Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.85 KB, 56 trang )
Mệnh đề 1.1.2 Giả sử " " là thứ tự sinh bởi nón chuẩn K. Khi đó
i.
u v thì đoạn u , v : x X : u x v bị chặn theo chuẩn
ii. Nếu xn yn zn và
Thì
lim x a, lim zn a
n n
n
lim y a
n n
iii. Nếu dãy xn đơn điệu, có dãy con hội tụ về a
Thì
lim x a
n n
Chứng minh
i. Với x u , v
u x v 0 xu vu
Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho x u N v u
x u xu N vu
x N vu u
u , v bị chặn theo chuẩn
ii. Ta có 0 yn xn zn xn
Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho yn xn N zn xn
iii.
yn a xn a N zn a N a xn
Vì
yn xn N zn a N a xn
yn a N zn a ( N 1) a xn
lim x a, lim zn a suy ra lim yn a 0 suy ra lim yn a
n
n n
n
n
hội tụ về a
Giả sử dãy xn tăng có dãy con xnk
Với n cố định, k đủ lớn ta có xn xnk
Cho k ta có xn a n
Cho 0 , chọn k0 để
*
xnk a
0
thì ta có
N
n nk0 a xn a xnk
0
a xn a xnk
0
Vậy
lim x a
n n
1.1.3 Nón chính quy (Regular cone)
Định nghĩa 1.1.3: Nón K được gọi là nón chính quy nếu mọi dãy tăng, bị chặn trên thì hội
tụ
Mệnh đề 1.1.3: Nón chính quy là nón chuẩn.
Chứng minh
Giả sử K là nón chính quy nhưng K không là nón chuẩn
Khi đó n N * xn , yn X sao cho: 0 xn yn mà xn n 2 yn
un
xn
xn
vn
Đặt
yn
xn
ta có un 1
ta có
vn
yn
1
2
xn
n
Vì
1
hội tụ nên vn
2
n 1 n
n 1
Đặt
v vn , sn u1 u2 u3 ... un
hội tụ suy ra vn hội tụ
n 1
n 1
Ta có dãy (sn) tăng và bị chặn trên (vì sn v n
)
K là nón chính quy nên dãy (sn) hội tụ
Suy ra
1.1.4
un hội tụ
n 1
suy ra lim u n 0 điều này là vô lý vì un 1
n
Nón sinh (Repro ducing cone)
Định nghĩa 1.1.4: Nón K được gọi là nón sinh nếu X= K – K hay x X, u,v K sao
cho x u v
Mệnh đề 1.1.4: Nếu K là nón sinh thì tồn tại
x X, u,v K : x u v,
u M. x ,
M>0
sao cho
v M. x
Chứng minh:
Đặt C K B ( ,1) K B ( ,1)
Vì K là nón sinh nên x nC
n 1
Thật vậy x nC
n 1
suy ra
n0 N * : x n0C
Suy ra u, v B ( ,1) K mà x n0u n0v , x X (vì K nón sinh và
Ngược lại
Ta có
x X suy ra
u B ( ,
1
),
u
u , v K mà
v B( ,
1
)
v
x uv
n0u, n0v K )
u u B ( ,1),
Suy ra
v v B ( ,1)
u , v n0 B ( ,1) , n0 max u , v
u , v nB ( ,1)
n 1
x nC
n 1
Ta chứng minh : r 0
Vì
X nC
n 1
sao cho
B( , r ) C
mà X là không gian Banach nên
n0
*
, G mở trong X sao
cho G n0 C
Vì C lồi , đối xứng nên
1
1
G
2n0
2n0
Suy ra
1
1
C CC
2
2
C
1
1
G
G
2n0
2n0
Ta có
B( , r )
mở chứa
nên
1
1
G
G
2n0
2n0
Đặt B B( ,1)
II,
Ta chứng minh :
r
BC
2
r
2
Lấy a B ta chứng minh a C
Ta xây dựng dãy xn thoả mãn xn
Thaät vậy: Vì
r
1
B nC
n
2
2
n
1
r
C , a xk n1
n
k 1
2
2
neân y
r
1
B, 0, x n C
n
2
2
Sao cho y x .
