Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 241 trang )
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
-
KH
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc.
Theo cơng thức 6.16[1] ta có:
bd 0,53. ba1.(u 1) 0,53.0,3.(4,3 1) 0,843
� Tra bảng 6.7[1] : với hệ số bd =0,843 và sơ đồ cấp 3 → K H 1,13
Vậy ta xác định được:
a w1 K a (u1 1) 3
T1 K H
[ H ]2u1 ba1
43.(4,3 1). 3
58258, 04.1,13
135, 01( mm)
(495, 46) 2 .4,3.0,3
Chọn aw1 = 140(mm).
3.2 Xác định các thông số ăn khớp
3.2.1 Xác định Modul
Mô đun được xác định từ điều kiện bền uốn. Tuy nhiên để thuận tiện trong thiết kế,
sau khi tính được khoảng cách trục
aw1 có thể dựa theo cơng thức 6.17 [1] để tính
mơ đun, sau đó kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
m1 = (0,010,02). aw1 = (0,010,02).140 = (1,4 2,8) (mm)
Theo bảng 6.8 [1]chọn mô đun theo tiêu chuẩn là m1 = 2 (mm).
3.2.2 Xác định số răng, góc nghiêng của răng và hệ số dịch chỉnh
a, Xác định số răng:
Giữa khoảng cách trục aw1, số răng bánh nhỏ nhất Z1, số răng bánh lớn nhất Z2, góc
nghiêng của răng và mơ đun trong bộ truyền ăn khớp ngồi liên hệ với nhau theo
công thức 6.18[1]:
a w1
m1.( Z1 Z 2 )
2.cos
(2.30)
25
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: Chọn sơ bộ
10�� cos cos10� 0,985
- Số răng bánh nhỏ Z1:
Z1
2.aw1.cos 2.140.0,985
26,02
m1. u1 1
2.(4,3 1)
Chọn Z1 = 26 ( răng).
- Số răng bánh lớn Z2:
Z 2 u1.Z1 4,3.26 111,8
Chọn Z2 = 112 (răng).
� Số răng tổng: Z t Z1 Z 2 26 112 138 (răng).
• Tính lại góc nghiêng :
cos
Ta có:
m1.Z t 2.138
0,99
0
'
0
0
2.aw1 2.140
� 9 41 Thỏa mãn: 8 � �20
• Tính tỷ số truyền thực tế:
u1t
Z 2 112
4,31
Z1 26
� Xét điều kiện sai lệch tỷ số truyền cho phép:
u1t u1
4,31 4,3
.100% 0,23% 4%
u1
4,3
� Chọn aw1 = 140(mm) thỏa mãn.
• Vì dịch chỉnh chất lượng ăn khớp được cải thiện rất ít và bánh răng khơng có u
cầu gì thêm nên ta không chọn dịch chỉnh .
3.2.3 Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền
Bảng 3.2. Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
ST
Thơng số
Ký hiệu
Cơng thức
Gía trị
T
26
Đại học kỹ thuật cơng nghiệp Thái Ngun
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
1
d1
Đường kính vòng
chia
d2
2
Đường kính vòng
d1
m1.Z1
cos1
52,53(mm)
d2
m1.Z 2
cos1
226,26(mm)
d w1
d w1 =
lăn
2.aw1
u1t 1
d w 2 =u1t .d w1
52,73(mm)
Đường kính vòng
dw2
d a1
d a1 =d1 2.m1
227,26(mm)
56,53(mm)
đỉnh
da 2
d a2 =d 2 2.m1
230,26(mm)
4
Đường kính vòng
db1
db1 d1.cos
49,36(mm)
db 2
5
cơ sở
Đường kính vòng
df1
db 2 d 2 .cos
d f 1 d1 2,5.m1
212,61(mm)
47,53(mm)
chân
df2
d f 2 d 2 2,5.m1
221,26(mm)
6
Góc profin răng
t
7
Góc ăn khớp
8
Chiều rộng vành
tw
bw
�tg �
t arctg �
�
�cos �
tw t 20011'
bw aw1. ba
3
20011'
20011'
42( mm)
răng
3.2.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn điều kiện
6.33[1]:
H Z M .Z H .Z .
2.T1.K H .(u1t 1)
�[ H ]
bw .u1t .d w 1 2
(2.44)
Trong đó; - T1: Mơmen xoắn trên bánh chủ động.( T1 58258,04( N .mm) )
-
bw : Chiều rộng vành răng bw 42(mm) .
27
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
-
d w1
: Đường kính vòng lăn bánh chủ động d w 52, 73( mm) .
1
- ZM: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra bảng
6.5 [1] � ZM = 274(MPa)1/3.
