Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.02 KB, 81 trang )
2.T1 2.120113, 4
=
= 3364,52 N
d m1
71, 4
Ft1 =
Fa1 = Ft1.tan α .sin δ1 = 3364,52.tan 20 o.sin12 o 20 ' 20" = 261, 69 N
Fr1 = Ft1.tan α .cosδ1 = 3364,52.tan 20o.cos12o 20 '20" = 1196,3 N
2.T2 2.514254,89
=
= 3151, 07 N
d m2
326, 4
Ft 2 =
Fa 2 = Ft 2 . tan α .sin δ 2 = 3151, 07.tan 20o.sin 77 o39 '40" = 1120, 4 N
Fr 2 = Ft 2 .tan α .cosδ 2 = 3151, 07.tan 20 o.cos77 o 39 ' 40" = 245, 08 N
Trong đó :
- T1: mômen xoắn bánh 1.
- T2: mômen xoắn bánh 2
- d m1 : Đường kính trung bình của bánh nhỏ.
-
α
-
δ1 :Góc côn chia bánh nhỏ.
: Góc ăn khớp, α = 20o .
* Lực tác dụng từ cấp chậm:
Theo công thức 10.1 [1] ta có:
Ft 3 =
2.T2 2.514254,89
=
= 8315,89 N
dw3
123,68
Fr 3 = Ft 3 .
tan α tw
tan 20o33'48"
= 8315,89.
= 3215, 45 N
cosβ
cos14o1'11"
Fa 3 = Ft 3 .tan β = 8315,89.tan14o1'11" = 2076, 4 N
Ft 4 =
2.T3 2.1363571,52
=
= 7874, 73 N
dw 4
346,32
tan α tw
tan 20o33'48"
Fr 4 = Ft 4 .
= 7874, 73.
= 3044,86 N
cosβ
cos14o1'11"
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
33
Fa 4 = Ft 4 .tan β = 7874, 73.tan14o1'11" = 1966, 27 N
Trong đó:
- T2: Mômen xoắn trên trục bánh 3.
- d : Đường kính vòng lăn bánh 3.
w3
- T4: Mômen xoắn trên trục bánh 4.
- d : Đường kính vòng lăn bánh 4.
w4
- α : Góc ăn khớp.
tw
- β : Góc nghiêng của răng.
* Lực tác dụng từ khớp nối:
Dùng khớp nối trục đàn hồi nên ta có:
FKN = ( 0, 2 ÷ 0,3)
2T
D0
(3.1)
Trong đó:
- D0 : Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt. giá trị tra bảng 16-10a [2].
- T : Mômen xoắn trên trục.
Vậy ta có:
2T1
2.120113, 4
= 0, 25.
= 667,3 N
Dt1
90
2T
2.1363571,52
= 0, 25. 3 = 0, 25.
= 4261,16 N
Dt 3
160
FKN 1 = 0, 25.
FKN 3
3. Tính sơ bộ trục:
Theo công thức 10.9 ta có:
T
Đường kính trục d sb ≥ 3 0, 2. τ mm
[ ]
(3.2)
Trong đó:
T: mômen xoắn trên trục, Nmm
[ τ ] : ứng suất xoắn cho phép, MPa. Với thép 45, 40X [ τ ] = 23 ÷ 35 MPa ,tại tiết
diện nguy hiểm có thể lấy [ τ ] = 12 ÷ 20 MPa .
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
34
Chọn [ τ ] = 20 MPa với thép 45, [ τ ] = 35 MPa với thép 40X.
Vậy ta có:
d sbI ≥
3
T1
120113, 4
=3
= 31, 08 mm , chọn d sbI = 35 mm
0, 2.[ τ ]
0, 2.20
d sbII ≥
3
T2
514254,89
=3
= 50, 47 mm , chọn d sbII = 55 mm
0, 2.[ τ ]
0, 2.20
d sbIII ≥
3
T3
1363571,52
=3
= 58 mm , chọn d sbIII = 60mm
0, 2.[ τ ]
0, 2.35
4.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
* Từ đường kính sơ bộ trục theo bảng 10.2 [1] ta có thể xác định gần đúng chiều
rộng ổ lăn bo như sau:
Trục
Đường kính d (mm)
Bề rộng ổ b0 (mm)
I
35
21
II
55
27
III
60
31
* Xác định chiều dài moay-ơ các chi tiết quay.
+ Chiều dài moay-ơ bánh răng trụ:
Theo công thức 10.10 [1] ta có: lm = (1, 2 ÷1,5) d sb .
(3.3)
- Bánh nhỏ: l = 1, 2 ÷ 1,5 d = 1, 2 ÷ 1,5 .55 = 66 ÷ 82.5 mm .