Ta có
1
r
r
a B nên x1 C sao cho a x1 2
2
2
2
a x1
1
r
r
B nên x2 2 C sao cho a x1 x2 3
2
2
2
2
a x1 x
1
r
B nên x3 3 C sao cho
3
2
2
a x1 x2 x3
r
24
r 0
Sao cho
Cứ tiếp tục quá trình trên ta được dãy (xn) thỏa xn
Vì xn
1
1
1
K B ( ,1) K B ( ,1) nên un , vn K : un n , vn n
n
2
2
r
1
2
Do
n 1
u
hội tụ nên
n
n 1
n 1
Suy ra
,
n
n 1
u un , v vn
Đặt
1
1
C hay xn n K B ( ,1) K B( ,1)
n
r
r
v
n 1
ta có
mà Ta có xn un vn
hội tụ
n
n 1
n 1
u un 1 , v vn 1
n
lim ( x ) u v
n k 1 k
(1.1.1)
n
r
Mặt khác a x n
2
k 1 k
Suy ra a xn
Từ (1.1.1) và (1.1.2)
a uv
suy ra
n 1
u , v K (do un , vn K)
nên
u 1, v 1
Mà
(1.1.2)
u, v K B( ,1)
III) x X , x
Ta có
r x r
B C nên u ', v ' K : u ' 1, v ' 1 và
2 x 2
Suy ra x
r x
u ' v '
2 x
2
2
x u ' x v '
r
r
2
u r x u '
v 2 x v '
r
Đặt
u , v K
2
2
u x . u' x
r
r
2
2
v r x . v' r x
Ta có
xuv
Đặt M
2
khi đó ta có điều phải chứng minh
r
1.1.5
và
Nón Minihedral
Định nghĩa 1.1.5
- Nón K được gọi là nón Minihedral nếu x1 , x2 K thì tồn tại a sup x1 , x2 .
- Nón K được gọi là nón Minihedral mạnh nếu A K thì tồn tại a sup A
1.1.6
Nón liên hợp
Định nghĩa 1.1.6: Nếu K là nón thì ta định nghĩa nón liên hợp của nón K là
K * f X * / f ( x) 0 x K
K * có các tính chất sau:
K * đóng
K * K * K * , K * K * 0
Mệnh đề 1.1.6
x0 K f ( x0 ) 0 f K *
Chứng minh:
Chiều ) Hiển nhiên
Chiều ) Giả sử trái lại tức là f ( x0 ) 0 f K * , x0 K
Suy ra
x0 X \ K nên theo định lý tách tập lồi g X * : g ( x0 ) g ( y ) y K
x K , cố định x ta có g ( x0 ) g (tx) t 0 . Cho t
g K*
ta có g ( x) 0
g(x0) < 0 điều này là vô lý.
1.2 Ánh xạ tăng
Định nghĩa 1.2.1 Giả sử X, Y là các không gian Banach thực; P và K là các nón tương ứng
trong X và Y.
Ánh xạ F : X Y gọi là ánh xạ tăng (hay ánh xạ đơn điệu) nếu x1 , x2 X và x1 x2
ta có F ( x1 ) F ( x2 )
Ánh xạ F : X Y gọi là dương nếu x X , x ta có F ( x)
Chú ý Nếu F là ánh xạ tuyến tính thì :
F là ánh xạ tăng F dương
Thật vậy : x X , x và F tăng nên F ( x) F ( ) suy ra F dương
x1 , x2 X và x1 x2 x1 x2 mà F dương
F ( x1 x2 )
F ( x1 ) F ( x2 ) . Vậy F tăng
Ñịnh lý 1.2.1
Giả sử P là nón sinh trong X, K là nón chuẩn trong Y và F : X Y là toán tử tuyến
tính dương. Khi đó F liên tục.
Chứng minh : Vì F là toán tử tuyến tính nên ta chỉ cần chứng minh F bị chặn.
i. Trước tiên ta chứng minh rằng : m 0 sao cho x P, F ( x) m x
Giả sử trái lại tức là n
1
xn
n . xn
Đặt zn
Vì
2
1
n
n 1
Đặt z =
2
*
, xn P : F ( xn ) n3 . xn
ta có zn
hội tụ nên
n 1
zn và sn =
n 1
zn
1
,
n2
F ( zn ) n
hội tụ suy ra
z
n 1
hội tụ .
n
n
z
k 1
k
Ta có zk P , z lim sn và P đóng nên suy ra z P
n
n p
n 1
k 1
k 1
Vì sn p zn zk zn zk
n p
z
k n 1
k
nên sn p zn P
Suy ra zn sn p . Cho p ta được zn z
Mặt khác F là ánh xạ tăng, tuyến tính nên F là ánh xạ dương nên F ( zn ) F ( z ) mà K
là nón chuẩn nên N 0 : F ( zn ) N . F ( z )
Suy ra n F ( zn ) N . F ( z ) . Cho n ta có F ( z ) , vô lý.
