Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.2 KB, 171 trang )
PGD & T am Rụng
Mrụng
? Mở bài: + ý 1: 1đ.
+ ý 2: 1đ.
? Thân bài: + ý 1: 2đ.
+ ý 2: 1.5đ.
+ ý 3: 1.5đ.
* Hoạt động 3:
Thu bài-Nhận xét
- Thu bài viết của lớp.
- Nhận xét giờ viết bài.
Trng THCS
nay.
- Nêu khái quát tác hại của việc làm này.
2.Thân bài (5đ):
- Phân tích hiện tợng vứt rác bừa bãi trong thực tế hiện
nay là phổ biến.
- Đánh giá việc vứt rác bừa bãi gây những hậu quả .
- Nếu không vứt rác bừa bãi có kết thúc ra sao?
3.Kết bài (2đ):
- Khẳng định, phủ định vấn đề vứt rác bừa bãi
- Rút ra bài học cho bản thân.
4.Hình thức (1đ):
- Trình bày sạch sẽ, khoa học, bố cục rõ ràng, mạch lạc.
- Nhắc lại yêu cầu cần thiết khi viết một văn bản nghị
luận xã hội. + Về nội dung. + Về hình thức.
4.Củng cố-Dặn dò:
- Khắc sâu kin thc, khái niệm văn nghị luận về sự việc, hiện tợng đời sống và cách lm bi.
- Chuẩn bị trớc bài: Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý.
5.Rỳt kinh nghim:..
**********************************************************************
TUN 22
Ngày soạn: 26-12- 2008
TIT 106
Ngày giảng: - 1- 2009
227
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
Trng THCS
Vn bn:
CHể SểI V CU
TRONG TH NG NGễN CA LA PHễNG TEN
( Trích Hi-pô-lit ten)
A.Mc tiờu cn t: Giúp học sinh:
1.KT:- Hiểu đợc bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh hình tợng con cừu và chó
sói trong thơ ngụ ngôn của La Phông Ten với những dòng viết về hai con vật ấy của nhà
khoa học Đuy-Phông nhằm làm nổi bật đặc trng của sáng tác nghệ thuật: in đậm dấu ấn cách
nhìn, cách nghĩ riêng của nghệ sỹ
2.KN:- Tìm, phân tích luận điểm, luận chứng; so sánh cách viết của nhà văn và nhà khoa học
về cùng 1 đối tợng.
3.T: Hc tp ,rỳt kinh nghim vit vn ngh lun v mt vn , hin tng.
B.Chun b: - Tích hợp TLV(Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý) phần TV(gọi, đáp, phụ
chú, liên kết câu, đoạn văn)
C.Tin trỡnh lờn lp:
1.Tổ chức: lp 9a1 vng:
9a2 vng:
2.Kiểm tra: ?phõn tớch nhng im mnh, yu ca con ngi Vit Nam? Nguyờn nhõn?
Em cn phi lm gỡ phỏt huy im mnh hn ch im yu.
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hot ng ca thy v trũ
*Hot ng 1:
- GV đọc mẫu, nêu cỏch đọc (thơ đúng
nhịp; lời doạ dẫm của chó sói, van xin thê
thảm của cừu non)
- Gọi 2 HS lần lợt đọc tiếp ?
- Đọc chú thích * ?
? Nêu vài nét về t/g t/p ?
? KTra việc đọc hiểu các chú thích khác ?
? Tìm bố cục đoạn trích ?
? Cách lập luận của t/g ?
? Xác định mạch NL ở từng phần ?
