1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

a. Kiểm tra trục về độ bền mỏi:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.02 KB, 81 trang )


+ ψ σ và ψ τ : Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi,

tra theo bảng 10.7 [1].

+ Kσ dj và Kτ dj : các hệ số xác định theo công thức 10.25 và 10.26 [1].

K

 1

K

 1

Kσ dj =  σ + K x − 1÷

; Kτ dj =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



(3.17)



Trong đó:

+ K x : Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp

gia công và độ nhẵn bề mặt, tra theo bảng 10.8 [1].

+ K y : Hệ tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề mặt, cơ

tính vật liệu, tra theo bảng 10.8 [1]. Vì không tăng bền K y = 1 .

+ ε σ và ε τ : Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến

giới hạn mỏi, trị số tra theo bảng 10.10 [1].

+ Kσ và Kτ : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ

thuộc vào loại yếu tố gây tập trung ứng suất, trị số tra bảng 10.12 [1].

* Kiểm tra độ bền mỏi trục số I:

Kiểm tra độ bền mỏi tại vị trí ổ lăn (tiết diện 1,2).

Điều kiện bền mỏi: s2 =



sσ 2 .sτ 2

2

sσ + sτ2

2



Tính sσ 2 = K



≥ [ s ] = 1,5 ÷ 2,5



2



σ −1

τ −1

; sτ 2 = K .τ +ψ .τ

σ d 2 .σ a2 +ψ σ .σ m 2

τ d 2 a2

τ m2



Ta có:

σ a2 = σ max2 =



M2

W2



Trong đó:

+ M2 =



M x22 + M y22 = 626392 + 202443, 22 = 211912, 47 Nmm



π .d 3



3,14.353

= 4207,11 mm3

32

32

M 2 211912, 47

⇒ σ a2 =

=

= 50,37 MPa

W2

4207,11

τ

T

τ m2 = τ a2 = max2 = 1

2

2W02



+ W2 =



I2



=



Trong đó:

+ T1 = 120113, 4 Nmm

π .d I32 3,14.353

=

= 8414, 22 mm3

+ W02 =

16

16



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



49



⇒ τ m2 = τ a2 =



τ max2

T

120113, 4

= 1 =

= 7,14 MPa

2

2W02 2.8414, 22



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 2 =  σ + K x − 1 ÷

; Kτ d 2 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiện Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1, 06 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d = 35 mm ta có: ε σ = 0,865 ; ετ = 0, 795

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 1, 76 ; Kτ = 1,54

I2



 1, 76



 1,54



⇒ Kσ d 2 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 2, 09 ; Kτ d 2 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 1,99

 0,865



 0, 795



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 600 MPa ta có: ψ σ = 0, 05 ; ψ τ = 0



σ −1

216, 6

=

= 2, 06

Kσ d 2 .σ a2 +ψ σ .σ m 2 2, 09.50,37 + 0, 05.0

τ −1

151, 728

sτ 2 =

=

= 10, 68

Kτ d 2 .τ a2 +ψ τ .τ m 2 1,99.7,14 + 0.7,14



⇒ sσ 2 =



Vậy



s3 =



sσ 2 .sτ 2

sσ2 + sτ2

2



=



2



2, 06.10, 68

2, 06 2 + 10, 682



= 2, 02



Kiểm tra bền mỏi tại vị trí lắp bánh răng côn (tiết diện số 3).

Điều kiện bền mỏi: s3 =



sσ 3 .sτ 3

2

sσ + sτ2

3



Tính sσ 3 = K



≥ [ s ] = 1,5 ÷ 2,5



3



σ −1

τ −1

; sτ 3 = K .τ +ψ .τ

σ d 3 .σ a3 +ψ σ .σ m 3

τ d 3 a3

τ m3



Ta có:

σ a3 = σ max3 =



M3

W3



Trong đó:

+ M 3 = M Y 32 + M X 32 = 9342,332 = 9342,33Nmm

+ WI 3 =



π .d I33

32







bt1 (d I 3 − t1 ) 2

mm3

dI3



Theo bảng 9.1a [1] ta có: b=8 mm; t1=4 mm.



