1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Tiến sĩ >

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 239 trang )


2. Ngô Minh Nguyệt, Ngô Thanh Mai (2013), “Đặc trưng màu sắc trong ẩm thực

Trung Quốc và Việt Nam nhìn từ góc độ ngôn ngữ - văn hóa”, Tạp chí Nghiên cứu

Đông Bắc Á, (số 6/2013), tr 73-78.

3. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Hàm ý văn hóa của từ ngữ chỉ thức ăn trong tiếng

Việt (trên ngữ liệu thành ngữ, tục ngữ)”, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, (số

7/2013), tr 9-14).

4. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Đặc điểm phương thức chế biến qua tên gọi thức ăn

của người Trung Quốc”, Tạp chí Ngôn ngữ, (số 10/2013), tr 51-60.

5. Ngô Minh Nguyệt (2013), “Đặc điểm cấu tạo, ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của

từ chỉ mùi vị trong tiếng Hán hiện đại”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội

(Chuyên san Nghiên cứu Nước ngoài), Tập 29, Số 3, 2013, tr 44-53.



178



PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TỪ NGỮ ẨM THỰC TRONG TIẾNG VIỆT

179



I. Từ ngữ chỉ nguyên liệu ẩm thực trong tiếng Việt

1. Rau muống

39. đậu cô-ve

2. rau muống trắng

40. đậu bắp

3. rau cải xanh

41. đậu Hà Lan

4. rau cần

42. bí đỏ

5. rau ngót

43. bí đao

6. rau cải

44. bầu

7. cải ngọt

45. mướp đắng

8. cải làn

46. mướp hương

9. cải cúc

47. khế chua

10. rau cải cúc

48. cà pháo

11. rau dền

49. cà bát

12. rau đay

50. cà chua

13. rau câu

51. chuối xanh

14. mùng tơi

52. chuối chát

15. rau cải soong

53. nấm rơm

16. bắp cải

54. nấm rơm tươi

17. rau xà lách

55. nấm kim châm

18. rau diếp

56. nấm đông cô

19. rau húng chó

57. nấm linh chi

20. rau kinh giới

58. mộc nhĩ

21. rau răm

59. nấm mèo

22. mùi tàu

60. nấm hương

23. rau ngổ

61. măng chua

24. rau húng

62. măng

25. rau mùi

63. măng tươi

26. rau húng láng

64. măng khô

27. thìa là

65. măng lưỡi lợn

28. tía tô

66. hạt sen

29. bông mướp

67. súp lơ

30. hoa chuối

68. su su

31. dọc mùng

69. cà rốt

32. giá đỗ

70. su hảo

33. quả dứa

71. củ cải

34. trái thơm

72. khoai mỡ

35. dứa chín tới

73. khoai môn

36. đu đủ

74. khoai sọ

37. cà tím

75. khoai lang

38. đậu đũa

76. khoai tây



180



77. ớt xanh Đà Lạt

78. ớt Đà Lạt

79. ngó sen

80. lá chanh

81.

lá sung non

82.

lá mơ

83. lá gừng

84. lá lốt

85. là hẹ

86. lá xương sông

87. lá khúc tươi

88. hành

89. hành hoa

90. hành khô

91. hành củ

92. hành lá

93. hành bôrô

94. hành tây

95. cần tây

96. tỏi tây

97. quả dọc

98. me xanh

99. nghệ

100. gừng

101. gừng củ

102. gừng xay

103. riềng non

104. củ sả

105. dưa

106. kiệu

107. củ cải dầm

108. hành muối...

109. đại nguyên thục

110. nhân bì

111. thổ phục linh

112. sinh địa

113. hoài sơn

114. kì tử



115.

116.

117.

118.

119.

120.

121.

122.

123.

124.

125.

126.

127.

128.

129.

130.

131.

132.

133.

134.

135.

136.

137.

138.

139.

140.

141.

142.

143.

144.

145.

146.

147.

148.

149.

150.

151.

152.

