Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.55 KB, 57 trang )
Chuyờn tt nghip
*
GVHD:Nguyn Vn Cang
Vn lu ng trong quỏ trỡnh d tr sn xut bao gm:Vn nguyờn vt liu
chớnh, bỏn thnh phm, vn vt liu, vn nhiờn liu, vn ph tựng thay th....
*
Vn lu ng nm trong quỏ trỡnh trc tip sn xut gm:Vn sn phm ang
ch to, Vn bỏn thnh phm t ch, ...
*
Vn lu ng trong quỏ trỡnh lu thụng gm: Vn thnh phm, vn hng hoỏ
mua ngoi, vn tin t, vn thanh toỏn..
- í ngha ca vic phõn loi ny:Cỏch phõn loi ny cho thy vai trũ v s phõn b
ca VL trong tng khõu ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. T ú cú bin phỏp iu
chnh c cu VL hp lý sao cho cú hiu qu s dng cao nht..
b Cn c vo hỡnh thỏi biu hin
Theo cỏch phõn loi ny VL c chia lm hai loi:
* Vn vt t, hng hoỏ: L cỏc khon VL cú hỡnh thỏi biu hin bng hin vt
c th nh nguyờn liu, nhiờn, vt liu, sn phm d dang, bỏn thnh phm,
thnh phm.
* Vn bng tin: Bao gm cỏc khon vn tin t nh tin mt, tn qu, tin gi
ngõn hng, cỏc khon vn trong thanh toỏn, cỏc khon vn u t ngn hn,
-í ngha ca vic phõn loi ny: Cỏch phõn loi ny giỳp cho cỏc doanh nghip
xem xột, ỏnh giỏ mc tn kho d tr v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip.
c Cn c vo ngun hỡnh thnh
Theo cỏch phõn loi ny VL c chia lm hai loi:
*
Ngun vn ch s hu: l vn do ch s hu doanh nghip b ra u t ban
u nh vn iu l, cỏc khon chờnh lch do ỏnh giỏ li ti sn, khon chờnh
lch giỏ, qu u t phỏt trin, cỏc loi qu doanh nghip, lói cha phõn phi v
cỏc loi vn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
*
N phi tr : l cỏc khon vay, thng l vay ca ngõn hng, ngoi ra cũn
n ngi cung cp, n Nh Nc, n ngi lao ng,...
1.1.3 Kt cu vn lu ng
-
L quan h gia cỏc thnh phn vn lu ng chim trong tng s vn lu
ng. nhng doanh nghip khỏc nhau thỡ kt cu vn lu ng cng khỏc nhau.
-
Cỏc nhõn t ch yu nh hng n kt cu vn lu ng:
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 7
Chuyờn tt nghip
+
GVHD:Nguyn Vn Cang
Nhng nhõn t v mt sn xut: nhng doanh nghip cú qui mụ sn
xut, tớnh cht sn xut, qui trỡnh cụng ngh, phc tp ca sn phm khỏc nhau thỡ
t trng vn lu ng khõu d tr sn xut cng khỏc nhau.
+
Nhng nhõn t v mt cung tiờu: trong sn xut kinh doanh cú cỏc
doanh nghip thng cn rt nhiu cỏc loi vt t do nhiu nh cung ng khỏc nhau.
Nu n v cung ng nguyờn vt liu cng gn thỡ vn d tr cng ớt, nu vic cung
ng cng chớnh xỏc so vi k hoch v k hn hng n, v s lng qui cỏch nguyờn
vt liu..,thỡ s vn d tr nguyờn vt liu s cũn ớt. iu kin tiờu th sn phm cng
cú nh hng nht nh n kt cu vn lu ng. Khi lng tiờu th sn phm mi
ln nhiu hay ớt khong cỏch gia doanh nghip vi n v mua hng di hay ngn
u nh hng n t trng vn thnh phm v vn hng xut ra nh ngõn hng thu
h.
+
Nhng nhõn t v mt thanh toỏn :s dng th thc thanh toỏn khỏc
nhau thỡ vn chim dựng trong quỏ trỡnh thanh toỏn cng khỏc nhau. Cho nờn vic la
chn th thc thanh toỏn hp lý, theo sỏt v gii quyt kp thi nhng vn v th
tc thanh toỏn, ụn c vic chp hnh k lut thanh toỏn cú nh hng nht nh n
vic tng hay gim b phn vn lu ng b chim dng khõu ny.