ZH
- ZH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2Cos b
Sin 2 tw
(2.45)
Với: - b : Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở tg b cos t .tg 1
Đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh:
�tg �
tw t arctg �
�
�cos 1 �
(2.46)
�tg 20�� '
tw t arctg �
� 20 11
�0,99 �
Theo tiêu chuẩn: = 200
� tg b cos t .tg cos20011.' tg 9041' 0,16
� b arctg (0,16) 905'
2.cos905'
ZH
1,75
'
sin
2.20
11
Vậy
- Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
bw .sin 42.sin(90 41' )
1,12 1
m
.
2.
1
Với hệ số trùng khớp dọc
(2.47)
Theo công thức 6.36c[1]:
Z
1
(2.48)
28
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Tính gần đúng theo cơng thức:
�
�
�1
�
� 0 '
�1
1�
1 �
�
�
�
�
�
�
�
�
ea = �
1,88
3,2
+
.cos
b=
1,88
3,2
+
.cos9 41 =1,70
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
Z
Z
26
112
�
�
1
2 �
�
�
�
� Z
1
1
0,77
1,70
- KH: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K H K H .K H .K Hv
(2.49)
Với: K H 1,13 : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng.
K H
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn
khớp.
Trị số của cấp chính xác ( phục vụ việc xác định KH và KHV ) được tra theo bảng
6.13 [1] phụ thuộc vào vận tốc.Với vận tốc xác định theo cơng thức:
v
.d w1 .n1
60.103
Trong đó: -
d w1 52,73(mm)
: đường kính vòng lăn bánh nhỏ
- n1 1039,29(v / ph) : số vòng quay của bánh chủ động
.52,73.1039,29
2,87(m / s )
60.103
Với v 2,87(m / s) :Tra bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác là 9.
�v
Tra bảng 6.14[1] � K H 1,16
- KHv : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo công thức 6.41[1]
29
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
K Hv 1
vH .bw .d w1
2.T1.K H .K H
(2.50)
Với vH theo công thức 6.42[1]
vH H .g o .v.
aw1
u1t
(2.51)
- v 2,87(m / s)
- Tra bảng (6.15) và bảng (6.16) cấp chính xác 9 ta có : H 0,002 và g o 73
� vH H .g o .v.
� K Hv 1
aw1
140
0,002.73.2,87.
2,39( m / s)
u1t
4,31
vH .bw .d w1
2,39.42.52,73
1
1,035
2.T1.K H .K H
2.58258,04.1,13.1,16
� K H K H .K H .K Hv 1,13.1,16.1,035 1,36
Vậy ứng suất tiếp xúc trên bề mặt làm việc là :
H Z M .Z H .Z .
2.T1.K H .(u1t 1)
bw .u1t .d w 1 2
274.1,75.0,77.
2.58258,04.1,36.(4,31 1)
476,93( MPa)
2
42.4,31.(52,73)
• Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
H cx H .Z R .ZV .K xH
(2.52)
Trong đó: - [ H ] : ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ] 495,46( MPa) ( đã được xác
định ở mục 2.1)
30
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
- ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc .Với cấp chính xác
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, độ nhám đạt được: Ra =
2,51,25 m do đó ZR = 0,95;
- ZV : Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Với v 2,87(m / s ) 5(m / s ) lấy Z v 1 ;
- KxH : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng,với đường
kính vòng đỉnh da< 700 mm chọn KxH = 1.
� H cx H .Z R .ZV .K xH 495, 46.0,95.1.1 470, 687( MPa)
Kiểm tra:
[ H ]cx
[ H ]cx H
470,687 476,93
.100% 1,33% 4%
[ H ]cx
470,687
(2.53)
� Như vậy H [ H ]cx nhưng chênh lệch này nhỏ, do đó ta tính lại chiều rộng
vành bánh răng.
Chiều rộng vànhbánh răng được tính lại theo cơng thức:
2
2
�
�
�476,93 �
bw ba .aw1.� H � 0,3.140. �
� 43,12(mm)
[
]
470,687
�
�
H
cx
�
�
(2.54)
Chọn bw 44(mm)
Đảm bảo điều kiện ứng suất tiếp xúc cho phép ta chọn chiều rộng vành bánh răng
nhỏ ( bw1 ) và vành bánh răng lớn ( bw 2 ) theo điều kiện:
[bw1 ; bw 2 ] �bw
� Chọn bw 2 bw 44(mm)
Để đảm bảo điều kiện tiếp xúc tốt nhất giữa 2 bánh răng trong quá trình làm việc
ta chọn chiều rộng vành bánh răng nhỏ theo công thức:
31
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
bw1 bw 2 (5 �10)( mm)
Vậy ta xác định được:
bw1 44 (5 �10) (49 �54)(mm)
� Chọn bw1 52(mm)
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép.
