1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Quản lý >

1 Điểm bất động của toán tử compact đơn điệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.85 KB, 56 trang )


Vậy theo nguyên lý Entropi tồn tại



u0  M 0



sao cho



x  M 0 , x  u0 ta có



 g ( x)   g (u0 )  g ( x)  g (u0 )



Ta chứng minh g (u0 )  0

Giả sử g (u0 )  c  0 ta có

y1  M 0 , y1 >u 0 : F ( y1 )  F (u0 ) >c



Do g ( y1 )  g (u0 )  c nên

y2  M 0 , y 2  y1  u 0 : F ( y2 )  F ( y1 ) >c



Cứ tiếp tục như vậy ta có dãy  yn  là dãy tăng trong M

Mà F ( y2 n )  F ( y2 n 1 )  c điều này là vô lý (vì F biến dãy tăng thành dãy hội tụ)

Vậy g (u0 )  0

Đặt b  F (u0 ) ta có b  u 0 (vì u0  M 0  F(u 0 )  u 0 )

Ta có



F (b)  F (u0 )  g(u 0 )=0



 F (b)  F (u0 )  b vậy F có điểm bất động là b  F (u0 )



Hệ quả 2.1.1 Giả sử



1. K là nón chuẩn, u0  A(u0 ) , A(v0 )  v0

2. Toán tử A : u0 , v0   u0 , v0  là toán tử đơn điệu và tập A( u0 , v0 ) là tập compact

tương đối.

Khi đó A có điểm bất động trên  u0 , v0 

Thật vậy:

1. Do K là nón chuẩn nên tập  u0 , v0  là tập đóng

2. Toán tử A là compact đơn điệu vì:

với mọi dãy tăng  xn n chứa trong



 u0 , v0 



Do A là ánh xạ tăng nên dãy  A( xn )n là dẫy điệu tăng

Vì A   u0 , v0   là tập compact tương đối nên dãy  A( xn )n có dãy con ( xn ) k  ( xn ) n sao

k



cho lim A  xk   a

k 



Vì  u0 , v0  đóng nên a  u0 , v0 

K là nón chuẩn

Dãy  A( xn ) tăng có dãy con  A( xn ) hội tụ vì a  u0 , v0 

k

k



Nên dãy  A( xn ) hội tụ



3. A( u0 , v0 )   u0 , v0 

Vậy theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động.

Hệ quả 2.1.2 Giả sử



1. K là nón chính quy, u0  A(u0 ) , A(v0 )  v0

2. A :  u0 , v0    u0 , v0  là toán tử đơn điệu.

Khi đó A có điểm bất động.

Thật vậy:

1. Vì K là nón chính quy nên K là nón chuẩn suy ra

Tập  u0 , v0  là tập đóng và bị chặn

2. A là oán tử compact đơn điệu vì:

Với mọi dãy  xn n tăng trong  u0 , v0  suy ra dãy  A( xn ) bị chặn trên và dãy tăng

trong  u0 , v0 

Do K là nón chính quy và  A( xn ) dãy tăng, bị chặn trên nên suy ra dãy  A( xn )n hội

tụ

Vậy theo định lý 2.1.1 A có điểm bất động trên  u0 , v0  .

Hệ quả 2.1.3: Giả sử



1. X là không gian phản xạ, K là nón chuẩn, A(v0 )  v0 , u 0  A(u0 )

2. A : u0 , v0    u0 , v0  là toán tử đơn điệu

Khi đó A có điểm bất động trên  u0 , v0  .

Thật vậy:

 Do K nón chuẩn nên  u0 , v0  là tập đóng, bị chặn, lồi. Nên  u0 , v0  là compact yếu