153.



long nhãn

quế chi

táo tàu

quy bào

cam thảo

hoa hồi

thảo quả

hạt sen

vỏ cam

vỏ quýt

ý dĩ

đinh hương

bột hoàng tinh

đinh hương

đỗ trọng

bạch truật

trần bì

thục địa hoàng

kê tiết đằng

bách hợp

bán hạ

sơn dược

hạt tiêu

tiêu hạt

tiêu xay

tiêu bột

tiêu đen

tiêu đỏ

ớt

ớt tươi

ớt khô

ớt bột

ớt quả

chanh

chanh quả

tỏi

tỏi khô

tỏi băm

ngò



154.

155.

156.

157.

158.

159.

160.

161.

162.

163.

164.

165.

166.

167.

168.

169.

170.

171.

172.

173.

174.

175.

176.

177.

178.

179.

180.

181.

182.

183.

184.

185.

186.

187.

188.

189.

190.

191.

192.



gạo

gạo tẻ

gạo nếp

gạo tám

gạo lùn

củ mài

gạo lứt

gạo tẻ thơm

bột năng

gạo đỏ

bột gạo

gạo dẻo

ngô

ngô nếp

ngô hạt

khoai

khoai lang

sắn

sắn tươi

bột mì

bột đao

bột bắp

bột ngô

bột năng

bột nếp

bột sắn lọc

bột nở

bột tẻ

bột đậu xanh

thính gạo...

bột báng

bột nổi

bột gạo

bột há cảo

bột chiên giòn

miến

mì sợi dài

mì sợi

mì ống Ý



181



193.

194.

195.

196.

197.

198.

199.

200.

201.

202.

203.

204.

205.

206.

207.

208.

209.

210.

211.

212.

213.

214.

215.

216.

217.

218.

219.

220.

221.

222.

223.

224.

225.

226.

227.

228.

229.

230.

231.



miến dong

miến dai

miến mềm

miến đậu xanh

hạ điều

bánh phở

bún

bánh cuốn

bánh đa nem

bánh rế

đậu xanh

lạc

lạc nhân

lạc hạt

lạc rang

đậu phộng

vừng

vừng trắng

hạt dẻ

đỗ tương

mạch nha

cốm

muối

dấm bỗng

muối tinh

muối bột

đường vàng

đường kính

đường cát

đường hoa mai

dấm chua

giấm đỏ

vôi tôi

nước dừa

tương ngọt

nước hàng

nước tro

nước mắm

tro bếp



232.

233.

234.

235.

236.

237.

238.

239.

240.

241.

242.

243.

244.

245.

246.

247.

248.

249.

250.

251.

252.

253.

254.

255.

256.

257.

258.

259.

260.

261.

262.

263.

264.

265.

266.

267.

268.

269.

270.



phèn chua

mắm tôm

nước dùng

sốt canh

rượu trắng

rượu vang

rượu mai quế lộ

rượu lúa mới

rượu vang đỏ

rượu champagne

sữa tươi

mật ong

nước tương

nước trộn

hạt nêm

tương ớt

bột bò kho

xốt cà chua

ngũ vị hương

mắm cá sặt

mắm ruốc

mắm cá linh

mắm tép

dầu mè đen

phẩm hoa hiên

tinh dầu chuối

men bánh mì

bột ca-ri

nước cốt chanh

bột chiên tôm

xốt chua ngọt

tương sá chà

nước hoa bưởi

mắm bò-hooc

bột trứng gà

nước ngọt 7up

tinh dầu bạc hà

tinh dầu cà cuống

bột ướp thịt mềm



271.

272.

273.

274.

275.

276.

277.

278.

279.

280.

281.

282.

283.

284.

285.

286.

287.

288.

289.

290.

291.

292.

293.

294.

295.

296.

297.

298.

299.

300.

301.

302.

303.

304.

305.

306.

307.

308.

309.



đường phèn mật mía

hạt nêm từ thịt knorr



đường

dấm

vôi

phèn

mỡ

rượu

mẻ

men

mì chính

xì dầu

húng lìu

sáng sáu

diêm tiêu

mù tạt

dầu hào

aga

ca cao

vani

sa tế

dầu thực vật

mỡ nước

dầu ăn

dầu rán

dầu vừng

dầu ooliu



trứng gà

trứng vịt

thịt gà

cổ cánh gà

gà mái tơ

trứng muối

lòng trắng trứng

gan gà

lòng gà

cánh gà



182



310.

