Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 111 trang )
44
7.1
39.3
53.6
<18,5
18,5 - 22.9
≥ 23
Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh nhân theo chỉ số BMI (n=56)
Nhận xét: Tỉ lệ bệnh nhân bị thừa cân hoặc béo phì (BMI ≥ 23 kg/m 2) khá cao
chiếm 53,6%. 39,3% bệnh nhân có chỉ số BMI trong giới hạn bình thường
(BMI = 18,5 -22,9 kg/m2). Có 7,1% bệnh nhân trong nghiên cứu có cân nặng
dưới mức bình thường (BMI< 18,5 kg/m2).
3.1.1.6. Thời gian mắc bệnh
Bảng 3.4. Thời gian mắc bệnh (n = 101 khớp gối)
Thời gian mắc
≤ 1 năm
1-5 năm
≥ 5 năm
Tổng số
Số khớp gối (n)
22
23
56
101
Tỉ lệ (%)
21,8
22,8
55,4
100
Nhận xét: Số khớp gối có thời gian mắc bệnh ≥ 5 năm chiếm tỉ lệ cao nhất
55,4%. Có 21,8 % khớp gối có thời gian mắc bệnh ≤ 1 năm.
45
3.1.1.7. Vị trí khớp gối tổn thương.
82.10%
90.00%
80.00%
70.00%
60.00%
50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
10.70%
7.10%
10.00%
0.00%
Gối phải
Gối trái
Hai gối
Tỉ lệ %
Biểu đồ 3.3. Vị trí khớp gối tổn thương ( N = 56 )
Nhận xét: Đa số bệnh nhân trong nghiên cứu có tổn thương cả 2 khớp gối
chiếm tỉ lệ 82,1%.
46
3.1.2. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân thối hóa khớp gối
3.1.2.1. Triệu chứng cơ năng
Bảng 3.5: Các triệu chứng cơ năng thường gặp (N=101 khớp gối)
Đặc điểm
Số khớp gối (n)
Tỉ lệ (%)
Đau kiểu cơ học
81
80,2
Đau kiểu viêm
20
19,8
Đau khi nghỉ
68
67,3
Đau khi đứng thẳng
85
84,2
Đau khi đi bộ
97
96
Đau khi đi lên cầu thang
101
100
Đau về đêm
69
68,3
Dưới 15 phút
86
85,1
Trên 15 phút
7
6,9
Kiểu đau:
Phá gỉ khớp
Khơng có
8
7,9
Nhận xét: Các triệu chứng cơ năng thường gặp nhất bao gồm: đau khi leo lên
cầu thang (100%), đau khi đi bộ (96%), đau khi đứng thẳng (84,2%), phá gỉ
khớp (92%).
47
3.1.2.2. Triệu chứng thực thể khi thăm khám
Bảng 3.6: Các triệu chứng thực thể (N=101 khớp gối)
Đặc điểm
n
Tỉ lệ %
Lệch trục khớp
16
17,8
Sờ thấy gai xương
64
63,4
Dấu hiệu bào gỗ
100
99
5
5
Kén khoeo
Nhận xét: Các triệu chứng thực thể hay gặp gồm: dấu hiệu bào gỗ (99%), sờ
thấy gai xương (63,4%).
3.1.2.3. Đánh giá mức độ nặng các triệu chứng thoái hóa khớp gối theo
thang điểm WOMAC.
Bảng 3.7. Thang điểm WOMAC
Điểm số
Trung bình (N=101 khớp gối)
Đau
8,56 ± 4,87 (1 – 20)
Cứng khớp
3,34 ± 2,06 (0 – 12)
Chức năng vận động
31,52 ± 17,12 ( 0 – 68)
WOMAC
43,44 ± 23,19 (3 – 94)
Nhận xét: Điểm số WOMAC trung bình của nhóm bệnh nhân nghiên cứu là
43,44 ± 23,19, cao nhất là 94 điểm, thấp nhất là 3 điểm.