Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 251 trang )
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
- Rèn năng lực cảm thụ VH và ptích các chi tiết NT, các h/ảnh trong tác phẩm thơ giàu cảm
hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bổng.
B. Chuẩn Bi:
- Tập thơ Đầu súng trăng treo
- ảnh chân dung Chính Hữu
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
1. Giới thiệu bài : GV cho hs xem chân dung tg Chính Hữu và tập thơ Đầu súng trăng treo.
Gv giới thiệu : Chính Hữu là nhà thơ chiến sĩ, tên tuổi của ông gắn với tập thơ Đầu... treo.
Nhan đề của tập thơ lấy từ câu cuôi của một bài thơ rất hay viết về ngời lính. Chúng ta hãy
nghe tác giả kể về kỷ niệm nhỏ khi viết bài thơ Vào cuối năm 1947... tôi đã làm bài thơ Đ/c
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Nội dung cần đạt
I. Tìm hiểu chung
Hoạt động 1 (10)
1. Tác giả
? Dựa vào chú giải trong sgk, giới thiệu đôi nét về tác giả.
- Vừa là thi sĩ, vừa là chiến sĩ
- Là nhà thơ quân đội
- Ông hầu nh viết về ngời lính và chiến tranh
- Thơ ông thể hiện cảm xúc dồn nén, ng2 h/ảnh chọn lọc hàm
súc
2. Bài thơ.
? Trình bày ~ hiểu biết của em về bài thơ?
- Trích trong tập Đầu súng trăng treo
- S/tác 1948 sau khi tg tham gia chiến dịch VB (thu đông
1947)
- Thể thơ tự do
- Cảm hứng thơ hớng về chất thực của đs kháng chiến
Gv đọc nhận xét yêu cầu đọc : nhịp hơi chậm, diễn tả cảm
xúc lắng lại dồn nén, nhấn vào cấu trúc tơng ứng.
? Tìm hiểu mạch cảm xúc và kết cấu của bài thơ ?
? Chú ý : Dòng thứ 7 có gì đặc biệt ? Mạch cảm xúc và suy
nghĩ của bài thơ đợc triển khai ntn trớc và sau nó ?
- Thể hiện t/cảm tha thiết sâu
- Mạch cảm xúc : t/hiện vẻ đẹp và sức mạnh của tình đ/c đồng sắc của tác giả với đồng đội
đội
- Kết cấu
+ 7 câu đầu : cơ sở của tình đ/c
+ 10 câu tiếp : ~ biểu hiện và sức mạnh của tình đ/c
+ 3 câu cuối : vẻ đẹp của tình đ/c
Mạch cảm xúc dồn tụ vào các dòng thơ cuối đoạn (7 17
20)
II. Phân tích
Hoạt động 2 (40)
? Sáu dòng thơ đầu cho ta thấy tình đ/c đợc hình thành trên 1. Cơ sở của tình đ/c
cơ sở nào ? Cách thể hiện có gì đặc sắc ?
- Hai thành ngữ : nớc mặn... Đất cày... đã gợi h/c xuất
thân lam lũ nghèo khó của ngời nông dân.
- Súng bên súng, đâu sát bên đầu
- H/ảnh giản dị gợi cảm đắp chung chăn thành đôi tri kỷ
? Câu thơ thứ 7 có gì đặc biệt? Sự đặc biệt ấy gợi cho em
cảm nghĩ gì ?
* Thảo luận nhóm 4 hs : 2/.
- Nh một nốt nhấn vang lên trong một bản đàn
- Kết tinh mọi cảm xúc tình cảm : tình đ/c là cao độ của tình
bạn tình ngời.
- Nh một cái bản lề gắn kết đoạn 1 và 2.
? Gv định hớng các chi tiết gửi giếng nớc gốc đa nhớ
anh với tôi sốt run ngời áo rách quần vá chân
không giày
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
69
- Tơng đồng về cảnh ngộ
- Chung lý tởng, cùng chia ngọt
sẻ bùi.
2. Những biểu hiện của tình đồng
chí.
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
? Phân tích ý nghĩa giá trị của ~ chi tiết h/ảnh trên ?