1.2 Qun lý vn lu ng
1.2.1 Qun lý tin mt
Tin mt c biu hin l tin tn qu, tin trờn cỏc ti khon ca doanh
nghip ngõn hng. S d thanh khon tin mt ỏp ng nhu cu thanh khon cp
bỏch v nhng khon thanh toỏn nhanh. Tin mt bn thõn nú khụng sinh lói hoc sinh
lói rt thp nu ngõn hng, do ú vic ti thiu húa lng tin mt phi gi mc tiờu
quan trng va khụng b ng va phi m bo thanh khon nhanh.
1.2.2 Qun lý cỏc khon phi thu
Khon phi thu l khon tin doanh nghip cha thu t khỏch hng. qun lý
cỏc khon phi thu, nh qun lý phi bit cỏch theo dừi cỏc khon phi thu trờn c s
ú cú th thay i chớnh sỏch tớn dng thng mi kp thi. Thụng thng cỏc doanh
nghip tớnh theo cỏc ch tiờu sau:
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 8
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
S vũng quay cỏc khon
=
phi thu ca khỏch hng
Doanh thu
Phi thu ca khỏch hng bỡnh quõn
T cụng thc trờn ta xỏc nh c cụng thc tớnh k thu tin bỡnh quõn:
360
K thu tin bỡnh quõn
=
S vũng quay cỏc khon phi thu ca
khỏch hng
Ch tiờu ny khỏ quan trng, nú nh hng trc tip n doanh s v li nhun ca
doanh nghip. Nu k thu tin bỡnh quõn tng thỡ vn s b ng khõu thanh toỏn.
Nh vy doanh nghip s can thip kp thi cú bin phỏp thu hi n n hn.
1.2.3 Qun lý hng tn kho
Bt k mt doanh nghip no khi hot ng kinh doanh cng cú hot ng d
tr. D tr l mt bc m cn thit cho quỏ trỡnh hot n kinh doanh bỡnh thng.
Hng húa d tr cú ba loi: nguyờn vt liu thụ phc v cho quỏ trỡnh sn xut, sn
phm d dang v thnh phm.
D tr s giỳp cho doanh nghip hot ng liờn tc. Mt s ch tiờu phõn tớch
tn kho nh sau:
S ln chu chuyn hng hoỏ
S vũng quay hng tn kho
=
Doanh thu
D tr hng húa bỡnh quõn
Ch s ny cho bit trong k hng tn kho quay c bao nhiờu vũng.
Thi gian lu thụng hng hoỏ
Thi hn tn kho
=
360
S vũng quay hng tn kho
Ch s cho chỳng ta bit mt vũng quay ca hng húa d tr phi mt thi gian l
bao nhiờu.
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 9
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
1.3 Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ tỡnh hỡnh s dng vn lu ng
1.3.1 S vũng quay ca vn lu ng (L)
L s ln chu chuyn c xỏc nh theo kt qu u ra so vi vn a vo chu
k tỏi sn xut c th l thng s gia sn lng hng húa tiờu th hoc doanh thu
vi vn lu ng bỡnh quõn.
Cụng thc tớnh: L =
D
V
LD
Trong ú : L: s vũng quay ca vn lu ng
D: doanh thu.
V
: vn lu ng bỡnh quõn.
LD
í ngha:Ch tiờu ny cho bit trong mt chu k kinh doanh vn lu ng quay
c bao nhiờu vũng hay cho bit mt n v vn lu ng s dng trong k em li
bao nhiờu n v doanh thu thun. Ch tiờu ny cng ln chng t hiu sut s dng
vn lu ng cng cao.
1.3.2 Mc m nhim vn lu ng ( à )
à=
Trong ú:
V
LD
D
V
=
LD
1
L
: vn lu ng bỡnh quõn.
D: doanh thu
L: s vũng quay ca vn lu ng.
í ngha: Ch tiờu ny phn ỏnh to mt ng doanh thu thỡ b ra bao nhiờu
ng vn lu ng. Mc m nhim vn lu ng ( à ) cng nh thỡ vic s dng vn
lu ng cng hiu qu.
1.3.3 di bỡnh quõn ca mt vũng quay vn lu ng ()
Cụng thc tớnh: =
Trong ú:
N.
N
= V LD
L
D
N: s ngy quy c ca k nghiờn cu
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 10
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
Thỏng: 30 ngy, quý:90 ngy,nm:360 ngy.)
í ngha: Ch tiờu ny cho bit thc hin mt vũng quay vn lu ng thỡ mt bao
nhiờu ngy. Thi gian luõn chuyn hng húa cng nh thỡ s vũng quay vn cng ln
tc l doanh nghip lm n cú hiu qu v iu ny phự hp vi tỡnh hỡnh kinh doanh
ca tng loi doanh nghip. Vi doanh nghip thng mi thỡ thi gian vn lu ng
chu chuyn cng ngn cng em li nhiu li nhun cao.