311.

312.

313.

314.

315.

316.

317.

318.

319.

320.

321.

322.

323.

324.

325.

326.

327.

328.

329.

330.

331.

332.

333.

334.

335.

336.

337.

338.

339.

340.

341.

342.

343.

344.

345.

346.

347.

348.



gà mái

gà sống thiến

lòng đỏ trứng gà

đùi gà

gà ri

thịt vịt

ức vịt

đầu vịt

vịt cổ lùn

vịt bầu

vịt béo

vịt chéo cánh

lòng vịt

tiết vịt

vịt trứng

vịt muối

cánh vịt

vịt tơ

thịt ngan

thịt ngỗng

trứng chim

bồ câu

chim cút

chim sẻ

tổ yến

thịt lợn

gan lợn

tai lợn

xương lợn

thịt nạc vai

thịt ba chỉ

thịt ba rọi

thịt dọi lợn

thịt lợn xay

thịt vai sấn

thị thăn lợn

sườn lợn

xương ống lợn

mỡ phần



349.

350.

351.

352.

353.

354.

355.

356.

357.

358.

359.

360.

361.

362.

363.

364.

365.

366.

367.

368.

369.

370.

371.

372.

373.

374.

375.

376.

377.

378.

379.

380.

381.

382.

383.

384.

385.

386.

387.



thịt xay

giò sống

sườn non

thịt băm

thịt chân giò lột

bì lợn

chân giò lợn

chân giò sau

móng lợn

chân giò trước

óc lợn

dạ dày lợn

mỡ khổ

mỡ chài

mỡ gáy lợn

lưỡi lợn

tim lợn

thịt thủ lợn

thịt lợn thủ

thịt thủ

thịt thăn nõn

thịt mông nạc tươi

thịt mông sấn

thịt mông nạc

mỡ gáy lợn

bầu dục

ruột non lợn

phổi

ruột già lợn

tiết lợn

cổ hũ

thịt lợn nạc lẫn mỡ

xá xíu

thịt xá xíu

lá lách

phèo lợn

jam bong

lạp xưởng

giò lụa



388.

389.

390.

391.

392.

393.

394.

395.

396.

397.

398.

399.

400.

401.

402.

403.

404.

405.

406.

407.

408.

409.

410.

411.

412.

413.

414.

415.

416.

417.

418.

419.

420.

421.

422.

423.

424.

425.

426.



xúc xích

thịt bò bắp

thịt bò phi lê

thịt bò loại 1

thịt bò loại II

thịt bò loại III

thịt bò

lưỡi bò

thăn nõn bò

thịt bò thăn

gan bò

tim bò

lá sách

tổ ong

thịt bò thui

gân bò

đuôi bò

sụn bò

lòng bò

thịt bò nạm

thịt chó thui

tiết chó

mỡ chó

phổi chó

thịt chó nạc

ruột non chó

thịt thỏ

thịt dê thui

thịt dê

xương dê

bóng bì

sữa bò tươi

Tôm tươi

tôm he khô

tôm he tươi

tôm rảo

tôm xay

tôm nguyên con

tôm thẻ



183



427.

428.

429.

430.

431.

432.

433.

434.

435.

436.

437.

438.

439.

440.

441.

442.

443.

444.

445.

446.

447.

448.

449.

450.

451.

452.

453.

454.

455.

456.

457.

458.

459.

460.

461.

462.

463.

464.

465.



tôm đất

cá quả

vây

cá rô

cá trê

cá chép

cá lăng

cá khô

cá thu to

cá cơm

cá dầu

cá vược

cá vược nạc

cá chim

cá chim to nạc

ca rô to

bóng cá thu

cá trôi

cá mè

cá măng

vây cá

bóng cá dưa

bóng cá thủ

cá lóc

cá hồi

cá chẽm

cá trắm

cá that lát

chả cá ba sa

cá lòng tong

cá ngác

cá he

cua đồng

thịt cua

gạch cua bể

cua bể

thịt càng cua

ghẹ

mực khô



466.

467.

468.

469.

470.

471.

472.

473.

474.

475.



mực tươi

mực ống

mực nang

ốc bương

ốc nhồi

tép

bào ngư

hải sâm khô

rươi

ếch



476.