- Anh và tôi để lại phía sau ruộng nơng căn nhà, mẹ già con
dại... nhng các anh vẫn luôn nhớ về quê hơng giếng nớc gốc
đa nhớ ... Tình đ/c đó là sự cảm thông sâu xa nỗi lòng
của nhau.
- Anh và tôi đã từng chịu đựng ~ cơn sốt rét rừng, áo rách
quần vá chân không giày. Đây là ~ chi tiết h/ảnh cụ thể rất
thật nhng đợc chọn lọc, cùng với ~ câu thơ sóng đôi, đối ứng
nhau đó là
- Các anh vẫn cời ngay cả khi cái lạnh buốt giá, nắm tay để
chia sẻ gian lao để giao kết cùng nhau, để vợt lên tất cả
Bài tập hs chuẩn bị ở nhà : TL nhóm 5
? Có ý kiến cho rằng : kết thúc bài thơ là một h/ảnh rất đặc
sắc : Đêm nay... trăng treo Đây là một bức tranh đẹp về
tình đ/c, đ/đội, là biểu tợng đẹp về cuộc đời ngời csĩ. Em có
đồng ý với ý kiến đó không ? vì sao ?
Gv chốt : Đay là một bức tranh đẹp
- Không gian : rừng hoang sơng muối
- Nổi lên cảnh rừng đêm giá rét là ba h/ảnh gắn kết với nhau :
ngời lính, khẩu súng, vầng trăng.
- Đầu súng trăng treo h/ảnh mang ý nghĩa biểu tợng gợi
liên tởng phong phú, kết hợp chất hiện thực với cảm hứng
lãng mạn có thể coi là biểu tợng của thơ ca k/c.
Hs đọc diễn cảm bài thơ.
Em có suy nghĩ gì về nhan đề của bài thơ Đồng chí ?
Gv chốt : tình đ/c...
Gv nâng : Tình đ/c trong ngày nay học tập nghiên cứu khoa
học, trong lđ sản xuất.
? ý kiến nào sau đây nói đúng nhất về NT đặc sắc của bt
A. Thể thơ tự do, lời thơ mộc mạc giản dị, h/ảnh rực rỡ
tráng lệ.
B.C/tiết h/ả chân thực giàu cảm xúc, giọng điệu sôi nổi trẻ
trung
C. Thể thơ tự do, lời thơ mộc mạc giản dị, kết cấu tinh tế,
chi tiết h/ảnh chân thực giàu cảm xúc.
D. Kết cấu tinh tế, lời thơ hào sảng, cảm xúc chân thành.
- Sự cảm thông
- Sự chia sẻ
- Sự gắn bó sâu nặng.
3. Vẻ đẹp của tình đ/c
- Lòng dũng cảm vợt gian khó.
- Yêu thơng đồng đội và niềm
lạc quan yêu đời.
- Sẵn sàng hy sinh sống chết cho
nhau.
III. Tổng kết
1. Nội dung
- Tình đ/chí
- H/ảnh bộ đội thời chống Pháp
2. Nghệ Thuật
Đáp án c
? Qua bt này, em cảm nhận gì về h/ảnh anh bộ đội thời kỳ IV. Luyện tập
k/c chống Pháp?
- Xuất thân từ nông dân nghèo.
- Vì nghĩa lớn sẵn sàng từ bỏ ~ gì quí giá, thân thiết : ruộng
nơng, làng quê, gđình. Nhng họ vẫn luôn nhớ về qh
- Vợt qua gian khổ, thiếu thốn, bệnh tật vẫn lạc quan y/ đời
- Tình đ/chí đồng đội gắn bó sâu nặng thắm thiết
- Vẻ đẹp vừa chân thực vừa lãng mạn.
E. Củng cố dặn dò (2)
- Viết đ/v hoàn chỉnh trình bày cảm nhận về h/ảnh ngời lính trong thời kỳ k/c chống Pháp. (Sử
dụng yếu tố miêu tả biểu cảm trong văn NL).