(Khi bn về con cừu t/g thay bớc 1 bằng
trích đoạn thơ ngụ ngôn LPTen nhờ đó bài
văn nghị luận trở nên sinh động hơn
*Hot ng 2:
-HS: Đọc Buy-phông > xua đi ? nhà
Ni dung ghi bng
I. c- tiếp xúc văn bản:
1. Đọc vn bn:
2. Tìm hiểu chú thích:
-Tác giả: Là triết gia,sử học, nghiên cứu văn học,
viện sỹ viện Hàn Lâm Pháp
+Tác giả công trình nghiên cứu văn học nổi tiếng
La Phụng Ten và thơ ngụ ngôn của ông (3
phần, mỗi phần nhiều chơng)
-Tác phẩm: Đoạn trích từ chơng II, phần 2
3. Bố cục lập luận:
+ T ầu -> "chết rồi thì vô dụng":Nhìn nhận của
Buy-phông và La- phông-ten về chó sói và cừu
+ Còn lại: Lời bình của tác giả về hai cách nhìn
trên
- Mạch nghị luận:
+ Dới ngòi bút của La Phông-ten
228
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
khoa học có viết về 1 con cừu cụ thể ? viết
về chúng nh thế nào ? và tỏ thái độ gì ->
con cừu ? Đọc đoạn Buy-phông viết...
vô dụng nhà khoa học có viết
về 1 con cừu cụ thể ? Viết về chúng nh thế
nào ? Nêu dẫn chứng ?
(Tình mẫu tử loài nào cũng có; nối bất
hạnh của chó sói không đợc nhắc đến vì
đấy không phải là nét cơ bản của nó ở mọi
lúc, mọi nơi)
?Tóm tắt những ghi chép của Buy Phông
về chó sói?
?Tình cảm của ông đối với con vật này
nh thế nào?
?Nhận xét của Buy Phông về chó sói có
đúng không?
Trng THCS
+ Dới ngòi bút của Buy-Phông
II.c- hiu văn bản:
1.Hai con vật dới ngòi bút nhà khoa học
- Viết về loài cừu (con cừu nói chung) loài chó
sói (con chó sói nói chung)
bằng ngòi bút chính xác của nhà khoa học nêu
những đặc tính cơ bản của chúng
- Không nhắc đến tình mẫu tử thân thơng của
loài cừu; không nhắc đến nỗi bất hạnh của chó
sói"
->Sói là loài vật đáng ghét, đáng trừ
->Cừu là con vật đần độn, nhút nhát, thụ động,
không biết trốn tránh hiểm nguy.
a. Nhìn nhận của Buy Phông về chó sói:
-Buy Phông nhìn thấy những hoạt động bản năng
về thói quen và sự xấu xí.
-Ông khó chịu và thấy ghét con sói vì lúc sống
chúng có hại, lúc chết cũng vô dụng.
=>Đó là lời nhận xét đúng vì dựa trên sự quan sát
những biểu hiện bản năng xấu của con vật này
4.Củng cố-Dặn dò: -Đọc lại phần phân tích, nhắc lại nội dung chính đã học.
-Học bài và chuẩn bị những nội dung còn lại.
5.Rỳt kinh nghim:..
********************************************************************
229
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
Trng THCS
TUN 22
Ngày soạn: 28-12- 2008
TIT 107
Vn bn:
Ngày giảng: - 1- 2009
CHể SểI V CU
TRONG TH NG NGễN CA LA PHễNG TEN
( Trích Hi-pô-lit ten)
A.Mc tiờu cn t: Giúp học sinh:
1.KT:- Hiểu đợc bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh hình tợng con cừu và chó
sói trong thơ ngụ ngôn của La Phông Ten với những dòng viết về hai con vật ấy của nhà
khoa học Đuy-Phông nhằm làm nổi bật đặc trng của sáng tác nghệ thuật: in đậm dấu ấn cách
nhìn, cách nghĩ riêng của nghệ sỹ
2.KN:- Tìm, phân tích luận điểm, luận chứng; so sánh cách viết của nhà văn và nhà khoa học
về cùng 1 đối tợng.
3.T: Hc tp ,rỳt kinh nghim vit vn ngh lun v mt vn , hin tng.
B.Chun b: - Tích hợp TLV(Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý) phần TV(gọi, đáp, phụ
chú, liên kết câu, đoạn văn)
C.Tin trỡnh lờn lp:
1.Tổ chức: lp 9a1 vng:
9a2 vng:
2.Kim tra: ?Tóm tắt cách nhìn nhận của Buy-Phông về cừu,
? ông nêu lên những đặc điểm nào của cừu?
