Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 65 trang )
21. Quỹ VEOF, 2014, 2015, 2016, Báo cáo hoạt động.
22. Quỹ MAFEQI, 2014, 2015, 2016, Báo cáo hoạt động.
23. Quỹ SSI-SCA, 2014, 2015, 2016, Báo cáo hoạt động.
Tài liệu tiếng Anh
24. Moody’s, 2013, Rating Symbols and Definitions, Moody’s Investor Service,
2013.
25. Pablo Fernández, 2010, Mutual funds rating.
26. Malagoli, s., Magni, C., A, Buttignon, F. and Mastroleo, 2009, Rating and
Ranking Firms with Fuzzy Expert Systems: The Case of Camuzzi, IUP Journal of
Applied Finance, Vol 15, 2009.
27. R. Rusel, 2006, An introduction to Fund Mamagement, Securities & Investment
Institute.
28. Goetzmann, W., M. Massa, và K.G.Rounwenhorst, 2000, Behavioral Factors in
Mutual Fund Flows.
29. Stephen J. Brown, 1997, The Japanese Open End Fund Puzzle.
30. Gallo, J.G, và Swanson, P.E , 1996, Comparative measures of performance for
U.S- based international equity mutual funds, Journal ofBanking & Finance,Vol 20,
1996.
75
PHỤ LỤC
Phụ lục 3.1. Các chỉ tiêu định lượng và trọng số
Chỉ tiêu
Trọng số (%)
VỐN
20
Nhóm chỉ tiêu định lượng
15
Nhóm chỉ tiêu định tính
5
CHẤT LUỢNG TÀI SẢN
25
Nhóm chỉ tiêu định lượng
20
Nhóm chỉ tiêu định tính
5
QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
10
Nhóm chỉ tiêu định lượng
3
Nhóm chỉ tiêu định tính
7
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
20
Nhóm chỉ tiêu định lượng
16
Nhóm chỉ tiêu định tính
4
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN
20
Nhóm chỉ tiêu định lượng
16
Nhóm chỉ tiêu định tính
4
MỨC ĐỘ NHẠY CẢM VỚI RỦI RO THỊ TRƯỜNG
5
Nhóm chỉ tiêu định lượng
3
Nhóm chỉ tiêu định tính
2
Nguồn: Dự thảo thơng tư về xếp hạng Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngồi
76
Trọng số (%)
Phụ lục 3.2. Bảng các chỉ tiêu định tính
Vốn
Tuân thủ các quy định về xây dựng, ban hành, rà soát, sửa đổi, bổ sung và
chế độ báo cáo Quy định nội bộ về đánh giá chất lượng tài sản Có, Vốn tự
có và tn thủ tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu;
40
Tuân thủ các quy định về giá trị thực của vốn điều lệ, vốn được cấp
20
Tuân thủ các Quy định về giới hạn góp vốn, mua cổ phần
25
Tuân thủ các Quy định quản lý vốn nội bộ
15
CHẤT LUỢNG TÀI SẢN
Tuân thủ các quy định về xây dựng, ban hành, rà soát, sửa đổi, bổ sung,
thực hiện và chế độ báo cáo Quy định nội bộ về cấp tín dụng, quản lý tiền
vay để bảo đảm việc sử dụng vốn vay đúng mục đích, Quy định về hệ
thống xếp hạng tín dụng nội bộ, Quy định về phân loại tài sản có, mức
trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng rủi
ro để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngồi
50
Tn thủ các quy định về đầu tư chứng khoán
50
QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
Tuân thủ quy định pháp luật về cổ đông, cổ phần, cổ phiếu
15
Tuân thủ các quy định về cơ cấu tổ chức quản lý, số lượng thành viên,
nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban
Kiểm soát và Ban điều hành và các quy định khác về quản trị, điều hành
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
30
Tuân thủ quy định về giám sát của quản lý cấp cao, kiểm soát nội bộ, quản
lý rủi ro
30
Tuân thủ quy định về kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập
15
Tuân thủ về việc xây dựng, ban hành và báo cáo NHNN các quy định nội
bộ khác
10
77
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tuân thủ quy định của pháp luật về phân phối lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
50
Tuân thủ quy định của pháp luật về nguyên tắc sử dụng các quỹ
50
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN
Tuân thủ các quy định về quản lý rủi ro thanh khoản
70
Tuân thủ các quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
