịt lợn
dưa gang xào cá
bí đao xào tôm thịt
bắp cải nhồi thịt hấp
su su hầm thịt
su su xào trứng
củ cải hấp thịt lợn
bầu xào tim cật
nấm bao giò
nấm rơm tẩm bột rán
măng tươi nấu sườn
đậu phụ nhồi thịt om cà chua
su hào xào thịt lợn
củ cải hấp thịt lợn
xương song cuốn thịt rán
cải xanh xào thập cẩm
canh cá nấu dứa
canh hến nấu bầu
canh thịt gà nấu lá lốt
canh cá nấu dấm
canh cá nấu măng chua
canh cá rô thuôn hành răm
canh cá rô nấu miến
canh tôm nấu nấm hương
canh hến nấu rau ngót
canh trai hến thuôn hảnh răm
canh hến nấu bầu
giò heo hầm măng
thịt viên nấu mì
chân giò ninh măng
chân giò hầm đậu đen
thịt viên xào nấm
thịt lợn nướng chả xương song
bò cuốn cải xanh
thịt bò nướng lá lốt
thịt bò nấu cà chua
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
216.
217.
218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.
245.
246.
247.
thịt bò xào cần tỏi
bò tái tương gừng
lưỡi bò xốt cà chua
thịt bò thuôn hành răm
thịt bò nấu khoai tây
thịt bò xào lá lốt
thịt bò kho gừng
thịt bò kho sả
thịt bò xào cải làn
thịt bò xào ớt Đà Lạt
thịt bò nướng lá lốt
bò xào dứa
thịt thỏ nấu chanh
gà nấu khoai tây
gà nấu hạt sen
lòng gà xào miến
cánh gà tẩm bột rán
gà hấp nấm
gà tân ngũ quả
trứng cuộn cà chua
cá kho củ cải
cá tẩm bột rán
cá rán xốt cà chua
cá xào hoa lơ
cua tẩm bột rán
cua rán xốt cà chua
ếch xào dứa
ếch tẩm bột rán
ếch xào miến
ếch xào khế
lươn hấp cà chua
lươn xào miến
hến xào miến
hến xào xúc bánh đa
mực xào dứa
mực xào hoa lơ
mực xào dưa chua
tôm xào thập cẩm
tôm rán xốt cà chua
248.
249.
250.
251.
252.
253.
254.
255.
256.
257.
258.
259.
260.
261.
262.
263.
264.
265.
266.
267.
268.
269.
270.
271.
272.
273.
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.
285.
286.
187
ốc nấu đậu phụ chuối xanh
ốc xào khế
ba ba nấu đậu phụ chuối xanh
ba ba tần nấm
vịt ninh măng
vịt xáo măng
vịt nấu dứa
vịt tần nấm sen
ngan tẩm bột
thịt ba rọi rim nước dừa
heo đốt rượu
sườn xào champnge
thịt lợn kho tương
sườn lợn hầm thuốc bắc
óc lợn hầm thuốc bắc
thịt lợn kho nước dừa
thịt bò nhúng dấm
thịt bò nấu ca ri
dê nấu ca ri
gà nấu cari
gà nấu rượu
gà hấp muối
gà kho gừng
gà rán ngũ hương
gà rán xốt chanh
gà quay nước dừa
vịt nướng mật ong
vịt kho gừng
cá kho nước dừa
cá kho riềng
cá om riềng mẻ
cá hấp gừng hành
cá nhúng dấm nước dừa
ếch nấu cari
lươn om riềng mẻ
ốc hấp lá gừng
mực xào cần tỏi
lươn xào sả ớt
bí đỏ xào tỏi
287.
288.
289.
290.
291.
292.
293.
294.
295.
296.
297.
298.
299.
300.
301.
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
319.
320.
321.
322.
323.
324.
325.
nộm ngó sen
nộm hoa chuối
nộm đu đủ
nộm dưa chuột
nộm rau muống
nộm bắp cải
nộm su su
dưa hành
dưa kiệu
dưa giá
canh đậu xanh
canh đậu phụ
canh khoai mỡ
canh khoai môn
chả giò sen
canh sườn su hào
chả thịt lợn
gỏi dạ dày
dưa đầu heo
chả thịt lợn
chả quế
giò thủ
giò nây
giò mỡ
chạo bò
chạo chó
chạo dê
chả giò cua bể
mọc cua bể
lẩu sườn non
xáo chó
lẩu vịt
ruốc cá
lẩu lươn
nộm hến
chả mực
chả giò tôm
canh cá ám
chạo tôm
326.
327.
328.
329.
330.
331.
332.
333.
334.
335.
336.
337.
338.
339.
340.
341.
342.
343.
344.
345.
346.
347.
348.
349.
350.
351.
352.
353.
354.
355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
364.
188
ruốc tôm
mọc tôm
nộm sứa
chả rươi
tiết canh vịt
pate gan lợn
bò thập cẩm
dồi lòng chó
tái dê
thấu thỏ
dùng cua bể
dùng lươn
lạc da cá
dạ dày lợn giả voi
ruốc bông
giò lụa
chả quả quýt
giò quả đào
thịt bò kim tiền
gà kim hoa ngọc thụ
đùi gà long phượng
canh bạch tuyết
gà nhồi hình quy
gà nhồi hình voi
trứng hấp vân
cua chiên phù dung
Canh chua bắp cải
canh chua cá quả
Canh chua cua bể
canh chua trai hến
mắm tôm chua
Xôi vị
sườn non xào kiểu khmer
sườn xào chua ngọt
vịt xốt chua
cá viên xốt chua ngọt
cá hấp chua ngọt
ba ba xốt chua ngọt
nem chua