1.3.4 Mc doanh li tớnh theo vn lu ng dựng vo sn xut
DV=
Trong ú:
Ln
V LD
Dv: Mc doanh li vn lu ng.
Ln: Li nhun thun.
V
LD
: vn lu ng bỡnh quõn
í ngha:Ch tiờu ny phn nh hiu qu s dng ca vn lu ng.Bỡnh quõn mt n
v vn lu ng c to bao nhiờu ng li nhun. Mc doanh li cng ln thỡ vic
s dng vn lu ng cng hiu qu.
1.3.5 Mc tit kim (lóng phớ ) do tng (gim) tc lu chuyn VL ( V)
V=
D1 D1
L1 L0
Trong ú: D1 : Doanh thu kỡ nguyờn cu
L1 :S vũng quay vn lu ng kỡ nguyờn cu.
L0 : S vũng quay vn lu ng kỡ gc
Vic tng (gim) tc lu chuyn vn lu ng tc l rỳt ngn (kộo di) thi gian
vn lu ng nm trong lnh vc d tr v lu thụng. T ú gim bt (tng thờm) s
lng vn lu ng chim dựng. Do ú s tit kim (lóng phớ) vn lu ng trong lu
chuyn.
V >0 : lóng phớ
V <0 : tit kim
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 11
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
1.4 Phõn tớch kt cu ca vn lu ng
Kt cu vn lu ng l t l gia cỏc thnh phn vn lu ng chim trong
tng s vn lu ng. nhng doanh nghip khỏc nhau thỡ kt cu vn lu ng
cng khỏc nhau. Vic nghiờn cu kt cu vn lu ng cho ta thy c tỡnh hỡnh
phõn b vn lu ng v t trng mi khon vn chim trong cỏc giai on luõn
chuyn t ú xỏc nh trng im qun lý vn lu ng ng thi tỡm mi bin
phỏp nõng cao hiu qu s dng vn trong tng trng hp c th.
Kt cu vn lu ng
=
Tng b phn vn lu ng
Tng vn lu ng
1.5. Phõn tớch tc phỏt trin ca vn lu ng
Tc phỏt trin l mt s tng i (thng c biu din bng ln hoc (%)
phn ỏnh tc v xu hng bin ng ca hin tng qua thi gian.Tu theo mc
ớch nghiờn cu, ta cú cỏc loi tc phỏt trin sau:
Tc phỏt trin liờn hon : phn ỏnh s bin ng ca hin tng gia hai thi gian
lin nhau.
ti =
Vi +1
Vi
- Tc phỏt trin nh gc (T): phn ỏnh s bin ng ca hin tng trong nhng
khong thi gian di.
t=
Vi
V0
Trong ú: Vi : Vn lu ng nm th i
V0 : Vn lu ng bỡnh quõn nm gc
1.6. Phõn tớch nh hng ca cỏc nhõn t n mc doanh li ca vn lu
ng
Ta cú :
Doanh li tớnh theoVL = T sut li nhun theo DT * S vũng quay VL
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 12
Chuyờn tt nghip
DV
GVHD:Nguyn Vn Cang
=
DD
*
L
H thng ch s:
Lồỹi nhuỏỷn
Lồỹi nhuỏỷn
Doanh thu
=
ì
Vọỳn lổu õọỹng Doanh thu Vọỳn lổu õọỹng
DD1 L1 DD0 L1
=
=
x
DV0 DD0 L0 DD0 L1 DD0 L0
DV1
DD1 L1
Lng tuyt i:
( DV1 DV0 ) = DV = ( DD1 DD0 ) L1 + ( L1 L0 ) DD0
Trong ú: DV : Mc doanh li tớnh theo VL
DD : Mc doanh li theo DT
L : S vũng quay vn lu ng.
H thng ch s trờn cho phộp phõn tớch s bin ng mc doanh li theo vn
lu ng do nh hng bi mc doanh li theo doanh thu v vũng quay vn lu ng.
1.7 Phõn tớch s bin ng ca li nhun do nh hng bi cỏc nhõn t:
mc doanh li vn lu ng v vn lu ng bỡnh quõn
Li nhun l ch tiờu cht lng tng hp biu hin kt qu qu ca quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh. Nú phn ỏnh y cỏc mt s lng s lng cht lng hot
ng ca xớ nghiờp, phn ỏnh kt qu ca vic s dng cỏc yu t c bn ca sn xut
nh lao ng, vt t, ti sn c nh. Li nhun l ngun vn quan trng tỏi sn
xut m rng ton b nn kinh t quc dõn v xớ nghip. Bi vỡ li nhun l l b
ngun hỡnh thnh nờn thu nhp ngõn sỏch nh nc thụng qua vic thu thu li tc.