- Soạn Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Văn bản:
Bài 10:
Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Phạm Tiến Duật
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
70
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
Tuần: 10
Tiết: 47
Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày dạy: 25/10/2010
A. Mục tiêu cần đạt : Giúp hs :
- Hs cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng ~ chiếc xe không kính cùng h/ảnh ~ lái xe
Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm, sôi nổi
- Thấy đợc ~ nét riêng của giọng điệu ngôn ngữ bài thơ.
- Rèn kỹ năng phân tích h/ảnh, ngôn ngữ thơ.
B. Chuẩn Bi:
- Sgv, sgk, soạn bài.
- T liệu liên quan đến Phạm Tiến Duật và bài thơ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
1.Kiểm tra bài cũ: (5) Đọc TL một đoạn thơ trong bài Đồng chí
Em thích câu thơ nào, đoạn thơ nào nhất ? vì sao ?
2.Giới thiệu bài : Cuối những năm thế kỷ 20. ở VN xuất hiện một lớp nhà thơ trẻ đầy tài năng
mỗi ngời một vẻ : Lu Quang Vũ và Bằng Việt; Vũ Quần Phơng và Phạm Tiến Duật, Xuân
Quỳnh và Phan Thị Thanh Nhàn, Lê Anh Xuân và Nguyễn Khoa Điềm... đề tài thế hệ trẻ Việt
Nam chống Mỹ cứu nớc xẻ dọc Trờng Sơn... ~ cống hiến hy sinh và vẻ đẹp chủ nghĩa anh
hùng.
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Nội dung cần đạt
I. Tìm hiểu chung
Hoạt động 1(10)
1. Tác giả : Phạm Tiến Duật
? Hs giới thiệu đôi nét về tác giả ?
- PTD là csĩ lái xe lăn lộn trên tuyến đờng TSơn nên có - Tiều biểu cho thế hệ nhà thơ thời
chống Mỹ.
nhiều bài thơ mang hơi thở trực tiếp của cuộc chiến tranh.
- Viết nhiều về ~ anh bộ đội lái xe,
- Kể về bài thơ Nhớ h/cảnh ra đời ?
- Các bài : Trờng Sơn Đông TS Tây, Lửa đèn, Gửi em cô chị thanh niên xung phong Trờng
thanh niên xung phong ?
Sơn
- Giọng thơ tự nhiên sôi nổi, tinh
nghịch mà tơi trẻ, đa vào thơ ~ chi
? Trình bày ~ hiểu biết về bài thơ.
tiết thực là nhà thơ quân đội
- Nằm trong chùm thơ đợc giải Nhất cuộc thi thơ báo văn 2. Tác phẩm
nghệ 1969, đa vào tập Vầng trăng quầng lửa
- Hoàn cảnh sáng tác : 1969. cuộc
? Bài thơ ra đời trong h/cảnh nào ?
kc chống Mỹ gay go ác liệt. Máy
- Nhng suốt ngày đêm ~ đoàn xe vận tải quân sự nối đuôi
bay Mỹ điên cuồng bắn phá dọc
nhau vẫn tiến ra phía trớc.
tuyến đờng TS trút hàng ngàn vạn
Gv đọc bài thơ - hớng dẫn hs đọc
Giọng điệu thản nhiên ngang tăng sôi nổi phơi phới niềm tấn bom đạn và chất độc da cam
nhằm chặn đứt mạch máu giao
vui tin tởng.
thông chính vận chuyển vũ khí lơng thực từ miền Bắc Nam
(nhiều nơi đã trở thành túi bom)
- Giọng điệu : ngang tàng, sôi nổi
tự nhiên.
- Ngôn ngữ gần với lời nói thờng,
đối thoại
- Đại ý :
Hai hs đọc.
+ H/ảnh xe
Tìm hiểu đại ý.
+ H/ảnh ngời csĩ lái xe
- Nhan đề
? Nhan đề bài thơ có gì khác lạ ?
- Nhan đề dài tởng nh có chỗ thừa.
- Lạ ở h/ảnh đợc tác giả phát hiện ra : những chiếc xe
không kính thể hiện sự gắn bó và am hiểu hiện thực
đời sống ctranh trên tuyến đờng TSơn.