(
) sbII (
)
(
)
m 22
Vì lm22
- Bánh lớn: lm 32 = ( 1, 2 ÷ 1,5) d sbIII = ( 1, 2 ÷ 1,5 ) .60 = ( 72 ÷ 90 ) mm
Chọn lm32 = 80 mm
+ Chiều dài moay-ơ bánh răng côn:
Theo công thức 10.12 [1] ta có: lm = (1, 2 ÷ 1, 4)d sb
- Bánh nhỏ: l = (1, 2 ÷ 1, 4)d = (1, 2 ÷ 1, 4).35 = ( 42 ÷ 49 ) mm
m13
(3.4)
sbI
Vì lm13
- Bánh lớn:
lm 23 = (1, 2 ÷ 1, 4)d sbII = (1, 2 ÷ 1, 4).55 = ( 66 ÷ 77 ) mm ,
chọn lm 23 = 70 mm.
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
35
+ Chiều dài moayơ bánh răng khớp nối:
Đối với trục vòng đàn hồi theo 10.13 [1] ta có: lmKN = ( 1, 4 ÷ 2,5 ) d sb mm. (3.5)
lmKN 1 = ( 1, 4 ÷ 2,5 ) d sbI = ( 1, 4 ÷ 2,5 ) .35 = ( 49 ÷ 87,5 ) mm, chọn lmKN 1 = 60 mm.
lmKN 3 = ( 1, 4 ÷ 2,5 ) d sbIII = ( 1, 4 ÷ 2,5 ) .60 = ( 84 ÷ 150 ) mm, chọn lmKN 3 = 100 mm.
* Sơ đồ tính khoảng cách đối với bánh răng côn-trụ:
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
36
lm13
l13
l11
hn
l12
k3
l m12
k2
b13
k2
k1
k1
k1
k2
lm23
δ
δ2
k3
lm22
lm33
l22
l23
hn
l21
k2
l32
lc33
l33
Hình 3.2.Sơ đồ tính khoảng cách và điểm đặt lực.
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
37
Trị số của các khoảng k1, k2, k3, hn lấy theo bảng 10.3 [1].
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay, chọn k1=10 mm.
+ Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp,chọn k2=8 mm.
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ, chọn k3=15 mm.
+ Chiều cao lắp ổ và đầu bulông, chọn hn=15mm.
* Xác định điểm đặt lực. Hộp giảm tốc bánh răng côn trụ theo bảng 10.4 [1] ta có:
Trục I:
+ l12 = −lc12
; lc12 = 0,5 ( lmKN 1 + b0 ) + k3 + hn = 0,5 ( 60 + 21) + 15 + 15 = 70,5 mm
⇒ l12 = −lc12 = −70,5 mm
+ l11 = ( 2,5 ÷ 3) d1 = ( 2,5 ÷ 3) .35 = ( 87,5 ÷ 105 ) mm , chọn l11 = 90 mm
+
l13 = l11 + k1 + k 2 + lm13 + 0,5 ( b0 − b13 cos δ1 )
= 90 + 10 + 8 + 60 + 0,5 ( 21 − 58.cos12o 20 ' 20") = 150,17 mm
Trục II :
+ l22 = 0,5 ( lm 22 + bo ) + k1 + k2 = 0,5 ( 85 + 27 ) + 10 + 8 = 74 mm
+
l23 = l22 + 0,5 ( lm 22 + b13 .cos δ 2 ) + k1
= 74 + 0,5 ( 85 + 58.cos77 o 39 ' 40") + 10 = 132, 7 mm
+ l21 = lm 22 + lm 23 + b0 + 3k1 + 2k2 = 85 + 70 + 27 + 3.10 + 2.8 = 228mm
Trục III:
+ l31 = l21 = 228 mm
+ l32 = l22 = 74 mm
l33 = l21 + lc33 = l31 + 0,5(lm33 + b0 ) + k3 + hn
l33 = 228 + 0,5(100 + 31) + 15 + 15 = 323,5mm
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
38
5.Tính gần đúng trục:
a.Tính gần đúng trục I:
Các lực tác dụng lên trục I gồm:
+ Ft1 = 3364,52 N ; Fa1 = 261, 69 N ; Fr1 = 1196,3 N ; T1 = 120113, 4 N .mm ; FKN 1 = 667,3 N
1
1
+ M a1 = Fa1.d m1 = .261, 69.71, 4 = 9342,33 N .mm
2
2
Giả sử các lực có chiều như hình vẽ, áp dụng phương trình cân bằng tĩnh ta tính
được các phản lực tại các gối như sau:
* Các lực theo phương X:
+ ∑ FX = X 1 − X 2 + Fr1 = 0 (1)
ΣM XA = X 2 .90 − 135,17.1196,3 + 9342,33 = 0
+ ⇒ X 2 = 1692,9 N
⇒ X 1 = X 2 − Fr1 = 496, 61N
* Các lực theo phương Y:
∑F
Y
= Y1 − Y2 + Ft1 − FKN 1 = 0
ΣM YA = −Y2 .l11 + Ft1.l13 + FKN 1 .l12 = 0
⇒ Y2 =
Ft1.l13 + FKN 1.l12 3364,52.135,17 + 667,3.70,5
=
= 5575,85 N
l11
90
⇒ Y1 = Y2 − Ft1 + FKN 1 = 5575,85 − 3364, 52 + 667,3 = 2878, 63 N
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
39
Từ đó ta vẽ được biểu đồ mômen Mx, My, Tz
X1
FKN1
Y1
A
70,5
Fr1
90
Y2
Ft1
Fa1
X2
150,17
Fr1 =1196,3
695,99=X1
Y1 =3439,39
9342,33= Ma1
Mt1
Ft1 =3364,52
261,69= Fa1
6136,61= Y2
FKN1 =667,3
X2 =1892,29
9342,33
Mx
Nmm
My
Nmm
T
Nmm
62639,
202443,2
47044,65
+
120113,4
11
12
13
10
Ø30
35
Ø35
Ø30
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
40
* Tính gần đúng trục:
Dựa vào biểu đồ mômen ta có:
Theo công thức 10.15 và 10.16 ta có công thức tính mômen tương đương như
sau:
M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T 2
(3.6)
+ Tại vị trí lắp bánh răng côn ta có:
M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T12 = 0 + 9342,332 + 0, 75.120113, 4 2 = 104439,94 Nmm
M
td
Ta có: d I 3 = 3 0,1. σ mm ,
[ ]
(3.7)
Với dIsb=35 theo bảng 10.5 [1] ta có [ σ ] = 60 MPa .