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
*Hot ng 1:
II.c- hiu văn bản: (Tip)
-HS: c li on vn phn 1
1.Hai con vật dới ngòi bút nhà khoa học
Hoạt động nhóm:
b.Nhìn nhận của La Phông -ten về cừu
?Tóm tắt cách nhìn nhận của La Phông
-Mọi chuyện đều đúng(nh Buy- Phông)
ten về cừu.
-Nhng không chỉ có vậy
230
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
?Đọc đoạn thơ này ta hiểu thêm gì về con
cừu?
?Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
?Tình cảm của La Phông ten đối với con
vật này nh thế nào? thụng qua cõu vn
no?
-HS: Tỏ thái độ xót thơng thông cảm nh
với con ngời bất hạnh: " Thật cảm động
tốt bụng nh thế "
Em nghĩ gì về cách cảm nhận này?
?Trong thơ của La Phông ten chó sói hiện
ra nh thế nào?
?Tình cảm của La Phông ten với chúng?
? Em nghĩ gì về cách cảm nhận này?
*Hot ng 2:
?Tác giả đã bình luận 2 cách nhìn ấy nh
thế nào?(HS trình bày)
? Theo em nhà thơ thấy và hiểu con sói
khác với nhà bác học ở điểm nào?
?Nêu nhận xét của em về cách nghị luận
của tác giả trong đoạn bình luận này?
*Hot ng 3:
?Nêu nhận xét của em về nghệ thuật và
nội dung của văn bản này?
Trng THCS
-Khi bị sói gầm lên đe dọa..còn đang bú mẹ.
=>Hình ảnh con cừu cụ thể đã đợc nhân hóa nh
một chú bé ngoan đạo,ngây thơ,đáng thơng
nhỏ bé,yếu ớt và tội nghiệp.
=>Tỏ thái độ xót thơng thông cảm nh với con ngời bất hạnh:
-Nhắc đến tình mẫu tử thân thơng cảm động.
Kết hợp cái nhìn khách quan và cảm xúc chủ
quan tạo đợc hình ảnh vừa chân thực vừa xúc
động về con vật này.
c.Nhìn nhận của La-Phông -Ten về chó sói:
-Sói là bạo chúa của cừu, là bạo chúa khát máu,
là con thú điên, là gã vô lại. Bộ mặt lấm lét
-> Sói là loài vật tàn bạo khát máu.
=>Hỡnh nh con súi cng c nhõn cỏch húa
Ông vùa ghê sợ vừa đáng thơng, đó là cách
nhìn chân thực gợi cảm xúc.
2.Lời bình của tác giả:
-Đó là sự suy nghĩ tởng tợng không bị gò bó
khuôn phép theo định kiến.
-Nhà thơ thấy và hiểu con sói là một kẻ độc ác,
khổ sở, trộm cớp, ngờ nghệch hóa rồ vì luôn bị
đói.
-Buy phông dựng một vở bi kịch về sự độc ác,La
Phông ten dựng một vở hài kịch về sự ngu ngốc.
=>Dùng so sánh đối chiếu để làm nổi bật quan
điểm từ đó xác nhận đặc điểm riêng sáng tạo
nghệ thuật.
III. Tổng kết
1.Nghệ thuật:So sánh đối chiếu,cái nhìn phóng
khoáng,cách bình luận ngắn gọn.
2.Nội dung: Đặc điểm của sói và cừu,tình cảm
của tác giả.
4.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống toàn bài.
-Hớng dẫn về nhà: Học bài, soạn bài Con cò.
5.Rỳt kinh nghim:..
231
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Trng THCS
Mrụng
********************************************************************
TUN 22
Ngày soạn: 28-12- 2008
TIT 108
Ngày giảng: - 2- 2009
Tp lm vn:
NGH LUN V MT VN T TNG O C
A. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:
1.KT: Nh th no l bài nghị luận về 1 vấn đề t tởng, đạo đức
2.KN:Rèn kĩ năng nhận diện, viết 1 văn bản nghị luận xã hội về vấn đề t tởng, đạo lý.
3.T: Hỡnh thnh thúi quen by t thỏi nhn nh ca mỡnh v mt vn o c.