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
71
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
- Lạ ở cảm hứng của tác giả : tác giả đã thêm vào hai chữ
bài thơ không phải chỉ viết về hiện thực khốc liệt mà
chủ yếu muốn nói về chất thơ của hiện thực ấy, chất thơ
của tuổi trẻ hiên ngang, dũng cảm vợt lên k2.
II. Phân tích
1. H/ảnh những chiếc xe không
Hs tìm đọc ~ câu thơ miêu tả h/ảnh xe.
kính
Hoạt động 2 (23)
- Rất độc đáo
? Vì sao có thể nói h/ảnh ~ chiếc xe không kính là h/ảnh - Đợc tả thực đến trần trụi không
độc đáo ?
thi vị hoá
Hs thảo luận nhóm 4 ngời : 2/
- khắc hoạ k2 ác liệt của ctranh với
- Xa nay h/ảnh xe vào thơ thơng đợc mĩ lệ hoá và mang ý
nhiều hy sinh gian khổ
nghĩa tợng trng
- Xe không kính h/ảnh tả thực đến mức trần trụi, giải
thích nguyên nhân cũng rất thực : bom giật, ... kính vỡ đi
rồi.
Giọng điệu thản nhiên nh lời nói thờng càng gây đợc sự
chú ý y nh một đoàn xe đang lừng lững tiến lại.
- Bom đạn càng làm cho biến dạng Không kính không
đèn... vẫn chạy liệt kê điệp ngữ
- H/ảnh xe không kính không hiếm nhng PTD đã nhận
ra và đa vào thành hình tợng thơ độc đáo đầu tiên và duy
nhất khơi dậy cảm hứng thơ của PTD
* Gv : H/ảnh ~ chiếc xe không kính làm nổi bật h/ảnh ngời
chiến sĩ lái xe.
Hs đọc 6 câu thơ tiếp
? Nội dung của 6 câu thơ ? Nghệ thuật diễn đạt ở 6 câu
thơ có gì đặc sắc ? Tác dụng ?
Hs bàn luận nhóm 4 ngời trong 2/
- Nội dung : miêu tả cảm giác của ngời csĩ trên xe k kính
- Nthuật : nhịp 2/2/2, đảo ngữ ung dung điệp ngữ nhìn
thái độ tự tin vững vàng nhìn thẳng vào gian khổ hy
sinh không run sợ né tránh.
Điệp ngữ nhìn thấy diễn tả cụ thể sự tập trung cao độ
của ngời lái và chính xác cái cảm giác về tốc độ trên chiếc xe
đang lao nhanh, cảm giác khi trực tiếp tiếp xúc với thế giới
bên ngoài khi không có kính.
? Đọc hai khổ thơ tiếp K0 có kính ừ thì
nhận xét giọng điệu, cấu trúc 2 khổ thơ có gì đặc biệt.
Hiệu quả NT ? Thảo luận nhóm 4 .
Giọng thơ ngang tăng tếu táo chất lính lái xe, cấu trúc lặp
đi lặp lại ừ thì cha cần dờng nh thiều đi ~ ptiện vật
chất tối thiểu lại là hoàn cảnh để ngời chiến sĩ lái xe bộc lộ ~
p/chất cao đẹp sức mạnh tinh thần lớn lao đặc biệt là lòng
dũng cảm tinh thần bất chấp k2...
- Những chi tiết rất thực phì phèo cời ha ha lái trăm
cây số nửa vẻ đẹp lạc quan
- Ngôn ngữ thơ tự nhiên gần với lời nói thờng.
? Hai khổ thơ tiếp theo giúp em cảm nhận hình dung nào
về h/ảnh ngời chiến sĩ lái xe (Tình đồng chí đồng đội gắn
bó đoàn kết họ thản nhiên gặp gỡ bắt tay nhau _ trong
bài đồng chí họ nắm bàn tay H/ảnh thơ là sự phát triển
tiếp nối tình đ/chí
- không có kính lại tiện hơn không phải xuống xe họ bắt tay
qua cửa kính vỡ rồi
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
72
- làm nổi bật p/chất ngời csĩ lái
xe.