⇒ dI 3 =
3
M td
104439,94
=3
= 25,92 mm
0,1.[ σ ]
0,1.60
Vì tiết diện 3 có rãnh then nên ta phải lấy đường kính tăng lên 4%.
⇒ dI 3 =
4.25,92
+ 25,92 = 26,96 mm , chọn ⇒ d I 3 = 30 mm
100
+ Tại vị trí ổ (tiết diện 1,2) ta có:
M td = M X 2 + M Y 2 + 0, 75.T12 = 626392 + 202443, 22 + 0, 75.120113, 4 2 = 236066,34 Nmm
⇒ dI 2 =
3
M td
=
0,1.[ σ ]
3
236066,34
= 34, 01 mm , chọn theo tiêu chuẩn d I 2 = 35 mm
0,1.60
+ Tại vị trí khớp nối:
M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T12 = 0 + 0 + 0, 75.120113, 42 = 104021, 26 Nmm
⇒ dI 0 =
3
M td
104021, 26
=3
= 25,88 mm , chọn d I 0 = 30mm
0,1.[ σ ]
0,1.60
b. Tính gần đúng trục II:
Các lực tác dụng lên trục II:
+ Ft 2 = 3151,07 N ; Fa 2 = 1120, 4 N ; Fr 2 = 245,08 N ;
M a2 =
1
1120, 4.326, 4
Fa 2 .d m 2 =
= 182849, 28 Nmm
2
2
+ Ft 3 = 8315,89 N ; Fa 3 = 2076, 4 N ; Fr 3 = 3215, 45 N
M a3 =
1
2076, 4.123, 68
Fa 3 .d w3 =
= 128404,58 Nmm
2
2
Giả sử các lực có chiều như hình vẽ, áp dụng
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
41
3.ta tính được các phản lực tại các gối như sau:
* Các lực theo phương Y:
+ ∑ FY = Y1 − Y2 − Fr 2 + Fr 3 = 0
∑M
+
FA
⇒ Y1 =
= −Y1.l21 + Fr 2 .l23 − Fr 3 .l22 + M a 2 + M a 3 = 0
Fr 2 .l23 − Fr 3 .l22 + M a 2 + M a 3
=
l21
=
245, 08.132, 7 − 3215, 45.74 + 182849, 28 + 128404,58
= 464,18 N
228
⇒ Y2 = Y1 − Fr 2 + Fr 3 = 464,18 − 245, 08 + 3215, 45 = 3434,55 N
* Các lực theo phương X:
∑F
∑M
X
= − X 1 − X 2 + Ft 2 + Ft 3 = 0
FA
= − X 1.l21 + Ft 2 .l23 + Ft 3 .l22 = 0
⇒ X1 =
Ft 2 .l23 + Ft 3 .l22 3151, 07.132, 7 + 8315,89.74
=
= 4533 N
l21
228
⇒ X 2 = − X 1 + Ft 2 + Ft 3 = − 4533 + 3151, 07 + 8315,89 = 6933,96 N
Từ đó ta vẽ được biểu đồ mômen Mx, My, Tz
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
42
Fa2
Y1
Ft2
X1
X2
Fr3
Fr2
Fa3
Y2
74
Ft3
132,7
228
Y1
Fr3
M a2
X1
Ma3
Fa2
X2
Fa3
Ft2 Mt2 F
r2
Ft3
Y2
254156,7
128404,58
138612,93
My N.mm
44236,35
431995
Mx N.mm
513113,04
514254,89
21
N.mm
22
Ø55
Ø55
Ø40
23
20
Ø40
T
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
43