B. Chun b: Một số đề văn, 1 số đề văn về 1 vấn đề t tởng, đạo lý.
C.Tin trỡnh lờn lp:
1.Tổ chức: lp 9a1 vng:
9a2 vng:
2.Kiểm tra: ?Thế nào là Nghị luận về 1 sự việc, hiện tợng, đời sống ?
?Những nội dung chính cần có ( bố cục) của 1 bài nghị luận đời sống ?
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hot ng ca thy v trũ
*Hot ng 1:
-GV: Gii thớch hc sinh hiu nh th
Ni dung ghi bng
I.Tìm hiểu bi ngh lun v vn t tng
o lớ:
232
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
no l t tng o lớ
-T tng l quan im v ý ngh chung
ca con ngi i vi hin thc xó hi
-o lớ l cỏi l hp vi o c con
ngi.
Đọc văn bản Tri thức là sức mạnh
? Văn bản trên bàn về vấn đề gì ?
? Vn bản có thể chia làm mấy phn?
? Chỉ ra nội dung của mỗi phần và mối
quan hệ của chúng với nhau?
? Đánh dấu câu mang luận điểm chính
trong bài ? Các câu luận điểm đó đã nêu
rõ ràng, dứt khoát ý kiến của ngời viết cha
?
? VB sử dụng phép lập luận nào là chính?
? Bài nghị luận về 1 vấn đề t tởng đạo đức
khác với bài nghị luận về 1 sự việc, hiện tợng đời sống nh th no?
-HS: Nghị luận về một sự việc hiện tợng
đời sống l
- Từ sự việc, hiện tợng đời sống mà nêu ra
những vấn đề t tởng.
Nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo lý
l- Từ t tởng, đạo lý, sau khi giải thích
phân tích thì vận dụng sự thật đời sống để
chứng minh -> khẳng định hay phủ định
vấn đề
Đọc ghi nhớ Sgk 36
* Hoạt động 2:
Đọc văn bản phần luyện tập
? VB trên thuộc loại văn bản nghị luận
nào?
? Văn bản nghị luận về vấn đề gì ?
? Chỉ ra các lun điểm chính
Trng THCS
1.Ví dụ :SGK/34-35 Tri thức là sức mạnh
Nhận xét :
a. Văn bản bàn về giá trị của tri thức khoa học và
ngời trí thức
b. Văn bản chia làm 3 phần
- Mở bài ( đoạn 1): Nêu vấn đề
- Thân bài ( gồm 2 đoạn ): Nêu 2 ví dụ
Chứng minh tri thức là sức mạnh
+Đoạn 1 nêu tri thức cứu 1 cỗ máy khoẻ khi số
phận 1 đống phế liệu
+oạn 2 Nêu tri thức là sức mạnh của cách mạng
Bác Hồ đã thu hút nhiu nhà tri thức lớn theo
Ngời.
- Phần kết ( đoạn còn lại )
Phê phán 1 số ngời không biết quý trọng tri thức,
sử dụng không đúng chỗ.
c. Các câu có luận điểm : 4 câu/mởbài; câu mở
đầu + 2 câu kết đoạn 2; câu mở đoạn 3; câu mở
đoạn và câu kết đoạn 4.
=> tất cả các câu luận điểm đã nêu rõ ràng rứt
khoát ý kiến của ngời viết về vấn đề.
d. Phép lập luận chủ yếu : Chứng minh
+ Dùng sự thực thực tế để nêu vấn đề t tởng, phê
phán t tởng không biết trọng tri thức, dùng sai
mục đích.
2. Sự khác nhau: Nghị luận về một sự việc hiện
tợng đời sống Nghị luận về một vấn đề t tởng,
đạo lý
- Từ sự việc, hiện tợng đời sống mà nêu ra những
vấn đề t tởng.
- Từ t tởng, đạo lý, sau khi giải thích phân tích thì
vận dụng sự thật đời sống để chứng minh ->
khẳng định hay phủ định vấn đề
* Ghi nhớ: Sgk 36
II. Luyện tập Văn bản Thời gian là vàng
a. Nghị luận về 1 vấn đề t tởng, đạo lý
b. Văn bản nghị luận về giá trị của thời gian
- Câu l điểm chính của từng đoạn
+ Thời gian là sự sống
+ Thời gian là tiền bạc
233
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
Trng THCS
? Phép lý luận chủ yếu trong bài là gì ?