2. H/ảnh ~ chiến sĩ lái xe
- T thế ung dung hiên ngang
- Tinh thần dũng cảm bất chấp
khó khăn nguy hiểm
Khó khăn . Bụi
Ma
Gió
- Tâm hồn sôi nổi trẻ trung tràn
đầy niềm lạc quan
- Tình cảm đoàn kết gắn bó chia
ngọt sẻ bùi cùng đ/đội.
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
- Họ ăn uống nghỉ ngơi thoải mái, xuềnh xoàng trong chốc
lát nh gia đình ruột thịt và họp thành Tiểu đội xe không
kính lại đi bay bổng, lãng mạn
? Gv nêu VĐề thảo luận sau khi đọc khổ cuối. Tại sao
nhà thơ lại tiếp tục tả hình dáng ~ chiếc xe không kính ?
Câu kết chỉ cần... trái tim hay ở chỗ nào ?
- Nhịp thơ nhanh gấp + điệp từ không có nh ~ đờng Lòng yêu nớc
cua rẽ khúc khuỷa khó khăn chồng chất nối tiếp
- Nhà thơ nhắc lại, tả lại h/ảnh xe tiếp tục thiếu đi ~ ptiện
K2 ngày càng chồng chất nối tiếp
- Tất cả ~ điệp ngữ K 0 nhân lên gấp bội ~ K2 đối lập
khẳng định chỉ cần có một trái tim khẳng định chân lý - ý chí chiến đấu vì miền Nam
làm nên sức mạnh không phải là vũ khí không phải là công
cụ mà là con ngời với trái tim nồng nàn yêu thơng với ý chí
quyết tâm chiến đấu vì miền Nam ruột thịt
III. Tổng kết
Hoạt động 3(5)
1. NT
Hs nhận xét ~ nét đặc sắc NT? Nội dung bài thơ ?
- H/ảnh thơ độc đáo
? Cảm nhận của em về h/ảnh thế hệ trẻ thời chống Mỹ - Giọng điệu tự nhiên, sôi nổi,
qua h/ảnh ngời lính trong bài thơ. So sánh với h/ảnh ngời khoẻ khoắn
lính ở bài Đồng chí.
- Ngôn ngữ giản dị mộc mạc gần
* Giống :
với lời nói thờng.
- lý tởng, trách nhiệm, lòng yêu nớc.
2. ND : H/ảnh ngời csĩ
- tinh thần vợt k2 gian khổ hy sinh
- niềm lạc quan sức sống thanh xuân
- tình cảm gắn bó chia ngọt sẻ bùi
* Khác :
- Ngời lính chống Pháp xuất thân từ nôlệ nghèo khổ, nông
dân CM là sự giải thoát số fận đau khổ tăm tối, trang bị
thô sơ thiếu thốn hơn, t/chất tơi vui ít lộ rõ, trầm.
- Ngời lính chống Mỹ : ý thức giác ngộ về lý tởng độc lập tự
do, ý thức về trách nhiệm của thế hệ mình. Sôi nổi trẻ trung
hơn
E. Củng cố dặn dò (2)
- BT Tr 133 sgk.
- Tiết sau kiểm tra truyện trung đại.
****************************************************
Bài 10:
văn bản
Kiểm tra truyện Trung đại
Tuần: 10
Tiết: 47
Ngày soạn: 21/10/2010
Ngày dạy: 25/10/2010
A. Mục tiêu cần đạt : Giúp hs :
- Hs nắm lại ~ kiến thức cơ bản về truyện trung đại VN : ~ thể loại chủ yếu, giá trị nội
dung và nghệ thuật của ~ tác phẩm tiêu biểu.
- Qua bài KT đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.