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



50



bt1 (d I 3 − t1 ) 2 3,14.303 8.4 ( 30 − 4 )

⇒ W3 =



=



= 2288,84 mm3

32

2d I 3

32

2.30

2



π .d I33



M 3 9342,33

=

= 4, 08 MPa

W3 2288,84

τ

T

τ m3 = τ a3 = max3 = 1

2

2W03



⇒ σ a3 =



Trong đó:

+ T1 = 120113, 4 Nmm

bt1 (d I 3 − t1 )2 3,14.303 8.4 ( 30 − 4 )



=



= 4938, 22 mm3

+ ⇒ W03 =

16

2d I 3

16

2.30

2



π .d 3



I3



⇒ τ m3 = τ a3 =



τ max3

T

120113, 4

= 1 =

= 12,16 MPa

2

2W03 2.4938, 22



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 3 =  σ + K x − 1÷ ; Kτ d 3 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiện Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1, 06 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d = 30 mm ta có: ε σ = 0,88 ; ετ = 0,81

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 1, 76 ; Kτ = 1,54

I3



 1, 76



 1,54



⇒ Kσ d 3 = 

+ 1, 06 − 1 ÷ = 2, 06 ; Kτ d 3 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 1,96

 0,88



 0,81



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 600 MPa ta có: ψ σ = 0, 05 ; ψ τ = 0

σ −1

216, 6

⇒ sσ 3 =

=

= 25, 77

Kσ d 3 .σ a3 +ψ σ .σ m 3 2, 06.4, 08 + 0, 05.0

τ −1

151, 728

sτ 3 =

=

= 6, 37

Kτ d 3 .τ a3 +ψ τ .τ m 3 1,96.12,16 + 0

sσ 3 .sτ 3

25, 77.6,37

s3 =

=

= 6,18 ≥ [ s ] ,

Vậy

2

sσ + sτ2

25, 77 2 + 6,37 2

3



3



Vậy trục I thỏa mãn điều kiện bền mỏi.

* Kiểm tra độ bền mỏi trục số II:

Kiểm tra bền mỏi cho trục tại vị trí lắp bánh răng trụ (tiết diện 3).

s 3 .s 3



σ

τ

Điều kiện bền mỏi: s3 = s 2 + s 2 ≥ [ s ] = 1,5 ÷ 2,5

σ3



τ3



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



51



Tính sσ 3 = K



σ −1

τ −1

; sτ 3 = K .τ +ψ .τ

σ d 3 .σ a3 +ψ σ .σ m 3

τ d 3 a3

τ m3



Ta có:

M3

W3



σ a3 = σ max3 =



Trong đó:

+



M 3 = M y23 + M x23 = 254156, 7 2 + 513113, 042 = 572608, 61Nmm

3

π .d II 3



+ W3 =







32



(



b.t1 d II 3 − t1



)



2



2d II 3



Với d II 3 = 55 mm tra bảng 9.1a ta có các thông số của then bằng là: b=16 mm, h= 10

mm, t1=6 mm.

⇒ W3 =



3

π .d II 3



32







(



b.t1 d II 3 − t1



)



2



2.d II 3



3,14.553 16.6 ( 55 − 6 )

=



= 14230,13 mm3

32

2.55

2



M 3 572608, 61

=

= 40, 24 MPa

W3

14230,13

τ

T

τ m3 = τ a3 = max3 = 2

2

2W03



⇒ σ a3 =



Trong đó:

+ T2 = 514254,89 Nmm

+ W03 =



3

π .d II 3



16



⇒ τ m3 = τ a3 =







(



b.t1 d II 3 − t1

2.d II 3



)



2



3,14.553 16.6 ( 55 − 6 )

=



= 30555, 68 mm3

16

2.55

2



τ max3

T

514254,89

= 2 =

= 8, 42 MPa

2

2W03 2.30555, 68



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 3 =  σ + K x − 1÷ ; Kτ d 3 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiện Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1, 06 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d II 3 = 55 mm ta có: ε σ = 0,80 ; ε τ = 0, 75

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 1, 76 ; Kτ = 1,54



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



52



 1, 76



 1,54



⇒ Kσ d 3 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 2, 26 ; Kτ d 3 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 2,11

 0,80



 0, 75



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 600 MPa ta có: ψ σ = 0, 05 ; ψ τ = 0

σ −1

216, 6

⇒ sσ 3 =

=

= 2,38

Kσ d 3 .σ a3 +ψ σ .σ m 3 2, 26.40, 24 + 0, 05.0

τ −1

151, 728

sτ 3 =

=

= 8,54

Kτ d 3 .τ a3 +ψ τ .τ m 3 2,11.8, 42 + 0

sσ 3 .sτ 3

8,54.2,38

Vậy s3 = s 2 + s 2 = 8,542 + 2,382 = 2, 2

σ

τ

3



3



Vậy tại vị trí lắp bánh răng trụ thỏa mãn điều kiện bền mỏi.



Kiểm tra bền mỏi cho trục tại vị trí lắp bánh răng côn (tiết diện 2)

sσ 2 .sτ 2



Điều kiện bền mỏi: s2 =



2

sσ + sτ2

2



Tính sσ 2 = K



≥ [ s ] = 1,5 ÷ 2,5



2



σ −1

τ −1

; sτ 2 = K .τ +ψ .τ

σ d 2 .σ a2 +ψ σ .σ m 2

τ d 2 a2

τ m2



Ta có:

σ a2 = σ max2 =



M2

W2



Trong đó:

+ M 2 = M 2 + M 2 = 182849, 282 + 513113, 04 2 = 544719, 06 Nmm

y2



+ W2 =



π .d 3



II 2



32



x2







(



b.t1 d II 2 − t1



)



2



2.d II 2



Với d = 55 mm tra bảng 9.1a ta có các thông số của then bằng là: b=16 mm,

t1=6 mm.

II 2



⇒ W2 =



π .d 3



II 2



32







(



b.t1 d II 2 − t1

d II 2



)



2



3,14.553 16.6 ( 55 − 6 )

=



= 14230,13 mm3

32

2.55

2



M 2 544719, 06

=

= 38, 28 MPa

W2

14230,13

τ

T

τ m2 = τ a2 = max2 = 2

2

2W02



⇒ σ a2 =



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



53



Trong đó:

+ T2 = 514254,89 Nmm

+ W02 =



π .d 3



II 2



16



⇒ τ m2 = τ a2 =







(



b.t1 d II 2 − t1

2.d II 2



)



2



3,14.553 16.6 ( 55 − 6 )

=



= 30555, 68mm3

16

2.55

2



τ max2

T

514254,89

= 2 =

= 8, 42 MPa

2

2W02 2.30555, 68



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 2 =  σ + K x − 1 ÷

; Kτ d 2 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiện Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1, 06 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d = 55 mm ta có: ε σ = 0,80 ; ε τ = 0, 75

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 1, 76 ; Kτ = 1,54

II 2



 1, 76



 1,54



⇒ Kσ d 2 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 2, 26 ; Kτ d 2 = 

+ 1, 06 − 1÷ = 2,11

 0,80



 0, 75



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 600 MPa ta có: ψ σ = 0, 05 ; ψ τ = 0

σ −1

216, 6

⇒ sσ 2 =

=

= 2,5

Kσ d 2 .σ a2 +ψ σ .σ m 2 2, 26.38, 28 + 0, 05.0

τ −1

151, 728

sτ 2 =

=

= 8,54

Kτ d 2 .τ a2 +ψ τ .τ m 2 2,11.8, 42 + 0

sσ 2 .sτ 2

8,54.2,5

s2 =

=

= 2, 4

Vậy

2

2

s σ 2 + sτ 2

8,54 2 + 2,52



Vậy trục II thỏa mãn điều kiện bền mỏi.

* Kiểm tra độ bền mỏi trục số III:

Kiểm tra điều kiện bền mỏi tại vị trí lắp bánh răng trụ (tiết diện 2).

s 2 .s 2



σ

τ

Điều kiện bền mỏi: s2 = s 2 + s 2 ≥ [ s ] = 1,5 ÷ 2, 5

σ2



Tính sσ 2 = K



τ2



σ −1

τ −1

; sτ 2 = K .τ +ψ .τ

σ d 2 .σ a2 +ψ σ .σ m 2

τ d 2 a2

τ m2



Ta có:

σ a2 = σ max2 =



M2

W2



Trong đó:

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



54



+ M 2 = M y22 + M x22 = 298770, 27 2 + 668461, 64 2 = 732191, 67( N .mm)

+ W2 =



3

π .d III 2 b.t1 ( d III 2 − t1 ) 2



32

2.d III 2



Với d III 2 = 65mm tra bảng 9.1a ta có các thông số của then bằng là: b=18 mm, h=

11 mm, t1=7 mm.

3

π .d III 2 b.t1 (d III 2 − t1 ) 2 3,14.653 18.7.(65 − 7) 2

⇒ W2 =



=



= 23687, 08( mm3 )

32

2.d III 2

32

2.65

M

732461, 67

⇒ σ a2 = 2 =

= 30,91( MPa )

W2

23687, 08

τ

T

τ m2 = τ a2 = max2 = 3



2



2W02



Trong đó:

+ T3 = 1363571,52( N .mm)

3

π .d III 2 b.t1 (d III 2 − t1 ) 2 3,14.653 18.7.(65 − 7) 2



=



= 50634, 66( mm3 )

+ W02 =

16

2.d III 2

16

2.65

τ

T

1363571,52

⇒ τ m 2 = τ a 2 = max 2 = 3 =

= 13, 46( MPa)



2



2.W02



2.50634, 66



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 2 =  σ + K x − 1÷

; Kτ d 2 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiên Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1,119 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d III 2 = 65 mm ta có: ε σ = 0,785 ; ε τ = 0,745 .

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 2,0725 ; Kτ = 1,965

 2,0725



 1,965



+ 1,119 − 1 = 2,757

⇒ K σd 2 = 

+ 1,119 − 1 = 2,759 ; Kτd 2 = 

 0,745



 0,785



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 850 MPa ta có: ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0, 05

σ −1

387,5

⇒ sσ 2 =

=

= 4,54

Kσ d 2 .σ a 2 +ψ σ .σ m 2 2, 759.30,91 + 0,1.0

τ −1

224,75

sτ 2 =

=

= 6,11

Kτd 2 .τ a 2 + ψ τ .τ m 2 2,757.13,11 + 0,05.13,11



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



55



Vậy s2 =



sσ 2 .sτ 2

2

sσ 2 + sτ22



=



4,54.6,11

4,542 + 6,112



= 3, 64 > [ s ] = 2



Kiểm tra điều kiện bền mỏi tại ngõng trục (tiết diện 3).

Điều kiện bền mỏi: s3 =



sσ 3 .sτ 3

2

sσ 3 + sτ2



≥ [ s ] = 1, 5 ÷ 2,5



3



σ −1

τ −1

; sτ 3 = K .τ +ψ .τ

σ d 3 .σ a3 + ψ σ .σ m 3

τ d 3 a3

τ m3

d III 3 = 60 mm ta có:

Với

M

σ a3 = σ max3 = 3

W3



Tính sσ 3 = K



Trong đó:

+ M 3 = M y23 + M x23 = 02 + 406940, 782 = 406940, 78( N .mm)

+ W3 =



3

π .d III 3 3,14.603

=

= 21195(mm3 )

32

32



M 3 406940, 78

=

= 19, 2( MPa )

W3

19155, 08

τ

T

τ m3 = τ a3 = max3 = 3

2

2W03



⇒ σ a3 =



Trong đó:

+ T3 = 1363751,52( N .mm)

3

π .d III 3 3,14.603

=

= 42390( mm3 )

16

16

τ

T

1363751,52

⇒ τ m 3 = τ a 3 = max 3 = 3 =

= 16, 09( MPa )



+ W03 =



2



2.W03



2.42390



Ta có:

K

 1

K

 1

Kσ d 3 =  σ + K x − 1÷ ; Kτ d 3 =  τ + K x − 1÷

 εσ

 Ky

 ετ

 Ky



Trong đó:

+ Theo bảng 10.8 [1] với phương pháp gia công là tiên Ra = 2,5 ÷ 0,63 ta được

K x = 1,119 .

+ Theo bảng 10.10 [1] với d III 3 = 60 mm ta có: ε σ = 0, 68 ; ετ = 0,745 .

+ Theo bảng 10.12 [1] ta có : Kσ = 2,1725 ; Kτ = 1,965 .

 2,1725



 1,965



⇒ Kσ d 3 = 

+ 1,119 − 1÷ = 3,31 ; Kτ d 3 = 

+ 1,119 − 1÷ = 2, 76

 0, 68



 0, 745



+ Theo bảng 10.7 [1] với σ b = 850 MPa ta có: ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0, 05



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



56



σ −1

387,5

=

= 6,1

Kσ d 3 .σ a 3 +ψ σ .σ m 3 3,31.19, 2 + 0,1.0

τ −1

224, 75

sτ 3 =

=

= 4,97

Kτ d 3 .τ a 3 +ψ τ .τ m 3 2, 76.16, 09 + 0, 05.16, 09

sσ 3 .sτ 3

6,1.4,97

Vậy s3 = s 2 + s 2 = 6,12 + 4,97 2 = 3,85 > [s ] = 2

σ3

τ3

⇒ sσ 3 =



Vậy trục III thỏa mãn điều kiện bền mỏi.