Trờn c s ú giỳp cho nh nc phỏt trin kinh t xó hi. mt b phn li nhun khỏc
c li xớ nghip hỡnh thnh nờn cỏc qu to iu kin phỏt trin quy mụ sn xut,
nõng cao i sng cỏn b cụng nhõn viờn. Chớnh vỡ th li nhun l ũn by cho vic
phỏt trin sn xut v nõng cao hiu qu sn xut.
Ta cú h thng ch s nh sau:
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 13
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
DV1 V1
DV1 V1 DV0 V1
Ln1
=
=
x
Ln0
DV0 V0
DV0 V1 DV0 V0
Lng tuyt i:
( Ln1 Ln0 ) = ( DV1 DV0 )V1 + (V1 V0 ) DV0
Trong ú:
DV : Mc doanh li tớnh theo VL
V : Vn lu ng.
Ln: Li nhun.
1.8 Phõn tớch s bin ng ca li nhun do nh hng ca cỏc nhõn t:
mc doanh li doanh thu, s vũng quay vn lu ng v vn lu
ng bỡnh quõn
Li nhun ca doanh nghip nh hng bi nhiu nhõn t khỏc nhau, cú th l
do khỏch quan hoc cú th l do ch quan. Nu xột v mt ch quan thỡ li nhun nh
hng cỏch qun lý vn ca doanh nghip.
T cụng thc:
Ln =
Ln
D
x x V =DD xLx V
D
V
Ta cú h thng ch s nh sau:
DD1 xL1 x V1
DD0 xL1 x V1
DD1 xL1 x V1
DD0 xL0 x V1
Ln1
=
=
x
x
Ln0 D xL x V
DD0 xL1 x V1 DD0 xL0 x V1 DD0 xL0 x V0
D0
0
0
Lng tuyt i:
Ln1 Ln0 = DD1 xL1 x V1 DD0 xL0 xV0 = ( DD1 xL1 xV1 DD0 xL1 xV1 ) +
( DD0 xL1 x V1 DD0 xL0 x V1 ) + ( DD0 xL0 x V1 DD0 xL0 x V0 )
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 14
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
Doanh nghip cú li nhiu hay ớt ph thuc vo hiu qu s dng vn, doanh
nghip hot ng tt tc l doanh nghip qun lý vn tt lm cho li nhun tng cao
b sung cho ngun vn m rng hot ng kinh doanh.
1.9 Cỏc phng phỏp dựng trong phõn tớch
1.9.1 Phng phỏp ch s
Ch s trong thng kờ l ch tiờu tng i biu hin quan h so sỏnh gia hai
mc no ú ca mt hin tng kinh t .
Phng phỏp ch s cú nhng c im sau:
+ Khi mun so sỏnh cỏc mc ca hin tng kinh t phc tp, trc ht phi
chuyn cỏc n v hoc phn t cú tớnh cht khỏc nhau thnh dng ging nhau
cú th trc tip cng chỳng li vi nhau.
+ Khi cú nhiu nhõn t cựng tham gia vo vic tớnh toỏn ch s phi gi nh
ch cú mt nhõn t thay i cũn cỏc nhõn t khỏc khụng thay i.
Qua trờn cho thy ch s l mt phng phỏp khụng nhng cú kh nng nờu lờn
bin ng tng hp ca hin tng phc tp m cũn cú th phõn tớch s bin ng ny.
1.9.2. Phng phỏp so sỏnh
Phng phỏp so sỏnh c dựng trong phõn tớch thng kờ hiu qu s dng
vn. Nú ũi hi cỏc ch tiờu phi cú cựng iu kin, cú cựng tớnh cht so sỏnh c
xem xột ỏnh giỏ v rỳt ra kt lun v hiu qu s dng vn.
Cỏc iu kin cú th so sỏnh c ca cỏc ch tiờu:
+ Phi thng nht v ni dung phn ỏnh.
+ Phi thng nht v phng phỏp tớnh toỏn.
+ S liu thu thp c ca cỏc ch tiờu phi cựng mt khon thi gian tng
ng.
+ Cỏc ch tiờu phi cú cựng i lng biu hin (cựng n v o lng).