vì X là không gian phản xạ

 Với mọi dãy  xn  đơn điệu tăng trong  u0 , v0 



Ta có dãy  A( xn ) n là dãy đơn điệu tăng tong  u0 , v0 

Suy ra dãy  A( xn ) có dãy con  A( xn ) hội tụ yếu, về y trong  u0 , v0 

k



Đặt yk  A( xn ) , ta có dãy

k



k



 yk k là dãy tăng trong



f ( ym )  f ( yk ), m  k



Cho m   ta có f ( yk )  f ( y )  y  yk k

Ta chứng minh lim yk  y

k 



 u0 , v0  với mọi f  X * ,



Do K nón chuẩn nên N  0 sao cho x, y  K , 0  x  y

Ta có x  N . y



yeáu

vì yk  y trong  u0 , v0 



z  t1 yk1  t2 yk2  ...  tm ykm  C0 ( yk k ) sao cho z  y 



nên theo định lý Mazur tồn tại



2N 1



Đặt k  max k1 , k2 , k3 ,..., km 

Khi đó k  k Ta có y  z  k  z  0 nên yk  z  N . y  z

Ta có yk  y  yk  z  z  yk   N  1 yk  z  

Suy ra lim yk  y

k 



Vậy dãy  A( xn ) là dãy tăng nên có dãy con hội tụ về y và K nón chuẩn nên dãy



 A( xn ) hội tụ.

Vậy A là đơn điệu compact.

Kết luận: Theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động.

2.2 Điểm bất động của toán tử đơn điệu tới hạn.

Định nghĩa 2.2.1



Toán tử F : M  X  X gọi là compact đơn điệu tới hạn nếu mỗi dãy F n ( xn )n thỏa

mãn điều kiện F ( x1 )  F 2 ( x2 )  F 3 ( x3 )  ..., xn  M (2.2.1) đều hội tụ

Định lý 2.2.1 Giả sử



1.Tập M đóng, và bị chăn trong X.

2. Toán tử F : M  M đơn điệu, compact đơn điệu tới hạn.

3. Tồn tại x0  M sao cho x0  F ( x0 )

Khi đó F có điểm bất động.

Chứng minh

* Đặt M 0   x  M / x  F ( x)

Ta có M 0   (vì x0  F ( x0 ) )



(Theo giả thiết 3) và F ( M 0 )  M 0



* Trên M 0 ta định nghĩa dãy các phiếm hàm Sn như sau:





Ta đặt M ( x )  (u, v) : u, v  M







S n ( x)  sup F n (u )  F n (v) / u, v  M 0 , x  F n (u )  F n (v)

n



0



; x  F n (u )  F n ( v )







Ta có M n ( x)   vì x  F n ( x)  F n (u ) và M n ( x) là tập bị chặn trên X  X

Vậy Sn được xác định.



Ngoài ra: Nếu x  x, thì M n ( x)  M n ( x, ) nên Sn ( x)  Sn ( x, )

Suy ra Sn là hàm giảm trên M 0

Ta nhận xét thấy



F



 







(u)  Fn1(v) : u, v M0 , x  Fn1(u)  Fn1(v)  Fn1(u, )  Fn1(v) : u, vM0 , x  Fn1(u)  Fn (v) Nên



n1



Sn 1 ( x )  Sn ( x ) 



S ( x ) là dãy số giảm và bị chặn dưới nên hội tụ.

n



Đặt S( x )  lim Sn ( x )  Sn ( x )  S( x ) n và S cũng là hàm giảm trên M 0 (do Sn giảm trên

n 



M0 )



(Ta sẽ áp dụng nguyên Entropi cho tập M 0 và phiếm hàm (-S))

1.



Xét dãy tăng  xn n  M 0 ta chứng minh dãy số  xn n có cận trên.

Ta lập bảng vô hạn 2 phía sau:

F ( x1 )  F 2 ( x1 )  ...  F n ( x1 )  ...

F ( x2 )  F 2 ( x2 )  ...  F n ( x2 )  ...



.………………………………….

………………………………….

.………………………………….

F ( xn )  F 2 ( xn )  ...  F n ( xn )  ...



………………………………….

Vì ( xn ) là dãy tăng nên các phần tử trên một cột là dãy tăng(do F là toán tử tăng).

Do vậy dãy chéo



F ( x )

n



n



n



là dãy tăng, vì F là toán tử compact đơn điệu tới hạn nên



dãy này hội tụ về x và xn  F n ( xn )  x nghĩa là x là cận trên của  xn n , Ta kiểm tra

x  M0



Thật vậy F n ( xn )  x , n

 F n 1 ( xn )  Fx



 F n ( xn )  F n 1 ( xn )  F ( x ) , n



Cho n   ta được x  F ( x )  x  M0

2.



Áp dụng nguyên lý Entropi ta tìm được a  M 0 sao cho x  M 0 , x  a

Ta có S (a)  S ( x)

Ta chứng minh S (a)  0

Giả sử S (a)  2  0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

×