B. Chuẩn Bi:
GV: đề kiểm tra
HS: ôn tập truyện trung đại
C. Tiến trình giờ kiểm tra
1. ổn định
2. Giáo viên phát đề phô tô
Nội dung đề : Sổ lu đề
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
73
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
3. Hs làm bài
4. Gv thu bài
C. Dặn dò
- Chuẩn bị bài
+ Tổng kết về từ vựng :
+ Nghị luận trong văn bản tự sự
MA TRN KIM TRA TRUYN TRUNG I
LP : 9
Mc kt
Nhn bit
TN
Ni dung
Chuyn ngi
C1
con gỏi Nam
(0,3)
Xng
Chuyn c
trong ph
Chỳa Trnh
Hong Lờ nht
C4
thng chớ
(0,3)
C5, C8
Truyn Kiu
(0,6)
Vn dng
thp
Thụng hiu
TL
TN
TL
TN
TL
Vn dng
cao
TN
C3
(0,3)
TN
TL
2
0,6
1/2
C12
(2,5)
C2
(0,3)
TL
Tng cng
1/2 C
(2,5)
1
(0,3)
1
(0,3)
C11,
1/2C1
2
(4,5)
C6,C7
(0,6)
4
(1,2)
C9
C10
2
(0,3)
(0,3)
(0,6)
5
5
2
8C
(1,5)
(1,5)
7
(3)
*********************************************************
1,5 C
(4,5)
Lc Võn Tiờn
PHềNG GD KRễNG BễNG
TRNG THCS HềA PHONG
2C
7
KIM TRA 1 TIT HC Kè 1 NM HC: 2010- 2011
Mụn: NG VN 9
Tit ppct:48 (kim tra v truyn Trung i)
Thi gian lm bi: 45 phỳt
I.PHN TRC NGHIM: (3) Chn ỏp ỏn ỳng nht ghi vo bi lm
Cõu 1: Tờn Truyn k mn lc ca Nguyn D cú ngha l:
A. Ghi chộp tn mn nhng chuyn l c lu truyn
C. ng vn hay ca ngn i
B. Bỳt l ca muụn i.
D. Chuyn l c lu truyn.
Cõu 2: Truyn Chuyn ngi con gỏi Nam Xng ca Nguyn D phn ỏnh thõn phn ca ngi
ph n.
A. Cú quyn bỡnh ng trong quan h vi chng
B. c tụn trng, nõng niu
C. Cú v p truyn thng nhng chu s phn oan nghit D. Luụn c hnh phỳc
Cõu 3: Trong vn bn Chuyn c trong ph Chỳa Trnh th on m quan hu cn nhng nhiu dõn
chỳng l:
A.Va n cp va la lng
B.Va thu mua va cp git
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
74
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
C.Va d gi va kim chỏc
năm học 2010-1011
D.Va xin x va cp git
Cõu 4: Nhõn vt chớnh trong hi th 14 ca Hong Lờ nht thng chớ l ai?
A. Lờ Chiờu Thng
B.Tụn S Ngh
C.Sm Nghi ng
Cõu 5: Truyn Kiu ca Nguyn Du cũn cú tờn l gỡ??
A. on trng tõn thanh
C. Thanh Hiờn thi tp
D. Quang Trung
B. Kim Võn Kiu truyn
D. Lc Võn Tiờn
Cõu 6: Bin phỏp ngh thut tu t ch yu miờu t Ch em Thỳy Kiu trong on trớch cựng tờn l:
A.Lit kờ
B.n d
C.So sỏnh
D.Hoỏn d
Cõu 7: Trong on trớch Kiu Lu Ngng Bớch, khi lu Ngng Bớch Kiu nh n ai?
A.Vng Quan v cha m
B.Thỳy Võn v cha m
C.Kim Trng v cha m
D.Kim Trng v Thỳy Võn
Cõu 8: Quờ ụng lng Tiờn in, huyn Nghi Xuõn, tnh H Tnh; sinh trng trong mt gia ỡnh
i quý tc, nhiu i lm quan v cú truyn thng v vn hc ễng l ai?
A. Nguyn ỡnh Chiu
B. Nguyn D
C. Phm ỡnh H
D. Nguyn Du
Cõu 9: Lc Võn Tiờn l tỏc phm ca:
A. Nguyn ỡnh Chiu
B. Nguyn Du
C. Nguyn D
D. Phm ỡnh H
Cõu 10: Qua on trớch Lc Võn Tiờn cu Kiu Nguyt Nga ca Nguyn ỡnh Chiu, em thy Lc
Võn Tiờn l ngi nh th no?