Tu theo mc ớch, yờu cu ca phõn tớch, tớch cht v ni dung ca cỏc ch tiờu
hiu qu s dng vn m s dng cỏc k thut so sỏnh thớch hp. Cỏc loi phng
phỏp so sỏnh nh sau:
So sỏnh tuyt i:
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 15
Chuyờn tt nghip
GVHD:Nguyn Vn Cang
- S tuyt i l mc biu hin quy mụ, khi lng giỏ tr ca mt ch tiờu
no ú trong thi gian v a im c th. Nú cú th c tớnh bng thc o hin vt,
giỏ tr, vũng, ngy/vũng.
- So sỏnh s tuyt i ca cỏc ch tiờu hiu quớ gia k k hoch v thc t,
gia nhng khon thi gian khỏc nhau, khụng gian khỏc nhau v.v... thy c mc
hon thnh k hoch, s phỏt trin v.v... ca ch tiờu ú.
So sỏnh tng i:
Cú nhiu loi s tng i, tu theo nhim v v yờu cu ca vic phõn tớch
thng kờ hiu qu s dng vn m s dng thớch hp:
- S tng i hon thnh k hoch:
+ S tng i hon thnh k hoch tớnh theo t l phn trm: L s tng i
biu hin mi quan h t l gia mc thc t ó t c trong k nghiờn cu vi
mc cn t theo k hoch ra trong k v mt ch tiờu hiu qu no úù.
S tng i hon
=
thnh k hoch (%)
Mổùc õọỹ thổỷc tóỳ õaỷt õổồỹc trong kyỡ
Mổùc õọỹ cỏửn õaỷt theo kóỳ hoaỷch õóử ra trong kyỡ
ì100
- S tng i ng thỏi: S tng i ng thỏi c dựng biu hin bin ng
ca cỏc ch tiờu qua mt thi gian no ú:
S tng i ng thỏi =
Mổùc õọỹ õaỷt õổồỹc kyỡ nghión cổùu
Mổùc õọỹ õaỷt õổồỹc cuớa kyỡ gọỳc
ì100
- So sỏnh bng s bỡnh quõn:
S bỡnh quõn l s biu hin mc chung nht v mt lng ca cỏc n v bng
cỏch san bng mi chờnh lch tr s gia cỏc n v ú, nhm phn ỏnh khỏi quỏt c
im in hỡnh ca mt t, mt b phn hay mt tng th cỏc hin tng cú cựng tớnh
cht.
S bỡnh quõn cú nhiu loi: s bỡnh quõn cng, bỡnh quõn iu ho, trung bỡnh
nhõn...
+ S bỡnh quõn cng gin n
X =
X1
+ X 2 + ... + X n
n
SVTH:Nguyn Th Ngc
hay
X =
X
i
n
-Lp 33k05
Trang 16
Chuyờn tt nghip
Trong ú
GVHD:Nguyn Vn Cang
xi (i= 1- n)
l lng bin
n
l s n v tng th
X l s bỡnh quõn
+ S bỡnh quõn cng gia quyn
X =
X f
f
i
i
i
Trong ú
Xifi: gi l gia quyn
fi
: gi l tn s hay quyn s
Phng phỏp so sỏnh s giỳp cho chuyờn i sõu nghiờn cu v phõn tớch
thng kờ cỏc ch tiờu hiu qu s dng vn, thy c s bin ng ca nú qua cỏc
nm, hoc mc thc hin k hoch, hay nghiờn cu v tớnh toỏn kt cu trong tng
ch tiờu kt qu.
1.9.3 Phng phỏp th
th thng kờ l cỏc hỡnh v hoc hỡnh nột hỡnh hc miờu t cú tớnh cht
qui c cỏc ti liu thng kờ khỏc. Khỏc vi cỏc bng thng kờ ch ch dựng cỏc con
s, cỏc th thng kờ s dng con s kt hp vi hỡnh v, ng nột v mu sc
trỡnh by cỏc c im s lng ca hin tng. Phng phỏp th giỳp ta nhn thc
c nhng c im c bn ca hin tng mt cỏch d dng, nhanh chúng.
1.9.4 Phng phỏp bng thng kờ
Bng s liu thng kờ l s kt hp gia phõn t thng kờ v ch tiờu thng kờ
quan sỏt, ỏnh giỏ cỏc vn nghiờn cu, trỡnh by cỏc kt qu tng hp v phõn
tớch s liu thng kờ, cho phộp quan sỏt c s bin ng ca cỏc hin tng.
Phng phỏp bng thng kờ s giỳp cho chuyờn th hin s liu v tỡnh hỡnh
thc hin k hoch, tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc ch tiờu hiu qu v nghiờn cu s
bin ng ca cỏc yu t vn bỡnh quõn, t sut sinh li vn, s vũng quay vn,... n
kt qu mt cỏch rừ rng d hiu.
SVTH:Nguyn Th Ngc
-Lp 33k05
Trang 17