1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

a, Phân phối dung lượng bù cho các trạm biến áp phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 73 trang )


GVHD:Th.S Phạm Anh Tuân



Đồ án cung cấp điện



b, Xác định điện tương đương

+ Điện trở dây cáp

Theo tính toán ở chương 2 ta đã xác định được điện trở dây cáp từ trạm

TBATT về các trạm BAPX.

Đường dây lộ kép :

RC=

STT

1

2

3

4

5

6

7



Tuyến cáp

TBATT-B1

TBATT-B2

TBATT-B3

TBATT-B4

B3-B5

TBATT-B6

B3-B7



L,m

632,2

574,2

174

313,2

533,6

574,2

707,6



Lộ

2

2

2

2

2

2

2



Fch,mm2

3x35

3x35

3x35

3x35

3x35

3x35

3x35



r0,Ω/km

0,524

0,524

0,524

0,524

0,524

0,524

0,524



RC,Ω

0,166

0,15

0,046

0,082

0,14

0,15

0,185



+ Điện trở máy biến áp

STT



Trạm biến áp



MBA



SVTH:Nguyễn Văn Nam



∆Pn,kW



∆P0,kW



Trang35



Un,%



I0,%



Số



RB,Ω



GVHD:Th.S Phạm Anh Tuân



1

2

3

4

5

6

7



B1

B2

B3

B4

B5

B6

B7



750

1000

2000

1250

1000

400

630



Đồ án cung cấp điện



6,68

9,5

18,8

12,9

9,5

4,5

6,04



1,22

1,57

2,72

1,72

1,57

0,85

1,15



4,5

5

6

5,5

5

4

4,5



1,4

1,3

0,9

1,2

1,3

1,5

1,4



MBA

2

2

2

2

2

2

2



Điện trở các nhánh được xác định :

R = RC + RB

Ta xác định điện trở cho nhánh TBATT-B3-B5-B7



Rtd1 = RC3 nt {[ (RC7ntRB7) // RB3 ] //[RC5ntRB5]}

Ta có :RC7ntRB7: R11=RC7+RB7= 0,185+ 3,68=3,865(Ω)

R12 =R11 //RB3: R12 = = 1,14 Ω

RC5ntRB5: R13=RC5+RB5= 2,3+0,14 =2,44 Ω

R12//R13: R14 = = 1,287 Ω

=> Rtd1=RC3+R14=0,046+1,287=1,333 Ω

Tính toán tương tự ta được bảng kết quả điện trở các nhánh sau :

Đường cáp



SVTH:Nguyễn Văn Nam



Trang36



R,Ω



2,87

2,3

1,14

2

2,3

6,81

3,68



GVHD:Th.S Phạm Anh Tuân



Đồ án cung cấp điện



TBATT-B1

TBATT-B2

TBATT-B3

-B5-B7

TBATT-B4

TBATT-B6



3,04

2,45

1,333

2,08

6,96



Điện trở tương đương của toàn mạng:

Rtd== = 0,473Ω

+ Xác định dung lượng tụ bù tại thanh cái TBAPX,ta có công thức:

Qbi = Qi –

Ta có:cosφ1=0,72 => tgφ1=0,96

Cosφ 2=0,9 => tgφ2= 0,48

Qb∑=Ptt.(tgφ1-tgφ2) = 7174,3.(0,96-0,48)= 3443,66 kVAr

Thay số và tính toán ta có bảng sau:

STT

1

2

3

4

5

6

7



Tuyến cáp

TBATT-B1

TBATT-B2

TBATT-B3

TBATT-B4

B3-B5

TBATT-B6

B3-B7



R,Ω

3,04

2,45

1,19

2,08

2,44

6,96

3,68



Qi,kVAr

1560

1612,8

2603,61

1339,45

599,3

615,228

688,73



Q∑,kVAr

6886,06

6886,06

6886,06

6886,06

6886,06

6886,06

6886,06



Qb∑,kVAr

3443,66

3443,66

3443,66

3443,66

3443,66

3443,66

3443,66



Qbi,kVAr

1024,39

948,206

1235,33

556,635

0

381,283

246,269



Căn cứ vào công suất bù cần đặt tại mỗi TBA phân xưởng ta chọn tụ do

DAE YEONG chế tạo.

