1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

b. Tính gần đúng trục II:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.02 KB, 81 trang )


3.ta tính được các phản lực tại các gối như sau:

* Các lực theo phương Y:

+ ∑ FY = Y1 − Y2 − Fr 2 + Fr 3 = 0



∑M



+



FA



⇒ Y1 =



= −Y1.l21 + Fr 2 .l23 − Fr 3 .l22 + M a 2 + M a 3 = 0



Fr 2 .l23 − Fr 3 .l22 + M a 2 + M a 3

=

l21

=



245, 08.132, 7 − 3215, 45.74 + 182849, 28 + 128404,58

= 464,18 N

228



⇒ Y2 = Y1 − Fr 2 + Fr 3 = 464,18 − 245, 08 + 3215, 45 = 3434,55 N



* Các lực theo phương X:



∑F

∑M



X



= − X 1 − X 2 + Ft 2 + Ft 3 = 0

FA



= − X 1.l21 + Ft 2 .l23 + Ft 3 .l22 = 0

⇒ X1 =



Ft 2 .l23 + Ft 3 .l22 3151, 07.132, 7 + 8315,89.74

=

= 4533 N

l21

228



⇒ X 2 = − X 1 + Ft 2 + Ft 3 = − 4533 + 3151, 07 + 8315,89 = 6933,96 N



Từ đó ta vẽ được biểu đồ mômen Mx, My, Tz



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



42



Fa2



Y1



Ft2



X1



X2



Fr3



Fr2



Fa3

Y2



74



Ft3



132,7



228



Y1



Fr3



M a2

X1



Ma3



Fa2



X2



Fa3

Ft2 Mt2 F

r2



Ft3



Y2

254156,7



128404,58

138612,93



My N.mm

44236,35

431995



Mx N.mm



513113,04



514254,89



21



N.mm



22



Ø55



Ø55



Ø40



23



20

Ø40



T



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



43



* Tính gần đúng trục:

Dựa vào biểu đồ mômen ta có:

Theo công thức 10.15 và 10.16 ta có công thức tính mômen tương đương như

sau:

M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T 2

(3.8)

+ Tại vị trí lắp bánh răng côn(21) ta có:

M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T2 2

= 182849, 282 + 4319952 + 0, 75.514254,89 2 = 646836, 23 Nmm

M



td

Ta có: d II 2 = 3 0,1. σ mm .

[ ]



(3.9)



Với dIIsb=50 theo bảng 10.5 [1] ta có [ σ ] = 50 MPa .

⇒ d II 2 =



3



M td

646836, 23

=3

= 50,58 mm

0,1.[ σ ]

0,1.50



Vì tiết diện 2 có rãnh then nên ta phải lấy đường kính tăng lên 4%.

⇒ d II 2 =



4.50,58

+ 50,58 = 52, 6mm , chọn d II 2 = 55 mm

100



+ Tại vị trí lắp bánh răng trụ ta có:

M td = M Y 2 + M X 2 + 0, 75.T2 2

= 254156, 7 2 + 513113, 042 + 0, 75.514254,89 2 = 725413,12 Nmm



Ta có:

d II 3 =



3



M td

725413,12

=3

= 52,55 mm

0,1.[ σ ]

0,1.50



Vì tiết diện 3 có rãnh then nên ta phải lấy đường kính tăng lên 4%.

⇒ d II 3 =



4.52,55

+ 52, 55 = 54, 65 mm , chọn d II 3 = 55 mm

100



+ Tại vị trí lắp ổ lăn, trục chịu mômen bằng 0, nhưng để đảm bảo kết cấu trục,

chọn đường kính hai ngõng trục là d n = 40(mm)

c. Tính gần đúng trục III:

Các lực tác dụng lên trục III:

+ Ft 4 = 7874, 73 N ; Fa 4 = 1966, 27 N ; Fr 4 = 3044,86 N ; FKN 3 = 4261,16 N

M a4 =



1

1966, 27.346,3

Fa 4 .d w4 =

= 340459, 65 Nmm

2

2



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



44



Giả sử các lực có chiều như hình vẽ, áp dụng phương trình cân bằng tĩnh ta tính

được các phản lực tại các gối như sau:

* Các lực theo phương Y:

+ ∑ FY = Y1 + Y2 − Fr 4 = 0



∑M



= −Y1.l31 + Fr 4 .l32 + M a 4 = 0



F



Fr 4 .l32 + M a 4 3044,86.74 + 340459, 65

=

= 2481, 49 N

l31

228



⇒ Y1 =



⇒ Y2 = −Y1 + Fr 4 = − 2481, 49 + 3044,86 = 563,37 N



* Các lực theo phương X:



∑F

∑M



X



= X 1 + X 2 − Ft 4 + FKN 3 = 0

FA



= X 1.228 − Ft 4 .74 − FKN 3 .95, 5 = 0

⇒ X1 =



7874, 73.74 + 4261,16.95, 5

= 4340, 66 N

228



X 2 = − X 1 + Ft 4 − FKN 3 = −4340, 66 + 7874, 73 − 4261,16 = −727, 09



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



45



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×