+ Thời gian là thắng lợi
+ Thời gianlà tri thức
(Sau mỗi luận điểm là 1 dẫn chứng để chứng
minh thuyết phục)
c. Lập luận chủ yếu là phân tích và chứng minh
(Luận điểm đợc triển khai theo lối: Phân tích
những biểu hiện chứng tỏ thời gian là vàng, đa
dẫn chứng để chứng minh)
4.Củng cố, dặn dò
- Đọc lại ghi nhớ ?
- Chuẩn bị bài Liên kết câu và liên kết đoạn văn
5.Rỳt kinh nghim:..
********************************************************************
TUN 22
Ngày soạn: 28-12- 2008
TIT 109
Ngày giảng:
Tp lm vn:
LIấN KT CU V LIấN KT ON VN
- 2- 2009
A.Mc tiờu cn t:Giúp học sinh
1.KT: -Nâng cao hiểu biết và kỹ năng sử dụng phép liên kết đã học từ bậc tiểu học.
234
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Trng THCS
Mrụng
- Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa các câu và các đoạn văn
- Nhận biết 1 số biện pháp liên kết thờng dùng trong việc tạo lập văn bản.
2.KN: Phân tích liên kết văn bản và sử dụng phép liên kết trong việc tạo lập văn bản.
3.T:- Tớch cc s dng cỏc phộp liờn kt bi vn hp dn,
B.Chun b: Bảng phụ 1 số đoạn văn sử dụng phép liên kết nội dung, hình thức.
C.Tin trỡnh lờn lp:
1.Tổ chức: lp 9a1 vng:
9a2 vng:
2.Kiểm tra: ? Thế nào là thành phần tình thái, phụ chú ?
? Gọi chấm đoạn văn chuẩn bị ở nhà.
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hot ng ca thy v trũ
*Hot ng 1:
Đọc ví dụ trong SGK /I ?
? Đoạn văn trên bàn về vấn đề gì ?
? Chủ đề ấy có quan hệ nh thế nào với chủ
đề chung của văn bản ?
? Nội dung chính của mỗi câu trong đoạn
văn trên?
? Những nội dung ấy có quan hệ nh thế
nào với chủ đề của đoạn văn?
? Nhận xét về trình tự sắp xếp các câu
trong đoạn văn?
? Mối quan hệ chặt chẽ về nội dung giữa
các câu trong đoạn văn đợc thể hiện bằng
những biện pháp nào (các từ in đậm) ?
GV nêu 1 số ví dụ khác.
Chúng ta muốn hoà bình...nô lệ
ND ta có 1 lòng ... đó là 1...
Đọc ghi nhớ ?
*Hot ng 2:
Đọc yêu cầu BT?
GV gọi lần lợt từng HS trả lời từng y/c một
Ni dung ghi bng
I. Hỡnh thnh khái niệm liên kết
1.Ví dụ: Đoạn văn SGK /42-43
a.Đoạn văn bàn về cách ngời nghệ sỹ phản
ánh thực tại.
-Đây là một trong những yếu tố ghép vào chủ đề
chung: ting núi ca văn nghệ
b.Nội dung chính các câu:
1.Tác phẩm nghệ thuật phản ánh thực tại
2.Khi phản ánh thực tại, nghệ sỹ muốn nói lên
một điều mới mẻ
3.Cái mới mẻ ấy là lời gửi của ngi nghệ sỹ
-> Các nội dung này đều hớng vào chủ đề của
đoạn văn trình tự các ý sắp xếp hợp lý, logíc
c.Mối quan hệ ND đợc thể hiện ở:
- Lặp từ ngữ: Tác phẩm-tác phẩm.