477.

478.

479.

480.

481.

482.

483.

484.

485.



lươn

lươn to

lươn to đều con

ba ba

hải sâm

sứa khô

cà cuống

hến

rùa

trai



II. Tên gọi các món ăn Việt Nam

(a) Các món rau cá thịt Việt Nam

1. dưa cải muối nén

2. dưa cải muối xổi

3. dưa củ cải muối xổi

4. chả lươn nướng

5. chả cá rán

6. gỏi lươn chiên

7. nộm mực bưởi

8. bóng cá dưa nấu

9. canh riêu cua

10. chả cá nướng

11. chả bò hấp12. Rau muống luộc

13. Bắp cải luộc

14. Rau dền luộc

15. Rau cải luộc

16. đậu phụ viên rán

17. nấm nấu canh

18. cà tím bung

19. rau muống xào

20. rau cần xào

21. cà pháo muối xổi

22. cà bát muối xổi

23. rau bắp cải muối xổi

24. rau cần muối xổi

25. thị lợn kho tàu

26. thịt lợn nấu đông



27.

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

50.

51.

52.



184



486.

487.

488.

489.

490.

491.

492.



chem chép

ngao

hàu

bạch tuộc

sò điệp

nghêu

don



thịt lợn rang

thịt lợn xiên nướng

thịt lợn áp chảo

dạ dầy xào giòn

gan lợn rán tái

thịt lợn luộc

sườn rang

chân giò nấu giả cầy

chân giò xào lăn

chân giò bó thỏ

óc lợn nấu thả

óc lợn chưng

óc lợn rán

chân giò hon

dạ dày lưỡi lợn khìa

gỏi cuốn

dồi gan lợn rán

bầu dục khía hoa xào

chân giò bó sổ

bì cuốn

thịt bò nấu sốt vang

thịt bò xiên nướng

thịt bò tái quấn

bò lụi

thịt bò xào lăn

thịt bò ướp rán tái



53.

54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.

63.

64.

65.

66.

67.

68.

69.

70.

71.

72.

73.

74.

75.

76.

77.

78.

79.

80.

81.

82.

83.

84.

85.

86.

87.

88.

89.

90.

91.



Thịt bò giả dê

gan bò non rán

thịt bò thưng

thịt chó nấu dựa mận

Thịt chó nướng chả

thịt chó hấp

thịt chó xào lăn

dê xào lăn

thịt thỏ nấu sốt vang

thịt thỏ rán

gà nấu đông

gà rút xương chưng

gà rút xương hầm

gà hấp đông

gà quay

gà xào có xốt

ngan quay om

thịt vịt luộc

vịt hấp cách thủy

vịt dấm ghém

vịt khìa

vịt hon

vịt rút xương tần

vịt quay

vịt bỏ lò

trứng kho

trứng rán nguyên quả

cá quả rút xương hấp

cá thu viên rán

cá nướng

cá rán

cá chim kho

cá rút xương hấp

cá rán

cá rút xương bỏ lò

cá au

cua bể nấu viên

dồi lươn rán

lươn cuốn rán



92.

93.

94.

95.

96.

97.

98.

99.

100.

101.

102.

103.

104.

105.

106.

107.

108.

109.

110.

111.

112.

113.

114.

115.

116.

117.

118.

119.

120.

121.

122.

123.

124.

125.

126.

127.

128.

129.

130.



185



lươn rút xương bỏ lò

lươn ùi

trai nướng chả

mực nấu rối

mực nấu giòn

mực nụ mị

tôm rim

tôm kho tàu

cuốn tôm

ốc hấp

ốc nấu thả

ba ba nướng chả

ốc nấu giả ba ba

bóng cá thủ nấu

hải sâm nấu độn

chân giò nụ mị

trứng nụ mị

phở xốt vang

phở tái lăn

phở tái chần

phở áp chảo nước

phở tái gầu

chè kho

chè thưng

bánh rán

bánh cuốn

bánh bao

bánh quấn thừng

gà hấp trứng

gà tần mực

gà tần hải sâm

gà tần bóng

gà tần vây

gà nấu bào ngư

thịt bò bọc mỡ chài nướng

dê bọc bỡ chài nướng

canh cải nấu thăn lợn trứng gà

hải sâm hấp chim

vây nấu dùng cua bể



131.