A.Ti nng, chớnh trc, ho hip
B.Ti nng, yờu i
C.Ti nng , khoan dung, lng
D.Ti nng, khoan dung, dng cm
II.PHN T LUN: (7)
Cõu 11: (2) Chộp li kh th gii thiu chung v ch em Thỳy Kiu v nờu ni dung chớnh.
Cõu 12: (5) Qua nhõn vt V Nng (Chuyn ngi con gỏi Nam Xng Nguyn D), Thỳy Kiu
(Truyn Kiu Nguyn Du), em cú suy ngh gỡ v s phn ca ngi ph n trong xó hi phong kin?
*************************************************************
P N V BIU IM CHM KIM TRA MT TIT- NM HC 2010-2011
MễN: NG VN- LP 9
Kim tra truyn Trung i
I/ TRC NGHIM:( 2) Mi ỏp ỏn ỳng c 0.3 im.
Cõu
ỏp
ỏn
1
A
2
C
3
A
4
D
5
A
6
B
7
C
8
D
9
A
II/ T LUN: ( 7)
Cõu 11: (2)
-Chộp ỳng kh th (1):
u lũng hai t nga
Thỳy Kiu l ch em l Thỳy Võn
Mai ct cỏch, tuyt tinh thn
Mi ngi mt v mi phõn vn mi.
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
75
Trờng THCS Hoà Phong
10
A
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
-Nờu ỳng ni dung (1): Thỳy Võn v Thỳy Kiu l hai cụ con gỏi u ca nh h
Vng. C hai u xinh p: dỏng v thanh tao, tõm hn trong sỏng. Mi ngi cú mt v p
riờng nhng u t n hon m.
Cõu 12: (5) Hc sinh cú th nờu cm nhn ca riờng mỡnh nhng cn t c nhng ý sau:
-H l nhng ngi ph n p ngi, p nt, cú ti nng.(1,5)
-H b ch p, rung ry, b i x bt cụng nhiu khi khi phi tỡm n cỏi cht oan
ung hoc b y vo nhng hon cnh ộo le, oan nghit.(2)
-Bi kch v hnh phỳc, gia ỡnh.(1,5)
****************************************
Tiếng việt:
Tổng kết về từ vựng (tt)
Tuần: 10
Tiết: 49
Ngày soạn: 24/10/2010
Ngày dạy: 28/10/2010
A. Mục tiêu cần đạt :
- Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 9 : sự
phát triển của từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội, các hình thức trau
dồi vốn từ.
B. Chuẩn Bi
- Sgk, sgv, bài soạn.
- Bảng tổng kết, bảng phụ ghi sơ đồ
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Nội dung cần đạt
I. Sự phát triển của từ vựng
Hoạt động 1(10)
1. Điền sơ đồ
Hs điền vào sơ đồ.
2.Minh hoạ
Các cách
từ vựng
a) Cách 1 : Phát triển nghĩa của từ
* Thêm nghĩa mới
- (da) chuột
- (con) chuột : bộ phận của máy tính
Hs tìm d/c minh hoạ
- bố kinh tế
Gv đa d/c cho hs luyện tập tìm hiểu các từ
- nền kinh tế nhà nớc.
chuyển nghĩa.
* Chuyển nghĩa
Xuân 1 : mùa xuân; Xuân 2 : tuổi trẻ
- Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân
Bạc : đối xử thô bạo tàn nhẫn
- ngày xuân em hãy còn dai (ẩn dụ)
Tay : con ngời; chôn : hại, làm hại
- Bạc tình nổi tiến lầu xanh
Cành phù dung : ngời con gái đẹp
Một tay chôn biết mấy cành phù dung
(hoán dụ)
(ẩn dụ)
- Cầm : điều khiển
- Lầu này ta ra, thân hành cầm quân,
Từ ghép đẳng lập đợc cấu tạo theo phơng phơng lợc tiến đánh đã có tính sẵn.
(ẩn dụ)
thức chuyển nghĩa hoán dụ
- Đầu lòng hai ả tố nga.
VD : quần áo chỉ đồ mặc nói chung.
(ẩn dụ)
- Trái tim lầm chỗ để trên đầu
hoán dụ
hoán dụ
b) Cách 2 : số lợng từ.