- Từ cùng trờng liờn tng với tác phẩm >
nghệ sỹ
- Từ thay thế: nghệ sỹ -> anh
- Quan hệ: nhng
- Từ ngữ đồng nghĩa Cái đã có rồi, đồng nghĩa
với Những vật liệu mợn ở thực tại
*Ghi nhớ: SGK - 43
II.Luyện tập
1.Chủ đề chung đoạn văn: Khẳng định năng lực
trí tuệ của con ngời Việt Nam quan trọng hơn
là những hạn chế cần khắc phục: đó là sự
thiếu hụt về kiến thức, khả năng thực hành, sáng
235
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
Trng THCS
Đọc yêu cầu BT2 ?
Giaó viên gọi từng em trả lời bài tập?
Gọi 1 em trình bày đon văn ?
tạo yếu do cách học thiếu thông minh gây ra
- Nội dungcủa các câu văn đều tập trung vào vấn
đề đó
- Trình tự sắp xếp hợp lý của các ý trong câu:
+ Mặt mạnh của trí tuệ Việt Nam
+ Những điểm còn hạn chế
+ Cần khắc phụ hạn chế để đáp ứng sự phát triển
của nền kinh tế mới
2. Các câu đợc liên kết với nhau bằng những
phép liên kết sau:
- Bản chất trời phú ấy nối câu 2 -> C1 (đồng
nghĩa)
- Nhng (nối)
- ấy là C4 C3 (nối)
- Lỗ hổng C4 C5 (lặp)
- Thông minh C5 và C1 (lặp)
4.Củng cố, dặn dò - Hệ thống kiến thức đã học - Đọc lại ghi nhớ
- Học bài; hoàn chỉnh các bài tập vào vở
- Tìm đọc các đoạn văn học tập cách triển khai chủ đề, liên kết của đoạn văn.
- Viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng phép liên kết nội dung, hình thức.
- Đọc và trả lời câu hỏi bài Luyện tập liên kết câu, liên kết đoạn văn
5.Rỳt kinh nghim:..
********************************************************************
236
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010
PGD & T am Rụng
Mrụng
Trng THCS
TUN 22
Ngày soạn: 28-12- 2008
TIT 110
Ngày giảng: 6 -2- 2009
Tp lm vn:
LUYN TP
LIấN KT CU V LIấN KT ON VN
A.Mc tiờu cn t:Giúp học sinh
1.KT: Ôn tập, củng cố kiến thức đã học về liên kết câu, liên kết đoạn văn
2.Rèn kĩ năng phân tích liên kết văn bản và sử dụng phép liên kết khi viết văn bản.
3.T:
B.Chun b: Một số bài tập
C.Tin trỡnh lờn lp:
1.Tổ chức: lp 9a1 vng:
9a2 vng:
2.Kiểm tra: Kiểm tra vở BT (2 em), Kiểm tra viết đoạn văn ?
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hot ng ca thy v trũ
*Hot ng 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2 ?
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 2?
HS khác làm bài, nhận xét
GV bổ sung, cho điểm
2.Bài 2:Các cặp từ trái nghĩa theo yêu cầu
của đề
- Thời gian (vật lý) thời gian (tâm lý)
- Vô hình- hữu hình
- Thẳng tắp hình tròn
-Giá lạnh nóng bng
-Đều đặn lúc nhanh lúc chm.
Đọc yêu cầu bài 3,4 ?
Chia 4 nhóm làm
Ni dung ghi bng
1.Bài 1: SGK/49-50
a.Phép liên kết câu và liên kết đoạn
- Trờng học trờng học (lặp -> liên kết câu)
- nh thế thay cho câu cuối (Phộp thế -> liên kết
đoạn)
b.Phép liên kết câu và đoạn văn
- Văn nghệ văn nghệ (lặp -> liên kết câu)
- Sự sống sự sống; văn nghệ văn nghệ (lặp
liên kết đoạn)
c.Phép liên kết câu:
- Thời gian thời gian-thời gian; con ngời
con ngời con ngời (lặp)
d.Phép liên kết câu:
Yếu đuối mạnh; hiền - ác (trái nghĩa)
3.Bài 3:
a. Lỗi về liên kết nội dung: Các câu không phục
vụ chủ đề của đoạn văn
-> Thêm 1 số từ ngữ, câu để tạo sự liên kết giữa
237
Giỏo ỏn ng vn 9 nm hc 2009- 2010