132.

133.

134.

135.

136.

137.

138.

139.

140.

141.

142.

143.

144.

145.

146.

147.

148.

149.

150.

151.

152.

153.

154.

155.

156.

157.

158.

159.

160.

161.

162.

163.

164.

165.

166.

167.

168.

169.



ba ba nấu chân giò

mực nhồi thịt rán

mực nhồi thịt bỏ lò

tôm bao bột trứng rán

lươn nướng gan gà

lươn bọc mỡ chài nướng

lươn bọc mỡ chài hấp

ếch hấp gan gà

cá bọc mỡ chài nướng

cua bể hấp trứng

cua bể nấu bóng

cá hấp gan lợn

cá rút xương nhồi thịt

cá khô chưng thịt

trứng cuộn tôm thịt

trứng hấp cua bể

trứng hấp tôm thịt

trứng nhồi thịt

trứng đúc cua bể

trứng đúc tôm

trứng đúc rươi

vịt tần bóng bì

trứng cuộn thịt

canh cải cúc nấu cá rô

canh cải soong nấu thịt nạc

canh dưa nấu cá trê

canh hoa lơ nấu thịt gà

canh su hào nấu sườn

canh mướp hương nấu cua rau đay

canh bí đao nấu cổ cánh gà

canh bí đao nấu tôm thịt

canh dưa hường nấu cá rô

canh đậu trắng nấu thịt gà

canh bầu nấu cua

Đậu phụ xào giá thịt

đậu phụ kho thịt

đậu phụ nhồi thịt rán

măng chua xào thịt lợn

đậu đũa xào thịt



170.

171.

172.

173.

174.

175.

176.

177.

178.

179.

180.

181.

182.

183.

184.

185.

186.

187.

188.

189.

190.

191.

192.

193.

194.

195.

196.

197.

198.

199.

200.

201.

202.

203.

204.

205.

206.

207.

208.



186



cà chua nấu trứng

cà tím xào thịt

mướp đắng xào trứng

đậu cô ve xào thịt lợn

dưa gang xào cá

bí đao xào tôm thịt

bắp cải nhồi thịt hấp

su su hầm thịt

su su xào trứng

củ cải hấp thịt lợn

bầu xào tim cật

nấm bao giò

nấm rơm tẩm bột rán

măng tươi nấu sườn

đậu phụ nhồi thịt om cà chua

su hào xào thịt lợn

củ cải hấp thịt lợn

xương song cuốn thịt rán

cải xanh xào thập cẩm

canh cá nấu dứa

canh hến nấu bầu

canh thịt gà nấu lá lốt

canh cá nấu dấm

canh cá nấu măng chua

canh cá rô thuôn hành răm

canh cá rô nấu miến

canh tôm nấu nấm hương

canh hến nấu rau ngót

canh trai hến thuôn hảnh răm

canh hến nấu bầu

giò heo hầm măng

thịt viên nấu mì

chân giò ninh măng

chân giò hầm đậu đen

thịt viên xào nấm

thịt lợn nướng chả xương song

bò cuốn cải xanh

thịt bò nướng lá lốt

thịt bò nấu cà chua



209.

210.

211.

212.

213.

214.

215.

216.

217.

218.

219.

220.

221.

222.

223.

224.

225.

226.

227.

228.

229.

230.

231.

232.

233.

234.

235.

236.

237.

238.

239.

240.

241.

242.

243.

244.

245.

246.

247.



thịt bò xào cần tỏi

bò tái tương gừng

lưỡi bò xốt cà chua

thịt bò thuôn hành răm

thịt bò nấu khoai tây

thịt bò xào lá lốt

thịt bò kho gừng

thịt bò kho sả

thịt bò xào cải làn

thịt bò xào ớt Đà Lạt

thịt bò nướng lá lốt

bò xào dứa

thịt thỏ nấu chanh

gà nấu khoai tây

gà nấu hạt sen

lòng gà xào miến

cánh gà tẩm bột rán

gà hấp nấm

gà tân ngũ quả

trứng cuộn cà chua

cá kho củ cải

cá tẩm bột rán

cá rán xốt cà chua

cá xào hoa lơ

cua tẩm bột rán

cua rán xốt cà chua

ếch xào dứa

ếch tẩm bột rán

ếch xào miến

ếch xào khế

lươn hấp cà chua

lươn xào miến

hến xào miến

hến xào xúc bánh đa

mực xào dứa

mực xào hoa lơ

mực xào dưa chua

tôm xào thập cẩm

tôm rán xốt cà chua



248.

