1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

* Xác định mức dầu tối đa :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.02 KB, 81 trang )


X 4max =



352,32

− 44, 04 = 132,12

2



Vậy chọn mức dầu chung cho cả hộp là:

X min = min( X 2min , X 4 min ) = 139,7(mm)

X max = max( X 2max , X 4max ) = 132,12(mm)



Ta có khoảng cách giữa mức dầu nhỏ nhất và lớn nhất là:

∆X = X max − X min = 132,12 − 139, 7 = 7,58( mm) > 5( mm)



X4min



X2min



X4max



δ



X2max



Vậy điều kiện bôi trơn thỏa mãn.



b



2.Kiểm tra chạm trục:

Với hộp giảm tốc côn trụ hai cấp ta có điều kiện để không chạm trục như sau:

* Để bánh răng 1 không chạm vào bánh răng 3 ta phải có:

x1 =



d ae2

d

− b2 . sin δ 2 + 5 − a 3 > 5(mm)

2

2



(2.27)



Trong đó:

+ d ae2 :Đường kính chia ngoài bánh răng số 2.

+ b2 : Chiều rộng bánh răng số 2.

+ d a 3 : Đường kính đỉnh răng số 3.

Ta có :

x1 =



382,72

129, 68

− 58. sin(77 o39 '40") + 5 −

= 74.86 > 5( mm)

2

2



Vậy

không

răng



da3



da4



bánh răng số 1

chạm vào bánh

số 3.



dea1



aw



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN

d



III



dea2



30



Hình 2.2

* Để bánh răng côn số 2 không chạm vào trục thứ III ta có điều kiện:

x 2 = aw −



d ae 2 d IIIsb



> 5(mm)

2

2



(2.28)



Trong đó:

+ a w : Khoảng cách giữa trục thứ II và trục thứ III.

T



+ d IIIsb : Đường kính sơ bộ trục thứ III. d IIIsb = 3 0, 2IIIτ mm

[ ]

- Với : TIII = 1035068,22( N .mm) : moomen xoắn trục thứ III

- [ τ ] :Ứng suất xoắn cho phép, [ τ ] = (23 ÷ 35) MPa chọn [τ] = 35

1363571,522

= 58( mm)

0, 2.35

382, 72 58

x2 = 235 −



= 14, 68 > 7(mm)

2

2



d IIIsb =



Vậy ta có:



(2.29)



3



Vậy bánh răng côn số 2 không chạm vào trục III.

3.Kiểm tra sai số vận tốc:

Điều kiện: ∆v% =



vth − v

v



.100% < 4%



(2.30)



Ta có : + v=1,8 (m/s) :vận tốc vòng băng tải yêu cầu.

+ vth =



π .D.nth

: vận tốc vòng thực tế của băng tải.

60000



+ nth : số vòng quay thực tế băng tải.

nth =



dc

ndm

n dc

970

= dm =

= 75, 78(v / p)

u1.u2 z2 . z4 128 . 112

z1 z3

28 40



+ D: đường kính băng tải, D=450 (m/s)



⇒ vth =



π .D.nth 3,14.450.75, 78

=

= 1, 78(m / s )

60000

60000



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



31



∆v% =



1, 78 − 1,8

1,8



.100% = 1,1% < 4%



Vậy sai số vận tốc trên băng tải là không đáng kể, bộ truyền đạt yêu cầu.



PHẦN 3 THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY ĐỠ NỐI.

I.THIẾT KẾ TRỤC:

1.Chọn vật liệu:

Với hộp giảm tốc chịu tải trọng trung bình chọn vật liệu là thép 45 thường hóa

đạt độ rắn HB170 ÷ 217 và có σb = 600 Mpa;σch = 340Mpa.

Với trục số III chịu momen xoắn lớn hơn nên chọn vật liệu là thép hợp kim

40X: HB230 ÷ 260 và có σb = 850 Mpa; σch = 550 Mpa.

2. Tính thiết kế trục:

a. Chiều nghiêng hợp lí:

Với hệ thống thiết kế là băng tải nhánh căng phía trên. Do đó chiều quay của các

trục và chiều nghiêng của bánh răng được thể hiện như trên hình sau:

II



Ft



III

+



+



Fa3

I



Fr4



Fr3

+



Ft3 Ft4

Fa4



+



Ft1

Fa1



Fr1



+



Fa2



Ft2



Fr2



+



Hình 3.1 Sơ đồ phân tích lực và chọn chiều nghiêng hợp lí.

b. Xác định tải trọng tác dụng lên trục:

* Lực tác dụng từ cấp nhanh:

Theo công thức 10.3 [1] ta có:

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



32



2.T1 2.120113, 4

=

= 3364,52 N

d m1

71, 4



Ft1 =



Fa1 = Ft1.tan α .sin δ1 = 3364,52.tan 20 o.sin12 o 20 ' 20" = 261, 69 N

Fr1 = Ft1.tan α .cosδ1 = 3364,52.tan 20o.cos12o 20 '20" = 1196,3 N

2.T2 2.514254,89

=

= 3151, 07 N

d m2

326, 4



Ft 2 =



Fa 2 = Ft 2 . tan α .sin δ 2 = 3151, 07.tan 20o.sin 77 o39 '40" = 1120, 4 N

Fr 2 = Ft 2 .tan α .cosδ 2 = 3151, 07.tan 20 o.cos77 o 39 ' 40" = 245, 08 N



Trong đó :

- T1: mômen xoắn bánh 1.

- T2: mômen xoắn bánh 2

- d m1 : Đường kính trung bình của bánh nhỏ.

-



α



-



δ1 :Góc côn chia bánh nhỏ.



: Góc ăn khớp, α = 20o .



* Lực tác dụng từ cấp chậm:

Theo công thức 10.1 [1] ta có:

Ft 3 =



2.T2 2.514254,89

=

= 8315,89 N

dw3

123,68



Fr 3 = Ft 3 .



tan α tw

tan 20o33'48"

= 8315,89.

= 3215, 45 N

cosβ

cos14o1'11"



Fa 3 = Ft 3 .tan β = 8315,89.tan14o1'11" = 2076, 4 N

Ft 4 =



2.T3 2.1363571,52

=

= 7874, 73 N

dw 4

346,32



tan α tw

tan 20o33'48"

Fr 4 = Ft 4 .

= 7874, 73.

= 3044,86 N

cosβ

cos14o1'11"



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



33



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×