Theo công thức 6.43 và 6.44 [1]:
s F1 =
2.T1.K F .Ye.Yb.YF1
b w1.d w1.m1
�[s F1 ]
(2.55)
(2.56)
Trong đó: - T1 : Momen xoắn bánh chủ động .( T1 = TI = 58258,04(N.mm) )
- m1 : Modul pháp (mm)
- b w1 : Chiều rộng vành răng (mm)
- d w1 : Đường kính vòng lăn bánh chủ động (mm)
- : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng , với là hệ số trùng khớp ngang :
ea =1,70 � Ye =
1
1
=
= 0,588
ea 1,70
- : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
bo
9o41'
Yb = 1 =1= 0,931
140
140
- YF1 , YF2 : Hệ số dạng bánh răng của bánh chủ động và bị động phụ
thuộc vào số răng và hệ số dịch chỉnh ( không dùng dịch chỉnh nên hệ số dịch
chỉnh x = 0 )
32
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Z v1
Z1
3
cos 1
Z2
Zv2
cos3 1
26
o ' 3
(cos9 41 )
112
(cos9o41' )3
27,14
(2.57)
116,93
(2.58)
YF1 = 3,80
�
��
�
�
YF2 = 3,60
�
Tra bảng 6.18[1]:
- K F Hệ số tải trọng tính về uốn.
K F K F .K F .K Fv
Với: -
KF
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng. Tra bảng 6.7[1]
� K F 1, 25
- K F : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn. Tra bảng 6.14 [1] � K Fa =1,37 .
- K Fv :Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn.
K Fv 1
vF .bw 2 .d w1
2T1.k F .k F
(2.59)
vF F .g o .v.
Với:
aw
u1t
(2.60)
Tra bảng 6.15[1]: ta được dF = 0,006
Tra bảng 6.16[1]: ta được g 0 = 73
� vF 0, 006.73.2,87.
140
7,16
4.31
33
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
� K Fv 1
vF .bw 2 .d w1
7,16.44.52,73
1
1,083
2.T1.K F .K F
2.58258,04.1,25.1,37
� K F K F K F K Fv 1,25.1,37.1,083 1,855
Vậy ứng suất uốn là:
s F1 =
2.T1.K F .Ye.Yb.YF1
s F2 =
b w 2 .d w1.m1
=
2.58258,04.1,855.0,588.0,931.3,80
= 96,89(MPa)
44.52, 73.2
s F1.YF2 96,89.3, 60
=
= 91, 79(MPa)
YF1
3,80
Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép :
[ F ]cx [ F ].YR .YS .K xF
(2.61)
Trong đó: - YR : Hệ số xét ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng, với cấp
chính xác 9 chọn YR = 1;
- Ys : Hệ số xét đến độ nhảy của vật liệu đối với tập trung ứng suất, được
xác định theo công thức:
Ys 1,08 0,0695ln(m1 ) 1,08 0,0695ln(2) 1,03( mm) ;
(2.62)
- K xF : hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn,
với đường kính vòng đỉnh da< 400 mm chọn KxF = 1.
Ứng suất uốn cho phép đã được xác định ở mục 2.2:
[ F 1 ] 252( MPa)
�
�
[ F 2 ]=236,57(MPa)
�
[ F1 ]cx [ F 1 ].YR .YS .K xF 252.1.1,03.1 259,56( MPa)
�
�
��
[ F2 ]cx [ F 2 ].YR .YS .K xF 236,57.1.1,03.1 243,67( MPa)
�
Vậy ta có:
34
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
F 1 96,89 259,56 [ F1 ]cx
�
�
�
F 2 91,79 243,67 [ F2 ]cx �
�
Thỏa mãn điều kiện bền uốn.
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về quá tải
Khi làm việc bánh răng có thể bị quá tải ( thí dụ lúc mở máy, hãm máy . . . ) với hệ
K qt
số quá tải:
Tmax
T (2.63)
Trong đó : - T : Mơmen xoắn danh nghĩa.
- Tmax : Mơmen xoắn q tải.
Vì vậy cần kiểm nghiệm răng về quá tải dựa vào ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng
suất uốn cực đại.
Có thể lấy Kqt = Kbd = 1,7.
max
Để tránh biến dạng dư hoặc gẫy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại H
không được vượt quá 1 giá trị cho phép theo công thức 6.48[I]:
Hmax H . K qt � H max
(2.64)
Với: H 476,93( MPa ) (đã xác định ở mục 3.2.4)
Theo công thức 2.27: [ H ]max 2,8 ch
H max min �
H 1 ; H 2 �
�
� H 2 2,8. ch 2 2,8.450 1260( MPa) (2.65)
Vậy ta xác định được;
Hmax 476,93. 1,7 621,84( MPa) H max
Để đề phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn
cực đại F
max
tại mặt lượn chân răng không được vượt quá 1 giá trị cho phép:
Fmax F . K qt �[ F ]max
(2.66)
35
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên