1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

a. Ứng tiếp xúc suất cho phép.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.02 KB, 81 trang )


Theo công thức:



[σ ]

H



0

σ H lim

=

.Z R .ZV K XH .K HL

sH



Trong đó:

H



S : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc .

R



Z : Hệ số xét đến độ nhám của mắt răng làm việc .

V



Z : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng .

XH



K : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng .

R



V



XH



Chọn sơ bộ: Z .Z .K



=1



HL



K : Hệ số xét đến tuổi thọ.



K HL = m

H



HL



Với m = 6 (Khi HB ≤ 350) → K



NH 0



=



6



H



NH 0

N HE



NH 0

N HE



: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.

H0



N



HB



2,4



= 30.H



HB



(H



- Độ rắn Brinen)



HE



N : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.

HE



N



= 60.C.n.t



Σ



Σ



C,n,t : Lần lượt số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay trong một phút

và tổng số giờ làm việc của của bánh răng đang xét.

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



10



Với



t∑ = 5.0,5.365.24.0,5 = 10950(h)



C =1

+ Với bánh nhỏ (bánh 1):



⇒ N HE1 = 60.C.n1 .t ∑ = 60.1.970.10950 = 0,637.10^9

H01



N



HB1



= 30.H

HE1



Ta có N



σ



2,4



= 30.260 = 1,87.10^7



HO1



>N

0

H lim



2,4



HE1



, thì lấy N



HO1



=N



HL1



để tính, do đó K



= 1.



= 2.HB1 + 70 = 2.260 + 70 = 590( MPa)



Vậy ứng suất tiếp xúc ở bánh nhỏ là:



0

δ H lim1

590

[σ H 1 ] =

.( Z R .ZV .K XH ).K HL1 =

.1.1 = 536, 36( MPa)

SH

1,1



+ Với bánh lớn (bánh 2):



⇒ N HE 2 = 60.C.nII .t∑ = 60.1.222, 48.10950 = 1.462.10 ^ 8

H02



N



2



2,4



= 30.HB

HE2



Ta có N



2,4



= 30.255 = 1,79.10^7

HO2



>N



HL2



→ Do đó: K



=1



0

σ H lim 2 = 2.HB2 + 70 = 2.250 + 70 = 570( MPa)



.



Vậy ứng suất tiếp xúc ở bánh lớn là:



0

δ H lim 2

570

[σ H 2 ] =

.( Z R .ZV .K XH ).K HL 2 =

.1.1 = 518,18( MPa)

SH

1,1



Vì đây là cặp bánh răng côn rang thẳng ta chọn

[σ H ]sb = Min([σ H 1 ];[σ H 2 ]) = 518,18( MPa)



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



11



b. Ứng suất uốn cho phép.

Ứng suất uốn xác định theo công thức:

0

σ F lim

.YR .YS .K XF .K FC .K FL .

[σF ] =

SF



Trong đó:

YR: Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.

YS: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.

KXF: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng độ bền uốn.

Chọn sơ bộ: YR.YS.KXF = 1.

KFC: Hệ số kể đến ảnh hưởng đặt tải, lấy KFC = 1.( Vì tải đặt 1 phía)

KFL: Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền , KFL= 1.

- NFO: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn. NFO = 4.106 đối với tất cả

các loại thép.

- NFE: Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền tĩnh nên:

NFE = NHE

0

- σ F lim : ứngsuất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.

Với bánh răng nhỏ ( bánh 1)

0

σ F lim1 = 1,8.260 = 468( MPa)



Như vậy :



0

σ F lim1

468

[σ F 1 ] =

.(YR .YS .K XF ).K FC .K FL =

.1.1.1 = 267, 43( MPa)

SF

1, 75



Với bánh lớn ( bánh 2).



0

σ F lim 2 = 1,8.250 = 450( MPa)



Như vậy :



0

σ F lim 2

450

[σ F 2 ] =

.(YR .YS .K XF ).K FC .K FL =

.1.1.1 = 257,14( MPa)

SF

1,75



c. Ứng suất cực đại cho phép.

Ứng suất tiếp xúc được xác định theo công thức:



[σ ]



H 1 max



= [ σ H 2 ] max = 2,8.σ ch1 = 2,8.580 = 1624



(MPa)



Ứng suất uốn quá tải: Do HB <350 nên ta có :

Bánh nhỏ :

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



12



[σ ]



F 1 max



Bánh lớn :



[σ ]



= 0,8.σ ch = 0,8.580 = 464



F 2 max



(MPa)



= 0,8.σ ch = 0,8.580 = 464



(MPa)



d. Thông số bộ truyền

Chiều dài côn ngoài.

Chiều dài côn ngoài được xác định theo công thức:

Re = K R . u12 + 1. 3



T1.K H β



(1 − K be ).K be .u1.[ σ H ] sb

2



(2.4)



Trong đó:

K R : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu và loại răng K R = 0,5 K d .

Kd là hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh rang và loại rang.

Với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng bằng thép K d = 100 MPa1/3 ⇒ K R = 50 MPa1/3 .

K be : Hệ số chiều rộng vành răng K be =



b

= (0,25 ÷ 0,3)

Re



chọn K be = 0,3 .

K H β : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành

răng.

K .u



0,3.4,36



be 1

Với bánh răng côn ta có: 2 − K = 2 − 0.3 = 0, 77

be



Theo 6.21 [1] sơ đồ 1, với HB<350 ta có K H β = 1, 23

T1 : Momen xoắn trên trục bánh chủ động TI = 120113, 4( N .mm)

[ σ H ] sb : ứng suất tiếp cho phép.

⇒ Re = 50. 4,552 + 1. 3



120113, 4.1, 23

= 193, 79 ( mm)

(1 − 0,3).0,3.4,55.518,182



e. Xác định thông số ăn khớp.

- Số răng bánh nhỏ:

d e1 =



2 Re

1+ u



2

1



=



2.193, 79

1 + 4,552



= 83, 20 (mm)



TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN



13



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×