6. Kiểm tra trục về độ bền tĩnh:

Theo công thức 10.27 [1] ta có:

Điều kiện bền tĩnh: σ td = σ 2 + 3τ 2 ≤ [ σ ]

Trong đó: Theo công thức 10.28, 10.29 và 10.30 [1] ta có:

M



(3.18)



τ



max

max

+ σ = 0,1d 3 ; τ = 0,2d 3 ; [ σ ] = 0,8σ ch

(3.19)

Với M max = M ut .kqt và Tmax = T .kqt , kqt = kbd = 1,3 : Mômen uốn lớn nhất và mômen xoắn

lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm lúc quá tải, Nmm; σ ch : giới hạn chảy của vật liệu

trục, Mpa.

* Kiểm tra độ bền tĩnh trục số I:

Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí ổ lăn (tiết diện số 2):



M max M ut .kqt

=

M ut = M 2 = M x23 + M y23 = 62639 2 + 202443, 22 = 211912, 47 Nmm

3

3 ;

0,1d

0,1d

211912, 47.1,3

⇒σ =

= 64, 25 MPa

0,1.353

T1.kqt 120113, 4.1,3

τ

=

= 18, 21MPa

+ τ = max 3 =

0,2d

0, 2.d 3

0, 2.353

+ [ σ ] = 0,8σ ch = 0,8.340 = 272 MPa



+σ=



⇒ σ td = σ 2 + 3τ 2 = 64, 252 + 3.18, 212 = 71,57 MPa ≤ [ σ ] = 272 MPa



Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí bánh răng côn (tiết diện số 3):

M max M ut .kqt

=

M ut = M 3 = M x23 + M y23 = 9342,332 = 9342,33 Nmm

3

3 ;

0,1d

0,1d

9342, 33.1,3

⇒σ =

= 7,8( MPa)

0,1.253

T1.kqt 120113, 4.1,3

τ

=

= 49,98( MPa )

+ τ = max 3 =

0, 2.d

0, 2.d 3

0, 2.253

+ [ σ ] = 0,8σ ch = 0,8.340 = 272 MPa



+σ=



⇒ σ td = σ 2 + 3τ 2 = 7,82 + 3.49,982 = 86,91( MPa) < [σ ] = 272( MPa)



Vậy trục I đảm bảo độ bền tĩnh.

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



57



* Kiểm tra độ bền tĩnh trục số II:

Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí lắp bánh răng trụ:

M max M ut .kqt

=

; M ut = M y23 + M x23 = 254156, 7 2 + 513113, 042 = 572608, 61( N .mm)

0,1d 3

0,1d 3

572608, 61

⇒σ =

= 34, 42( MPa )

0,1.553

T2 .kqt

τ

514254,89.1,3

=

= 20,1( MPa )

+ τ = max 3 =

3

0, 2.d

0, 2.d

0, 2.553

+ [ σ ] = 0,8σ ch = 0,8.340 = 272 MPa



+σ=



⇒ σ td = σ 2 + 3τ 2 = 34, 422 + 3.20,12 = 48, 95( MPa) < [σ ] = 272( MPa)



Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí lắp bánh răng côn:

M max M ut .kqt

=

; M ut = M y22 + M x22 = 182849, 282 + 4319952 = 469098, 65( N .mm)

0,1d 3

0,1d 3

469098, 65

⇒σ =

= 28, 2( MPa )

0,1.553

T2 .kqt

τ

514254,89.1,3

=

= 20.1( MPa )

+ τ = max 3 =

3

0, 2.d

0, 2.d

0, 2.553

+ [ σ ] = 0,8σ ch = 0,8.340 = 272 MPa



+σ=



⇒ σ td = σ 2 + 3τ 2 = 28, 22 + 3.20.12 = 44,8( MPa ) < [σ ] = 272( MPa)



Vậy trục II đảm bảo độ bền tĩnh.

*Kiểm tra độ bền tĩnh trục số III:

Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí lắp bánh ngõng trục:

Vậy ta có:

+σ=



M max M ut .kqt

=

;

0,1d 3

0,1d 3



2

2

M ut = M y 3 + M x 3 = 02 + 406940, 782 = 406940, 78( N .mm)



⇒σ =



406940, 78

= 18,83( MPa)

0,1.603



T .k

τ max

1363571,52.1,3

= 3 qt3 =

= 41, 03( MPa)

3

0, 2.d

0, 2.d

0, 2.603

+ [ σ ] = 0,8σ ch = 0,8.550 = 440 MPa



+τ=



⇒ σ td = σ 2 + 3τ 2 = 18,832 + 3.41,12 = 73, 63( MPa ) < [σ ] = 440( MPa)



Kiểm tra độ bền tĩnh tại vị trí lắp răng trụ:



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



58



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×