30
MỨC ĐỘ NHẠY CẢM VỚI RỦI RO THỊ TRƯỜNG
Tuân thủ các quy định về quản lý rủi ro thị trường
50
Tuân thủ các quy định về rủi ro lãi suất trên sổ ngân hàng
50
Nguồn: Dự thảo thông tư về xếp hạng Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngồi
Phụ lục 3.3. Danh mục đầu tư phân bổ theo ngành, lĩnh vực và loại sản phẩm của
quỹ MAFEQI 2014-2016
Ngành
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
Tiền mặt
11.0%
0.3%
0.6%
Dịch vụ Sức khỏe
5.9%
3.3%
7.3%
Năng lượng
6.3%
4.0%
7.4%
Vật liệu
11.0%
4.8%
4.4%
Công nghệ thông tin
8.5%
5.4%
5.2%
Tiện ích
4.4%
6.0%
15.0%
Công nghiệp
10.0%
17.4%
10.6%
Hàng tiêu dùng
23.0%
21.7%
25.0%
Tài chính
19.7%
37.2%
24.6%
Nguồn: báo cáo hoạt động quỹ MAFEQI (2014-2016)
78
Phụ lục 3.4. Giá trị tài sản ròng của quỹ MAFEQI năm 2014-2016
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
73,502,303,25
8
58,030,546,20
2
57,171,578,50
3
Giá trị tài sản ròng trên một
9,942
đơn vị quỹ tại ngày 31/12
8,888
8,797
Số lượng chứng chỉ quỹ
đang lưu hành tại ngày
31/12
6,529,437
6,498,673
Giá trị tài sản ròng trên một
đơn vị quỹ cao nhất trong
10,850
năm
9,966
10,036
Giá trị tài sản ròng trên một
đơn vị quỹ thấp nhất trong 8,036
năm
8,275
8,541
Giá trị tài sản ròng của quỹ
7,393,050
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ MAFEQI (2014-2016)
Phụ lục 3.5. Biểu đồ giá trị tài sản ròng của quỹ MAFEQI từ năm 2014 đến
nay
Giá trị tài sản ròng của Quỹ
14000
12000
10000
8000
6000
Đ ồng/CCQ
4000
2000
0
4 4 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
ct ec eb Apr un Jul ep ov an ar ay Jul ug ct ec eb Apr un
-O -D 9-F 6- 1-J 1- 8-S 3-N 8-J 4-M -M 4- -A 1-O 6-D 0-F 4- 9-J
3 2 2
9
1
1 1
20 15
31 3 2 2
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ MAFEQI (2014-2016)
79
Phụ lục 3.6. Biểu đồ danh mục đầu tư theo ngành của quỹ VCBF-BCF năm
2016
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ VCBF-BCF năm 2016
Phụ lục 3.7. Biểu đồ giá trị tài sản ròng của quỹ VCBF-BCF
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ VCBF-BCF (2014-2016)
80
Phụ lục 3.8. So sánh lợi nhuận của quỹ VCBF-BCF với chỉ số VNI100
Lợi nhuận quỹ VCBFBCF
Ngày
31/12/2015
31/3/2016
30/6/2016
30/9/2016
31/12/2016
31/3/2017
31/6/2017
Lợi nhuận VNI100
13.70%
-1.61%
14.13%
-2.84%
20.15%
2.93%
21.59%
5.86%
15.63%
1.95%
18.99%
5.93%
21.87%
9.53%
Nguồn: Báo cáo hoạt động quỹ VCBF-BCF
Phụ lục 3.9. Biểu đồ danh mục phân bố theo ngành của quỹ VEOF năm 2016
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ VEOF
81
Phụ lục 3.10. Biểu đồ tỉ lệ tăng trưởng NAV của các quỹ đầu tư
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Phụ lục 3.11.Giá trị tài sản ròng của quỹ VEOF năm 2014-2016
Nguồn: Báo cáo tài chính quỹ VEOF (2014-2016)
82
Phụ lục 3.12. Danh mục đầu tư và giá trị tài sản ròng của 3 năm gần nhất
của quỹ VFMVF4
Cơ cấu tài sản quỹ
1.Danh mục chứng khoán
2.Tài sản khác
Tổng
30/06/2017(%) 30/06/2016(%) 30/06/2015(%)
89.61%
96.60%
94.50%
10.39%
3.40%
5.50%
100,00
100,00
100,00
Phụ lục 3.13. Danh mục đầu tư của quỹ phân bố theo ngành của VFMVF4
Nguồn: Báo cáo công ty quản lý quỹ VFM bán niên 2017
Phụ lục 3.14. Giá trị tài sản ròng của quỹ VFMVF4 trong 2 năm gần nhất
Đơn vị: VND
ST
T
Chi tiêu
1
Giá trị tài sản ròng của Quỹ
2
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ
3
Số lượng chứng chỉ Quỹ đang lưu hành (ccq)
4
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cao nhất
trong kỳ báo cáo
30/06/2017
333,945,517,864
14,888.96
22,429,061.36
83
14,888.96
30/06/2016
298,870,694,038
12,084.48
24,731,759.93
12,084.48
5
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ thấp
nhất trong kỳ báo cáo
12,176.73
9,575.31
Nguồn: Báo cáo công ty quản lý quỹ VFM bán niên 2017
84