Bảng kết quả phân bố dung lượng bù trong nhà máy

ST

T

1

2

3

4

5

6



Tuyến cáp

TBATT-B1

TBATT-B2

TBATT-B3

TBATT-B4

TBATT-B6

B3-B7



R,Ω

3,04

2,45

1,19

2,08

6,96

3,68



SVTH:Nguyễn Văn Nam



Qi,kVAr

1560

1612,8

2603,61

1339,45

615,228

688,73



Qbi,kVAr

1024,39

948,206

1235,33

556,635

381,283

246,269



Trang37



Loại tụ

DLE-3H75K6T

DLE-3H75K6T

DLE-3H75K6T

DLE-3H75K6T

DLE-3H75K6T

DLE-3H75K6T



Số lượng

14

13

17

8

5

4



GVHD:Th.S Phạm Anh Tuân



Đồ án cung cấp điện



Sơ đồ lắp đặt tụ bù cho trạm 1 máy biến áp



Tủ aptomat tổng Tủ PP cho các PX Tủ bù



Sơ đồ lắp đặt tụ bù cho trạm đặt 2 máy biến áp



Tủ aptomat

tổng



Tủ PP cho các PX bù

Tụ



Tủ tổng



Tủ bù



Tủ PP cho các PX Tủ aptomat

tổng



c,Đánh giá hiệu quả bù

Tính toán hiệu quả bù của phân xưởng 1

Công suất biểu kiến của phân xưởng 1 sau khi bù là :

S1 = P1 + j(Q – Qb)

=1029,8+j535,61 (kVA)

Tổn thất điện năng sau khi bù :

ΔAsb= .0,166.10-6.2886= 4473,71 kWh

ΔA1= .0,166.10-6.2886 = 11592,34 kWh

Lượng điện năng tiết kiệm được do bù công suất phản kháng là:

SVTH:Nguyễn Văn Nam



Trang38



GVHD:Th.S Phạm Anh Tuân



Đồ án cung cấp điện



δA=ΔA1-ΔAsb=11592,34-4473,71=7118,63 kWh

Số tiền tiết kiệm được trong 1 năm là

δC= δA.cΔ = 7118,63.1500 = 10,68.106 VNĐ

Tính toán cho các phân xưởng từ TBATT đến TBA phân xưởng

STT Tuyến cáp RC,Ω

1

TBATT-B1 0,166



Ptt,kW

1029,8



Qi,kVAr

1560



2



TBATT-B2 0,15



1322



1612,8



3

4

5

6

7



TBATT-B3

TBATT-B4

B3-B5

TBATT-B6

B3-B7



3169,36

1638,5

1590,05

575,52

924



2603,61

1339,45

599,3

615,228

688,73



0,046

0,082

0,14

0,15

0,185



Qtt,kVAr ΔA,kWh

535,61

11592,34

1303738

664,594 9

1546701

1368,28 4

782,815 7340159

599,3

8079176

233,945 2127712

442,461 4910659



ΔAsb,kW

h

4470,16

6563,56

10956,1

5404,12

8079,18

1157,06

3880,64







Số tiền tiết kiệm được trong một năm của nhà máy

δC=∑(ΔA-ΔAsb).cΔ = 50933,191.1500 = 76,39978.106 VNĐ

Vốn đầu tư tụ bù một tụ:

Vb= vob.Qbn = 120.75.103 =9.106 VNĐ

Chi phí quy đổi một tụ:

Thời gian thu hồi vốn tiêu chuẩn là 8 năm,hệ số khấu hao là 6%

p = 1/8 + 0,06 = 0,185

Zb = p.Vb = 0,185.9.106 = 1,665.106 VNĐ

Tổng số tiền tiết kiệm được do đặt tụ bù hàng năm là:

TK= δC - ∑pVb = 76,39978.106 – 101,56.106 = -30,22.106 VNĐ



SVTH:Nguyễn Văn Nam



Trang39



δA,kWh

7122,18

13030,82

5

15456,05

8

7334,755

8071,097

2126,555

4906,779

50933,19

1



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

×