/
* Tạo từ mới : rừng phòng hộ, sách đỏ, thị trờng
Hs đọc bài 3. thảo luận 4 : 2
tiền tệ, tiền khả thi, du lịch sinh thái, khu chế
Phát triển
nghĩa của từ
Phát triển số lư
ợng từ
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
76
Trờng THCS Hoà Phong
Giáo án Ngữ Văn 9
năm học 2010-1011
Hoạt động 5 (10)
xuất...
* Vay mợn từ : in _ tơ _ nét; cô _ ta; sars
3. Đó chỉ là giả định không thể xảy ra với bất
kỳ ngôn ngữ nào.
* Vì nếu không nghĩa thì mỗi từ chỉ có 1
nghĩa; nhu cầu giao tiếp tăng số lợng từ ngữ
cũng sẽ tăng gấp nhiều lần vô lý.
Mọi ng2 đều theo các cách của sơ đồ.
II. Từ mợn
1. Khái niệm : là những từ vay mợn tiếng nớc
2. Chọn nhận định đúng
a) K0 chọn : vì mọi ng2 đều phải vay mợn.
b) K0 chọn : vì việc vay mợn xuất phát từ nhu
cầu giao tiếp của ngời Việt.
e) Chọn C.
d) K0 chọn vì:
- Nhu cầu gtiếp của ngời Việt K0 ngừng cần
vay mợn để đáp ứng.
- Vay mợn để giao lu các dt và làm giàu cho
văn hoá dtộc.
3. Nhận xét các từ mợn
- Săm, lốp, ga, xăng, phanh đã đợc Việt hoá
hoàn toàn.
- axít, rađiô, vitamin còn giữ nhiều nét ngoại
lai.
III. Từ Hán Việt
1. Khái niệm : từ mợn của tiếng Hán nhng đợc
phát âm và dùng theo cách dùng từ của tiếng
Việt.
VD : quốc gia, ý thức, giáo dục
2. Chọn quan niệm
a) Sai : vì tỉ lệ từ Hán Việt 60% Tviệt
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng : vì trong nhiều trờng hợp cần thiết
phải dùng HV
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
1. Khái niệm
- Thuật ngữ : Từ ngữ biểu thị k/niệm KH, CN
thờng đợc dùng trong các VB KH CN
- Biệt ngữ xã hội : ~ từ ngữ chỉ đợc dùng trong
một tầng lớp xã hội nhất định.
2. Vai trò của thuật ngữ trong đs hiện nay
- Trình độ dân trí tăng
- Khoa học công nghệ phát triển mạnh
Thuật ngữ ngày càng quan trọng
3. Tìm một số VD về biệt ngữ XH.
- Giới kinh doanh : vào cầu lửa(lãi lớn)
móm (lỗ), sập tiệm (vỡ nợ); thửa (mua) đẩy
(bán), chát (đắt), bèo (rẻ)
- Giới thanh niên : cốm (non nớt), xịn (hàng
Giáo Viên: Vơng Thị Mai
77
Hoạt động 2. (5)
Hs ôn lại khái niệm ngoài.
Hs đọc bài 2. Bàn luận phát biểu
Gv chốt lại vấn đề
Hs đọc bài
Hs trao đổi nhóm đôi 1 trả lời
Hoạt động 3(5)
Hs ôn lại khái niệm.
* Cần thiết k0 thể k0 dùng VD. Tổng thống
và vợ
Báo thiếu niên tiêng phong Báo trẻ con
đi trớc
* Tuy nhiên không nên lạm dụng VD
con cái phải vâng lời phụ mẫu
Lớp em hiện diện 43 bạn
Hi hữu ai học giỏi nh bạn Bắc (hiếm có)
Hoạt động 4 (10)
Ví dụ thuật ngữ : ẩn dụ, ớc lệ, thạch nhũ,
phân số thập phân
VD : học tủ, học lệch, trúng tủ, gậy, ngỗng.
Hs thảo luận nhóm đôi
Trình bày
Có thể cho về nhà hs tự làm
Giới thanh niên giang hồ : đầu gấu, bảo kê,
đại ca, đầu bò
Trờng THCS Hoà Phong