Vậy m 0 để x P, F ( x) m x
x u v
ii. x X , vì P là nón sinh nên u, v P, M 0 : u M . x
v M. x
Ta có F ( x) F (u ) F (v) F (u ) F (v)
F (u ) m1 u
F (v) m2 v
Do u, v P nên theo chứng minh trên m1 , m2 0 :
F (u ) M .m1 x
F (v) M .m2 x
Suy ra
Suy ra F ( x) F (u ) F (v) (m1 m2 ).M . x
Vậy F bị chặn mà do F tuyến tính nên F liên tục.
1.3 Nguyên lý Entropi (Brezis, Browder)
Giả sử có :
1. X là một tập sắp thứ tự sao cho mỗi dãy tăng trong X có một cận trên, nghĩa là nếu
un un 1 n
*
thì v X : un v n
*
2. Phiếm hàm S : X , là tăng và bị chặn trên , nghĩa là nếu u v thì s (u ) s(v) và
tồn tại một số thực c sao cho S (u ) c u X
v X :
Thế thì
u X , v u S (u ) S (v)
Chứng minh:
Lấy tùy ý u1 X , rồi xây dựng các phần tử u1 u2 u3 .... như sau:
Giả sử có un , ta đặt M n u X : u un , n sup S(u)
uM n
i. Nếu n S (un )
Với
u X , un u u M n
Suy ra S (u ) S (un )
Mặt khác un u S (un ) S (u )
(do S tăng)
Vậy u X , un u S (un ) S (u ) nên un là phần tử cần tìm
ii.
Nếu
n S (un )
ta
tìm
được
un 1 M n
1
2
n
F ( x1 ) F ( x2 ) ..... F ( xn )........, xn M S (un 1 ) n ( n S (un ))
2
Ta thấy (1.1.3) S (un 1 )
un+1
thỏa
:
(1.1.3)
n S (un )
2
* Quá trình trên là hữu hạn thì ta tìm được un+p nào đó mà n S (un p ) và chứng minh như
trên ta được un+p là phần tử cần tìm
* Quá trình trên là vô hạn thì ta có dãy tăng {un} thỏa
2S (un 1 ) S (un ) n
*
Do {un} là dãy tăng nên theo giả thiết thì dãy {un} có cận trên. Gọi u0 là cận trên của dãy
{un}. Ta chứng minh u0 là giá trị cần tìm
Với u u0 , Ta có u ³ un "n Î *
u Î M n "n Î *
S (u ) n 2.S (un 1 ) S (un )
Do dãy {un} tăng trong X nên dãy {S(un)} tăng trong , và bị chặn trên nên tồn tại
giới hạn.
suy ra S (u ) lim S (un )
n
S (u ) S (u0 )
S (u ) S (u0 )
(vì u ³ u0 S( u ) ³ S( u0 )
Chương 2 : ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA TOÁN TỬ ĐƠN
ĐIỆU LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH COMPACT
Trong chương này ta xét X là không gian Banach thực với quan hệ thứ tự sinh bởi nón K.
2.1 Điểm bất động của toán tử compact đơn điệu
Định nghĩa 2.1.1 Cho M X
Toán tử F : M X được gọi là Compact đơn điệu nếu nó biến mỗi dãy tăng trong M
thành dãy hội tụ.
Giả sử :
Định lý 2.1.1
1) M là tập đóng trong X
2) F : M X là toán tử tăng, compact đơn điệu và F ( M ) M
3) Tồn tại x0 M
sao cho x0 F ( x0 )
Khi đó F có điểm bất động trên M.
Chứng minh:
M 0 x M : x F ( x) và
Đặt
Với mỗi x M 0 , g ( x) sup F ( y ) F ( z ) / y, z M 0 ; y z x
Từ giả thiết 2) và 3) ta có M 0 và F ( M 0 ) M 0
Ta sẽ áp dụng nguyên lý Entropy vào tập M0 và phiếm hàm (-g)
i. Trước tiên ta chứng minh: Mỗi dãy tăng xn M 0 đều có cận trên
Thật vậy dãy tăng xn tăng nên dãy {F(xn)}n hội tụ (vì F là compact đơn điệu)
Đặt x lim F ( xn ) ta có x M ( vì M đóng và
n
xn x
F ( xn ) M )
(vì xn F ( xn ) x )
ii. Phiếm hàm (-g) là tăng và bị chặn trên
Ta có g ( x) 0 x X g ( x) 0 x X nên ( g ) bị chặn trên
x, x ' X , giả sử x x ' ta chứng minh g ( x) g ( x ' )
Xét
y M
Vì x x ' nên
0
/ x ' y và
y M
0
y M 0 / x y
/ x ' y y M 0 / x y
Suy ra
sup F ( y ) F ( z ) / y, z M 0 , y z x ' sup F ( y ) F ( z ) / y, z M 0 , y z x
g ( x ' ) g ( x) g ( x ' ) g ( x) suy ra (-g) là hàm tăng