249.

250.

251.

252.

253.

254.

255.

256.

257.

258.

259.

260.

261.

262.

263.

264.

265.

266.

267.

268.

269.

270.

271.

272.

273.

274.

275.

276.

277.

278.

279.

280.

281.

282.

283.

284.

285.

286.



187



ốc nấu đậu phụ chuối xanh

ốc xào khế

ba ba nấu đậu phụ chuối xanh

ba ba tần nấm

vịt ninh măng

vịt xáo măng

vịt nấu dứa

vịt tần nấm sen

ngan tẩm bột

thịt ba rọi rim nước dừa

heo đốt rượu

sườn xào champnge

thịt lợn kho tương

sườn lợn hầm thuốc bắc

óc lợn hầm thuốc bắc

thịt lợn kho nước dừa

thịt bò nhúng dấm

thịt bò nấu ca ri

dê nấu ca ri

gà nấu cari

gà nấu rượu

gà hấp muối

gà kho gừng

gà rán ngũ hương

gà rán xốt chanh

gà quay nước dừa

vịt nướng mật ong

vịt kho gừng

cá kho nước dừa

cá kho riềng

cá om riềng mẻ

cá hấp gừng hành

cá nhúng dấm nước dừa

ếch nấu cari

lươn om riềng mẻ

ốc hấp lá gừng

mực xào cần tỏi

lươn xào sả ớt

bí đỏ xào tỏi



287.

288.

289.

290.

291.

292.

293.

294.

295.

296.

297.

298.

299.

300.

301.

302.

303.

304.

305.

306.

307.

308.

309.

310.

311.

312.

313.

314.

315.

316.

317.

318.

319.

320.

321.

322.

323.

324.

325.



nộm ngó sen

nộm hoa chuối

nộm đu đủ

nộm dưa chuột

nộm rau muống

nộm bắp cải

nộm su su

dưa hành

dưa kiệu

dưa giá

canh đậu xanh

canh đậu phụ

canh khoai mỡ

canh khoai môn

chả giò sen

canh sườn su hào

chả thịt lợn

gỏi dạ dày

dưa đầu heo

chả thịt lợn

chả quế

giò thủ

giò nây

giò mỡ

chạo bò

chạo chó

chạo dê

chả giò cua bể

mọc cua bể

lẩu sườn non

xáo chó

lẩu vịt

ruốc cá

lẩu lươn

nộm hến

chả mực

chả giò tôm

canh cá ám

chạo tôm



326.

327.

328.

329.

330.

331.

332.

333.

334.

335.

336.

337.

338.

339.

340.

341.

342.

343.

344.

345.

346.

347.

348.

349.

350.

351.

352.

353.

354.

355.

356.

357.

358.

359.

360.

361.

362.

363.

364.



188



ruốc tôm

mọc tôm

nộm sứa

chả rươi

tiết canh vịt

pate gan lợn

bò thập cẩm

dồi lòng chó

tái dê

thấu thỏ

dùng cua bể

dùng lươn

lạc da cá

dạ dày lợn giả voi

ruốc bông

giò lụa

chả quả quýt

giò quả đào

thịt bò kim tiền

gà kim hoa ngọc thụ

đùi gà long phượng

canh bạch tuyết

gà nhồi hình quy

gà nhồi hình voi

trứng hấp vân

cua chiên phù dung

Canh chua bắp cải

canh chua cá quả

Canh chua cua bể

canh chua trai hến

mắm tôm chua

Xôi vị

sườn non xào kiểu khmer

sườn xào chua ngọt

vịt xốt chua

cá viên xốt chua ngọt

cá hấp chua ngọt

ba ba xốt chua ngọt

nem chua



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (239 trang)

×